Bài giảng Toán Lớp 2 (Kết nối tri thức) - Chủ đề 10: Các số trong phạm vi 1000 - Bài 50: So sánh các số tròn trăm, tròn chục (Tiết 1) - Đặng Thị Cẩm Thành
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 2 (Kết nối tri thức) - Chủ đề 10: Các số trong phạm vi 1000 - Bài 50: So sánh các số tròn trăm, tròn chục (Tiết 1) - Đặng Thị Cẩm Thành", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_giang_toan_lop_2_ket_noi_tri_thuc_chu_de_10_cac_so_trong.pptx
Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 2 (Kết nối tri thức) - Chủ đề 10: Các số trong phạm vi 1000 - Bài 50: So sánh các số tròn trăm, tròn chục (Tiết 1) - Đặng Thị Cẩm Thành
- TRƯỜNG TIỂU HỌC XUÂN PHỔ CHỦ ĐỀ 10 CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1000 BÀI 50: SO SÁNH CÁC SỐ TRÒN TRĂM, TRÒN CHỤC GV: Đặng Thị Cẩm Thành FeistyForwarders_0968120672
- a) So sánh các số tròn trăm 200 < 300 300 > 200 200 < 300 FeistyForwarders_0968120672
- b) So sánh các số tròn chục: 120 > 110 110 < 120 120 > 110 Cùng số trăm, khác số chục chỉ cần so sánh số chục. FeistyForwarders_0968120672
- b) So sánh các số tròn chục: 250 < 350 350 > 250 250 > 350 Khác số trăm, cùng số chục chỉ cần so sánh số trăm. FeistyForwarders_0968120672
- b) So sánh các số tròn chục: 610 > 590 590 < 610 610 > 590 Khác số trăm, khác số chục so sánh lần lượt số trăm rồi đến số chục. FeistyForwarders_0968120672
- HOẠT ĐỘN G FeistyForwarders_0968120672
- 1 Đếm số thanh rồi so sánh các số tròn trăm. a) 400 > 200 b) 300 < 500 FeistyForwarders_0968120672
- 2 Đếm rồi so sánh các số tròn chục. a) 330 < 360 FeistyForwarders_0968120672
- 2 Đếm rồi so sánh các số tròn chục. b) 140 < 230 FeistyForwarders_0968120672
- 2 Đếm rồi so sánh các số tròn chục. c) 600 > 450 FeistyForwarders_0968120672
- 3 >, < , = ? 800 >? 600 370 ?< 470 450 ? 900 80 =? 20 + 60 390 ?< 930 FeistyForwarders_0968120672
- 4 a) Ảnh thẻ của mỗi bạn đã che đi số nào? 910 920 930 940 950 960 970 980 990 1000 b) Trong các số che đi, số nào lớn nhất, số nào bé nhất? • Số lớn nhất là: 990 • Số bé nhất là: 930 FeistyForwarders_0968120672

