Bài giảng Vật lí Lớp 6 - Bài 24+25: Sự nóng chảy và sự đông đặc - Trường THCS & THPT Mỹ Hòa Hưng

       Làng Ngũ Xá ở Hà Nội, nổi tiếng việc đúc đồng. Năm 1677 các nghệ nhân của làng này đã đúc thành công pho tượng Huyền Thiên Trấn Vũ bằng đồng đen, là một trong những pho tượng đồng lớn nhất ở nước ta . Tượng cao 3,48m, có khối lượng 4000kg, hiện đang được đặt tại đền Quán Thánh Hà Nội.

Để đúc được tượng đồng này người ta phải làm như thế nào?

Tượng đồng

 Huyền Thiên Trấn Vũ

ppt 47 trang minhlee 10/03/2023 1800
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Vật lí Lớp 6 - Bài 24+25: Sự nóng chảy và sự đông đặc - Trường THCS & THPT Mỹ Hòa Hưng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_vat_li_lop_6_bai_2425_su_nong_chay_va_su_dong_dac.ppt

Nội dung text: Bài giảng Vật lí Lớp 6 - Bài 24+25: Sự nóng chảy và sự đông đặc - Trường THCS & THPT Mỹ Hòa Hưng

  1. Bài 24; 25:
  2. Làng Ngũ Xá ở Hà Nội, nổi tiếng việc đúc đồng. Năm 1677 các nghệ nhân của làng này đã đúc thành công pho tượng Huyền Thiên Trấn Vũ bằng đồng đen, là một trong những pho tượng đồng lớn nhất ở nước ta . Tượng cao 3,48m, có khối lượng 4000kg, hiện đang được đặt tại đền Quán Thánh Hà Nội. Để đúc được tượng đồng Tượng đồng này người ta phải làm như thế nào? Huyền Thiên Trấn Vũ
  3.  Vẽ đường biểu diễn sự thay Thời Nhiệt độ đổi nhiệt độ của băng phiến theo gian đun (oC) Thể rắn hay lỏng thời gian khi nóng chảy. (phút) Trục nằm ngang: Là trục thời 0 60 rắn gian. 1 63 rắn + Mỗi cạnh của ô vuông nằm trên 2 66 rắn trục này biểu thị 1 phút. + Gốc của trục thời gian ghi phút 3 69 rắn 0. 4 72 rắn Trục thẳng đứng: Là trục nhiệt 5 75 rắn độ. 6 77 rắn + Mỗi cạnh của ô vuông nằm trên 7 79 rắn trục này biểu thị 1oC. + Gốc của trục nhiệt độ ghi 60oC. 8 80 rắn & lỏng Nối các điểm xác định nhiệt độ 9 80 rắn & lỏng ứng với thời gian đun. 10 80 rắn & lỏng 11 80 rắn & lỏng 12 81 lỏng 13 82 lỏng 14 84 lỏng 15 86 lỏng
  4. 0 C2: - Tới nhiệt độ nào 86 Nhiệt độ ( C) Trả lời C2: - Tới 80 0C thì băng phiến bắt đầu 84 nóngthì băng chảy? phiến bắt đầu nóng chảy. 82 - Lúc này băng phiến tồn 81 Rắn và lỏng 80 tại- Lúc ở những này băng thể phiếnnào? tồn tại ở thể rắn và lỏng 79 77 C3: Trong suốt thời gian 75 nóngTrả lời chảy C3: nhiệt độ của Trong suốt thời gian nóng băng phiến có thay đổi 72 không?chảy nhiệt độ của băng phiến không thay đổi. - Đường biểu diễn từ phút 69 thứ 8 đến phút thứ 11 là - Đường biểu diễn từ phút 66 thứđoạn 8 thẳngđến phút nằm thứ nghiêng 11 là đoạnhay nằm thẳng ngang nằm ngang. 63 Thời gian (phút) 60 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
  5. C5: Chọn từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống trong các câu sau: -700C, 800C, 900C a) Băng phiến nóng chảy ở 80 0C, nhiệt - thay đổi, không thay đổi độ này gọi là nhiệt độ nóng chảy của băng phiến. b) Trong thời gian nóng chảy, nhiệt độ của băng phiến không thay đổi
  6. BÀI 24: SỰ NÓNG CHẢY VÀ SỰ ĐÔNG ĐẶC I. SỰ NÓNG CHẢY 1. Phân tích kết quả thí nghiệm: Tìm cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống. 2. Rút ra kết luận * Sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng gọi là sự nóng chảy * Phần lớn các chất nóng chảy ở một nhiệt độ xác định, nhiệt độ đó gọi là nhiệt độ nóng chảy. * Trong thời gian nóng chảy nhiệt độ của chất không thay đổi.
  7. Hãy quan sat hình 24.1 và nêu dụng cụ chính trong thí nghiệm? 1 1. Nhiệt kế. 2. Ống nghiệm đựng băng phiến. 2 3. Cốc thủy tinh chứa 3 nước. 4. Đèn cồn. 5. Giá thí nghiệm. 4 Hình 24.1 5
  8. Bảng 25.1. Bảng kết quả thí Nhiệt độ (0C) nghiệm b)86 Hãy dựa vào bảng 25.1 để vẽ đường Thể lỏng Thời gian Nhiệt độ Thể rắn hay lỏng biểu84 diễn sự thay đổi nhiệt độ của băng (phút) (00C) phiến82 theo thời gianLỏng trong và rắn quá trình 0 86 Lỏng 81 băng phiến đông đặc. 1 84 Lỏng 80 79 2 82 Lỏng -Trục nằm ngang là trục thời gian, mỗi 3 81 Lỏng 77 4 80 Lỏng và rắn cạnh của ô vuông nằm trên trục này 5 80 Lỏng và rắn biểu75 thị 1 phút. Trục thẳng đứng là trục 6 80 Lỏng và rắn nhiệt độ, mỗi cạnh ô vuông nằm trên Rắn 7 80 Lỏng và rắn 72trục này biểu thị 1oC. Góc của trục 8 79 Rắn nhiệt độ ghi 60oC; góc của trục thời 9 77 Rắn 69 gian là phút 0. 10 75 Rắn 11 72 Rắn -66Nối các điểm xác định nhiệt độ ứng 12 69 Rắn 13 66 Rắn với thời gian để nguội, ta được đường 14 63 Rắn biểu63 diễn sự thay đổi nhiệt độ của băng Thời 15 60 Rắn phiến theo thời gian trong quá trìnhgian 60 0 1 2 3 4 đông 5 6 7đặc. 8 9 10 11 12 13 (phút)14 15
  9. Bảng 25.1. Bảng kết quả thí Nhiệt độ (0C) nghiệm 86 Thời gian Nhiệt độ Thể rắn hay lỏng 84 (phút) (00C) 82 0 86 Lỏng 81 1 84 Lỏng 80 2 82 Lỏng 79 3 81 Lỏng 77 4 80 Lỏng và rắn 5 80 Lỏng và rắn 75 6 80 Lỏng và rắn 7 80 Lỏng và rắn 72 8 79 Rắn 9 77 Rắn 69 10 75 Rắn 11 72 Rắn 66 12 69 Rắn 13 66 Rắn 14 63 Rắn 63 Thời 15 60 Rắn gian 60 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 (phút)14 15
  10. NhiÖt ®é (0C) NhiÖt ®é (0C) Thêi 86 86 gian 84 Băng phiến nóng chảy 84 Băng phiến đông đặc 82 82 81 81 80 80 79 R¾n vµ láng 79 Láng vµ r¾n 77 77 75 75 72 72 69 Dựa vào hai đường biểu69 diẽn vẽ được em có nhận xét gì vè hai quá trình 66 nóng chảy và đông66 đặc của băng 63 phiến?63 Thời Thời 60 60 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1112 13 14 15 gian 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14gian 15
  11. Bảng 25.2: Nhiệt độ nóng chảy của một số chất Nhiệt ñộ noùng Nhiệt ñộ noùng Chất Chất chaûy(oC) chaûy(0C) Vônfam 3370 Chì 327 Theùp 1300 Kẽm 420 Đồng 1083 Băng phiến 80 Vàng 1064 Nước 0 Thuỷ ngaân - 39 Bạc 960 Rượu -117 - Ở nhiệt độ 40000C: Vônfam ở thể lỏng. Vônfam ở thể- Ởnào nhiệt khi độ 3370 nhiệt0C: Vônfam độ 4000 ở thể 0lỏngC, và3370 rắn. 0C, 30000C? - Ở nhiệt độ 30000C: Vônfam ở thể rắn.
  12. Chọn từ thích hợp trong khung điền vào chỗ trống trong nội dung sau: Nhiệt độ xác định,Ghi không nhớthay đổi, nhiệt độ nóng chảy, sự nóng chảy, sự đông đặc, khác nhau, giống nhau * Sự chuyển từ thể . Lỏng sang thể Rắn gọi là sự đông đặc. * Phần lớn các chất nóng chảy (hay đông đặc) ở một .Nhiệt độ xác định Nhiệt độ đó gọi là Nhiệt độ nóng chảy •* Nhiệt độ nóng chảy của các chất khác nhau thì khác nhau •* Trong suốt thời gian nóng chảy (hay đông đặc) nhiệt độ của vật không thay đổi Sự nóng chảy Rắn (Ở nhiệt độ xác định) Lõng Sự đông đặc
  13. Hiện tượng nào sau đây không liên quan đến sự nóng chảy ? A. Đúc tượng đồng. B. Đốt đèn cầy. C. Đốt một ngọn đèn dầu. D. Cho cục nước đá vào ly nước.
  14. Waddenzee taïi Ñan Maïch
  15. Thung lũng olymbia phía nam Hy Lạp.
  16. Nguyên nhân của trình trạng trên Em biết gì vê tầng Ozon?
  17. Do chính con người gây ra
  18. III. VẬN DỤNG: Nhiệt độ (0C) C5: Hình 25.1 vẽ đường 6 biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian 4 khi nóng chảy của chất 2 nào? Hãy mô tả sự thay đổi 0 -2 Thời nhiệt độ và thể của chất gian đó khi nóng chảy? -4 0 1 2 3 4 5 6 7(phút) Nước đá. Từ phút 0 đến phút thứ 1 nhiệt độ của nước đá tăng dần từ -40C đến 00C. Từ phút thứ 1 đến phút thứ 4, nước đá nóng chảy , nhiệt độ không thay đổi. Từ phút thứ 4 đến phút thứ 7, nhiệt độ của nước đá tăng dần.
  19. NHIỆM VỤ VỀ NHÀ - Về nhà học theo SKG. - Làm bài tập trong bài 24 và 25 SBT. - Tìm hiểu bài 26 và 27