Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 88: Ôn tập cuối năm - Phan Trung Tín

Dạng 4 : Tìm giá trị phân số của một số cho trước và tìm một số khi biết giá trị phân số  :

Bài 1 : An có 56 viên bi , An cho Tâm    1/8      viên bi  của mình

a/  Tâm  được  bao nhiêu viên bi

b/  An còn lại  bao nhiêu viên bi

ppt 17 trang minhlee 15/03/2023 1320
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 88: Ôn tập cuối năm - Phan Trung Tín", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_so_hoc_lop_6_tiet_88_on_tap_cuoi_nam_phan_trung_ti.ppt

Nội dung text: Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 88: Ôn tập cuối năm - Phan Trung Tín

  1. SỐ HỌC : I/ LÝ THUYẾT : Câu 1 : Định nghĩa hai phân số bằng nhau ? Áp dụng : Tìm x , biết : x 6 x 6 a/ = b/ = 24 −8 1 2 Trả lời a c Hai phân số v à gọi là bằng nhau nếu a. d = b . c b d Áp dụng : x 6 a/ = Nên 4x = 2.6 = 12 24 x = 12 : 4 = 3 b/ x = - 4
  2. Câu 4 : Phát biểu quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số ? Áp dụng : Quy đồng mẫu các phân số : −89 5 7 1 1 a/ , b/ ,, 15 2 3 4 1 2 Trả lời Áp dụng : Muốn quy đồng mẫu nhiều phân số với mẫu5 dương20 ta làm như sau : −8 − 82 −16 b/ = a/ = = 3 12 Bước 1 : Tìm15 một 15bội 2chung30 của các mẫu (7 thường21 là BCNN ) để làm mẫu chung9 915 135 = = = 4 12 Bước 2 : Tìm2 thừa 215 số phụ3 0của mỗi mẫu ( bằng11 cách chia mẫu chung cho từng mẫu ) 12 Bước 3 : Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng
  3. Câu 7 : Phát biểu quy tắc cộng hai phân số không cùng mẫu ? Áp dụng : Tính : −−12 −2 0 1 3 a/ + b/ + 35 2 7 9 Trả lời Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu , ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu rồi cộng các tử và giữ nguyên mẫu chung Áp dụng : −−12−−5 6 (−+−56) ( ) −11 a/ += + = = 35 15 15 15 15 −−20 13 20 39 (−+20) 39 19 b/ + = + == 27 9 27 277 2 27
  4. Câu 9 : Phát biểu quy tắc trừ hai phân số ? Ghi công thức tổng quát ? Áp dụng :Tính : 25 −46 a/ − b/ − 38 57 Trả lời Muốn trừ một phân số cho một phân số , ta cộng số bị trừ với số đối của số trừ ac a (−c) − = + bd b d Áp dụng : 25 2 (−5) 161 − 5 1 a/ −= + =+= 38 3 8 2424 24 −4 6 − 4(−6) − 28 − 30 −58 b/ −=+ = + = 5 7 5 7 353553
  5. Câu 11 : Phát biểu các tính chất cơ bản của phép nhân phân số ? Áp dụng : Tính : 8 7− 35 35 13 8 Trả lời acca a/ Tính chất giao hoán : = bddb acpacp b/ Tính chất kết hợp : = bdqbdq Áp dụng : 8735− 835 −7 −7 −7 =a a a = 1 = 35138 1138==5 13 13 13 c/ Nhân với 1 : b b b d/ Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng : a c p a c a p + = + b d q b d b q
  6. II/ BÀI TẬP : DẠNG 1 : Rút gọn : 14 50 a/ b/ 97915− 25 28 18 Giải 141520 2 a/ === 1 25 28 1 2 2 9 79− 15 9( 7− 15) 98(− ) −8 b/ = = ==−4 18 18 18 2
  7. Dạng 3 : Thực hiện phép tính : 2 −22 −−5184 b/ : f/ + 33 1659 1 2 1 3 2153 g/ + n/ ++ : 3 7 3 5 34125 Giải 2 −224 3 2 −−5 18 4 9 4 81 32 112 14 b/ : == f/ + = + =+== 339 2 3 16 59 8 9 72 77 229 1 2 1 3 1 2 31 31 31 g/ +=+== 3 7 3 53 7 53 35 105 2 1 5 3 16 3 4 5 20 n/ + +:: = = = 3 4 12 5 12 5 3 3 9
  8. DẶN DÒ Về nhà học kĩ phần lý thuyết , giải lại các bài tập ngày hôm nay và giải tiếp các bài còn lại trong đề cương . HÖÔÙNG DAÃN : Dạng 1 : 7 257−− 2549 7 7 e/ = 7 247++ 2421 7 3 1712 Dạng 2 : i/ x −=6 :4 2639 1719 38 x −= : 263 9 1 719 9 3 x − = = 2 6 3 38 2