Bài giảng Số học Lớp 6 - Chủ đề: Ôn tập Chương II - Tiết 2: Ôn tập Chương II - Trường THCS & THPT Mỹ Hòa Hưng
Để thực hiện các phép tính ta thường sử dụng các kiến thức nào?
Để tính nhanh một biết thức ta thường sử dụng các kiến thức nào ?
- Để thức hiện các phép tính ta thường sử dụng quy tắc dấu ngoặc và thứ tự thực hiện các phép tính
- Để tính nhanh ta thường sử dụng quy tắc dấu ngoặc, các tính chất của phép cộng và phép nhân các số nguyên
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Số học Lớp 6 - Chủ đề: Ôn tập Chương II - Tiết 2: Ôn tập Chương II - Trường THCS & THPT Mỹ Hòa Hưng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_so_hoc_lop_6_chu_de_on_tap_chuong_ii_tiet_2_on_tap.ppt
Nội dung text: Bài giảng Số học Lớp 6 - Chủ đề: Ôn tập Chương II - Tiết 2: Ôn tập Chương II - Trường THCS & THPT Mỹ Hòa Hưng
- CHỦ ĐỀ: ÔN TẬP CHƯƠNG II TIẾT 2: ÔN TẬP CHƯƠNG II
- KIỂM TRA BÀI CŨ Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 4. Kết quả của phép tính (-4).(-5).(-6) là A. -120 B. -15 C. 15 D. 120 Câu 5. Tích các ước nguyên của 2 bằng A. -2 B. -4 C. 2 D. 4 Câu 6. Tích các bội nguyên của 6 bằng A. -6 B. 0 C. 6 D. 36000
- CHỦ ĐỀ: ÔN TẬP CHƯƠNG II TIẾT 2: ÔN TẬP CHƯƠNG II I. Dạng 1: Thực hiện các phép tính Để thực hiện các phép Bài 1: Tính tính ta thường sử dụng a)500(200)210100−−−− Để tínhcác nhanh kiến thức một nào? biết thức b)(35).(35)−−−+ ta thường sử dụng các kiến c)(513)−−− : (6) thức nào ? 2 d) 3.(2)(8):1312 (−−−) −− − - Để thức hiện các phép tính Bài 2: Tính nhanh ta thường sử dụng quy tắc a) 156 + 45 - (123 + 45) dấu ngoặc và thứ tự thực hiện b) 15.12 – 3.5.10 các phép tính c) 125.(-24) + 24.225 - Để tính nhanh ta thường Bài 3: Liệt kê và tính tổng tất cả sử dụng quy tắc dấu ngoặc, các số nguyên x thỏa mãn: các tính chất của phép cộng a) - 8 < x < 8 và phép nhân các số nguyên bx) − 6 4
- CHỦ ĐỀ: ÔN TẬP CHƯƠNG II TIẾT 2: ÔN TẬP CHƯƠNG II I. Dạng 1: Thực hiện các phép tính II. Dạng 2: Tìm số chưa biết Bài 1: Tính Bài 4: Tìm số nguyên x, biết: a)500(200)210100−−−− a) 2x - 35 = 15 b)(35).(35)−−−+ b) 3x + 17 = 2 c)(513)−−− : (6) cx) 10−= 2 d) 3.(2)(8):1312 (−−−) −− − Bài 2: Tính nhanh d) 4x - 15 = - 75 - x a) 156 + 45 - (123 + 45) III. Dạng 3: Bội và ước của một b) 15.12 – 3.5.10 số nguyên c) 125.(-24) + 24.225 Bài 5: Tìm số nguyên n để n – 1 là Bài 3: Liệt kê và tính tổng tất cả ước của -7 các số nguyên x thỏa mãn: a) - 8 < x < 8 bx) − 6 4
- CHỦ ĐỀ: ÔN TẬP CHƯƠNG II TIẾT 2: ÔN TẬP CHƯƠNG II I. Dạng 1: Thực hiện các phép tính II. Dạng 2: Tìm số chưa biết Bài 1: Tính Bài 4: Tìm số nguyên x, biết: a)500(200)210100−−−− a) 2x - 35 = 15 b)(35).(35)−−−+ b) 3x + 17 = 2 c)(513)−−− : (6) cx) 10−= 2 d) 3.(2)(8):1312 (−−−) −− − Bài 2: Tính nhanh d) 4x - 15 = - 75 - x a) 156 + 45 - (123 + 45) III. Dạng 3: Bội và ước của một b) 15.12 – 3.5.10 số nguyên c) 125.(-24) + 24.225 Bài 5: Tìm số nguyên n để n – 1 là Bài 3: Liệt kê và tính tổng tất cả ước của -7 các số nguyên x thỏa mãn: a) - 8 < x < 8 bx) − 6 4