Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 72: Mở rộng khái niệm phân số - Phan Trung Tín

1. Khái niệm phân số

- Chúng ta đã biết, có thể dùng phân số để ghi kết quả của phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0.

- Phân số  3/4   có thể coi là thương của phép chia ……………….

Tương tự,   -3/4   cũng là phân số

(Đọc là âm ba phần tư)

ppt 12 trang minhlee 15/03/2023 500
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 72: Mở rộng khái niệm phân số - Phan Trung Tín", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_so_hoc_lop_6_tiet_72_mo_rong_khai_niem_phan_so_pha.ppt

Nội dung text: Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 72: Mở rộng khái niệm phân số - Phan Trung Tín

  1. CHƯƠNG III: PHÂN SỐ Trong chương này, ta sẽ tìm hiểu sâu hơn về phân số Điều Các quy Các tính Giải 3 bài kiện để 2 tắc thực chất của toán cơ phân số hiện phép phép tính bản về bằng tính trên trên phân số và nhau phân số phân số phần trăm Phân số có ích như thế nào với cuộc sống con người.
  2. CHƯƠNG III: PHÂN SỐ TIẾT 72. BÀI 1: MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ 1. Khái niệm phân số - Chúng ta đã biết, có thể dùng phân số để ghi kết quả của phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0. - Phân số 3 có thể coi là thương của phép chia 3 cho 4 . 4 −3 - Tương tự, cũng là phân số (Đọc là âm ba phần tư) 4 −3 Và coi là kết quả của phép chia -3 cho 4. 4 a Tổng quát: Người ta gọi với a, b Z, b 0 là 1 phân số, Tổng quát, thì bphân số có dạng nào? a là tử số (tử), b là mẫu số (mẫu) của phân số. a Thực chất: = ab: b
  3. HOẠT ĐỘNG NHÓM 4 PHÚT Bài tập 3 (sgk trang 6): Viết các phân số sau: a) Hai phần bảy b) Âm năm phần chín Bài tập 4 (sgk trang 6): Viết các phép chia sau dưới dạng phân số: c) 5 : (-13) d) x chia cho 3 ( x Z) Đáp án: Bài tập 3 Bài tập 4 a) 2 b) − 5 a) 5 b) x 7 9 −13 3
  4. Bài 2-sgk : Phần tô màu biểu diễn phân số nào? a) b) 2 9 9 12 c) d) 1 1 4 12
  5. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà 1) Nắm vững kiến thức: a *KN: Người ta gọi với a,b Z, b 0 là một phân số b a là tử số (tử), b là mẫu số (mẫu) của phân số a Thực chất: = ab: b a *NX: Với mọi aZ , ta có a = là phân số 1 2) Làm các bài tập 1,5 SGK trang 5,6 bài tập 2 SBT trang 5,6 3) Đọc mục: “Có thể em chưa biết” trong SGK tập 2 trang 6 4) Xem trước bài: “Phân số bằng nhau” SGK trang 7