Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 67: Ôn tập Chương II (Tiếp theo) - Dương Công Tuyển
3/. Phát biểu quy tắc cộng, trừ, nhân hai số nguyên.
- Cộng hai số nguyên dương chính là cộng hai số tự nhiên khác 0.
- Cộng hai số nguyên âm, ta cộng hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu “-” trước kết quả.
- Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng 0.
- Cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau, ta tìm hiệu hai giá trị tuyệt đối của chúng (số lớn trừ số nhỏ) rồi đặt trước kết quả tìm được dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn.
- Cộng hai số nguyên dương chính là cộng hai số tự nhiên khác 0.
- Cộng hai số nguyên âm, ta cộng hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu “-” trước kết quả.
- Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng 0.
- Cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau, ta tìm hiệu hai giá trị tuyệt đối của chúng (số lớn trừ số nhỏ) rồi đặt trước kết quả tìm được dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn.
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 67: Ôn tập Chương II (Tiếp theo) - Dương Công Tuyển", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_so_hoc_lop_6_tiet_67_on_tap_chuong_ii_tiep_theo_du.ppt
Nội dung text: Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 67: Ôn tập Chương II (Tiếp theo) - Dương Công Tuyển
- Chào MỪNG QUÝ THẦY CÔ GV: DƯƠNG CÔNG TUYỂN
- Tiết 67 – ÔN TẬP CHƯƠNG II (tiếp theo) -Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b, ta cộng a với số đối của b. -Muốn nhân hai số nguyên khác dấu, ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu “-” trước kết quả nhận được. -Tích của một số nguyên a với số 0 bằng 0. -Muốn nhân hai số nguyên âm, ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng. 4/. Viết dưới dạng công thức các tính chất của phép cộng, tính chất của phép nhân các số nguyên. Phép cộng: Phép nhân: + Tính chất giao hoán: + Tính chất giao hoán : a + b = b +a a . b = b . a + Tính chất kết hợp: + Tính chất kết hợp: (a + b) + c = a + (b+c) (a . b) . c = a . (b . c ) + Cộng với số 0 : + Nhân với 1: a + 0 = 0 + a = a a . 1 = 1 . a = a + Cộng với số đối: + Phép nhân phân phối với phép cộng: a + (-a) = 0 a. (b + c) = a .b + a. c
- Tiết 67 – ÔN TẬP CHƯƠNG II (tiếp theo) BT 117/ SGK trang 99 Tính: a/ (-7)3 . 24 ; b/ 54 . (-4)2 Giải: a/ (-7)3 . 24 = (-343) . 16 = -5488 b/ 54 . (-4)2 = 625 . 16 = 10 000 BT 118/ SGK trang 99 Tìm số nguyên x, biết: abc/ 2351531721xxx−=+=−= ; ;// 0 Giải a / 2x −= 35 15 b / 3x += 17 2 c / x −=10 2x =+ 15 35 3x =− 2 17 x −=1 0 2x = 50 3x =− 15 x =1 x = 50 : 2 x =−(15 ) : 3 x = 25 x =−5
- Tiết 67 – ÔN TẬP CHƯƠNG II (tiếp theo) BT 120 / SGK trang 100 Cho hai tập hợp A = { 3 ; -5 ; 7 } ; B = { -2 ; 4 ; -6 ; 8 } a/ Có bao nhiêu tích a.b ( với a thuộc A và b thuộc B) được tạo thành? b/ Có bao nhiêu tích lớn hơn 0, có bao nhiêu tích nhỏ hơn 0? c/ Có bao nhiêu tích là bội của 6? d/ Có bao nhiêu tích là ước của 20? Trả lời: a/. Có 12 tích a.b được tạo thành: 3.(-2) ; 3.4 ; 3.(-6) ; 3.8 ; (-5).(-2) ; (-5).4 ; (-5).(-6) ; (-5).8; 7.(-2) ; 7.4 ; 7.(-6) ; 7.8 b/. Có 6 tích lớn hơn 0: 3.4 ; 3.8 ; (-5).(-2) ; (-5).(-6) ; 7.4 ; 7.8 Có 6 tích nhỏ hơn 0: 3.(-2) ; 3.(-6) ; (-5).4 ; (-5).8 ; 7.(-2); 7.(-6) c/ Có 6 tích là bội của 6: 3.(-2) ; 3.(-6) ; 3.4; 3.8; (-5).(-6) ; 7.(-6) d/. Có 2 tích là ước của 20: (-5).(-2) ; (-5).4