Bài giảng Số học Lớp 6 - Ôn tập Chương II - Phan Trung Tín
Câu 5: Tập hợp các số nguyên gồm:
A.Các số nguyên âm, số 0 và các số nguyên dương.
B.B. số 0 và các số nguyên âm.
C. Các số nguyên âm và các số nguyên dương.
D. Số 0 và các số nguyên dương.
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Số học Lớp 6 - Ôn tập Chương II - Phan Trung Tín", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_so_hoc_lop_6_on_tap_chuong_ii_phan_trung_tin.pptx
Nội dung text: Bài giảng Số học Lớp 6 - Ôn tập Chương II - Phan Trung Tín
- ÔN TẬP CHƯƠNG II
- Câu 2: Kết quả đúng của phép tính – 3 – 2 là: A. 1 C. 5 B. – 1 D.D – 5 Câu 3: Kết quả phép tính a + b tại a = – 7, b = – 15 là: A.A – 22 C. – 8 B. 8 D. 22
- Câu 5: Tập hợp các số nguyên gồm: A.A Các số nguyên âm, số 0 và các số nguyên dương. B. B. số 0 và các số nguyên âm. C. Các số nguyên âm và các số nguyên dương. D. Số 0 và các số nguyên dương.
- Câu 8: Tập hợp các số nguyên là ước của 6 là: A. {1; 2; 3; 6} B. {-1; -2; -3; -6} CC. {-6; -3; -2; -1; 1; 2; 3; 6} D. { -6; -3; -2; -1; 0} Câu 9: Kết quả của phép tính: (-187) + 178 bằng: A. 365 B. -365 C. 9 DD. -9 Câu 10. Kết luận nào sau đây là đúng A. -(-2) = - 2 B.B – (– 2) = 2 C. |– 2| = – 2 D. – | – 2| = 2
- b) – 8 x {-7;-6; - 5; ;6;7;8} Tổng các số x là: (-7) +(-6) + + 6 + 7+ 8 = 8+(-7+7)+(-6+6)+ +( -1+1)+0 = 8
- Bài 3 : Tính nhanh a.(– 8).(–2).43.(–125).(–5) =[(– 8).(–125)].[(–2).(–5)].43 = 1000.10.43 = 430000 b. 18. ( –2)2 + 18 . 96 – 30 = 18. 4 + 18 . 96 – 30 = 18. ( 4 + 96 ) – 30 = 18. 100 – 30 = 1800 – 30 = 1770
- Bài 5 : Tính tổng S1 = 1– 4+ 7– 10+ 13– 16+ + 97– 100 Giải: S1 = 1 – 4 + 7 – 10 + 13 – 16 + + 97 – 100 = (1 – 4 )+ (7 – 10 )+ (13 –16 )+ + (97 – 100 ) = ( – 3 ) + ( – 3 ) + ( – 3 ) + + ( –3) ( Số số hạng của S1 là: (100 – 1): 3 + 1 = 34 1 nhóm gồm 2 số hạng => có 34 : 2 = 17 nhóm ) => S1= 17 . ( – 3 )= – 51