Bài giảng Địa lí Lớp 10 - Bài 36: Vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đến phát triển, phân bố ngành giao thông vận tải - Trường THCS & THPT Mỹ Hòa Hưng

1.2 ĐẶC ĐIỂM

Sản phẩm của GTVT là chuyên chở người và hàng hóa

- Chất lượng sản phẩm của GTVT là: Sự tiện nghi, tốc độ, trọng tải…

Tiêu chí đánh giá GTVT:

   + Khối lượng vận chuyển.

  +Khối lượng luân chuyển.

  + Cự ly vận chuyển trung bình.

 

 

pptx 47 trang minhlee 09/03/2023 2580
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí Lớp 10 - Bài 36: Vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đến phát triển, phân bố ngành giao thông vận tải - Trường THCS & THPT Mỹ Hòa Hưng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_dia_li_lop_10_bai_36_vai_tro_dac_diem_va_cac_nhan.pptx

Nội dung text: Bài giảng Địa lí Lớp 10 - Bài 36: Vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đến phát triển, phân bố ngành giao thông vận tải - Trường THCS & THPT Mỹ Hòa Hưng

  1. KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 1. Dịch vụ là ngành A. sử dụng tốt hơn nguồn lao động. B. không trực tiếp sản xuất ra của cải vật chất. C. làm tăng giá trị hàng hóa nhiều lần. D.trực tiếp tạo ra của cải vật chết.
  2. KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 3. Ngành dịch vụ nào dưới đây thuộc nhóm dịch vụ công? A. Du lịch. B. Tài chính. C. Giao thông vận tải. D. Các hoạt động đoàn thể.
  3. KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 5. Ngành dịch vụ nào dưới đây không thuộc nhóm dịch vụ tiêu dùng? A. Du lịch. B. Hoạt động buôn, bán lẻ. C.Giao thông vận tải. D. Thông tin liên lạc
  4. I. VAI TRÒ VÀ ĐẶC ĐIỂM NGÀNH GTVT 1.1 VAI TRÒ Nêu các vai trò của ngành GTVT?
  5. I. VAI TRÒ VÀ ĐẶC ĐIỂM NGÀNH GTVT 1.1 VAI TRÒ - Phục vụ nhu cầu đi lại của người dân Xe busTàu chở điệnkhách Máy bay chở khách
  6. I. VAI TRÒ VÀ ĐẶC ĐIỂM NGÀNH GTVT 1.1 VAI TRÒ - Thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội ở vùng núi, hải đảo. Phà Rạch Miễu Đèo Pha Đin xưa và nay Cầu Rạch Miễu
  7. I. VAI TRÒ VÀ ĐẶC ĐIỂM NGÀNH GTVT 1.2 ĐẶC ĐIỂM Sản phẩm - Sản phẩm của GTVT là chuyêncủachởGTVTngư ời và hàng hóa là gì? - Chất lượng sản phẩm của GTVT là: Sự tiện nghi, tốc độ, trọng tải - Tiêu chí đánh giá GTVT: Tiêu chí + Khối lượng vận chuyểnChất. đánhlượnggiá +Khối lượng luân chuyểnsản.phẩmGTVT?của + Cự ly vận chuyển trungGTVTbình là. gì?
  8. II. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN PHÁT TRIỂN, PHÂN BỐ GTVT PHÂN CÔNG THẢO LUẬN NHÓM Tổ 1,3: Điều kiện tự nhiên ảnh hưởng đến phát triển và phân bố ngành GTVT? Cho vd. Tổ 2,4: Điều kiện KT-XH ảnh hưởng đến phát triển và phân bố ngànhGTVT? Cho vd. Phân tích sơ đồ sgk
  9. II. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN PHÁT TRIỂN, PHÂN BỐ GTVT 2.1 ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN
  10. II. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN PHÁT TRIỂN, PHÂN BỐ GTVT 2.1 ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN ĐÈO PHAĐINCẦU BẢY DẶM XUYÊN BIỂN NỐI LIỀN MEXICO VÀ BANG FLORIDA HẦM THỦ THIÊM HẦM HẢI VÂN
  11. II. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN PHÁT TRIỂN, PHÂN BỐ GTVT 2.1 ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG Vị trí địa lý - Điều kiện tự nhiên quy định NHÂN sự có mặt và vai trò của các Khí hậu và loại hình vận tải. TỐ TỰ thời tiết - ĐKTN ảnh hưởng đến thiết NHIÊN kế và khai thác giao thông Địa hình - Khí hậu và thời tiết ảnh hưởng sâu sắc đến hoạt động Sông ngòi giao thông vận tải
  12. II. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN PHÁT TRIỂN, PHÂN BỐ GTVT 2.2 ĐIỀU KIỆN KINH TẾ XÃ HỘI NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG Sự phát triển Có ý nghĩa quyết và phân bố các định đối với sự phát NHÂN ngành kinh tế triển và phân bố TỐ KT- quốc dân cũng như sự hoạt XH động của GTVT
  13. II. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN PHÁT TRIỂN, PHÂN BỐ GTVT 2.2 ĐIỀU KIỆN KINH TẾ XÃ HỘI 1. Vận chuyển than, quặng sắt lượng lớn,cồng kềnh, đường xa, không cần a) Đường sắt nhanh, giá rẻ 2. Cần đi sang Nhật xuất khẩu lao động, b) Đường ôtô cần nhanh, giá hơi mắc. 3. Vận chuyển hàng tiêu dùng trên quãng đường ngắn, trung bình giá rẻ c) Đường biển 4. Vận chuyển dầu thô trên tuyến đường quốc tế, không cần nhanh, khối lượng hàng e) Đường hàng lớn giá rẻ. không
  14. II. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN PHÁT TRIỂN, PHÂN BỐ GTVT 2.2 ĐIỀU KIỆN KINH TẾ XÃ HỘI Tác động của các ngành KT đến GTVT Khách hàng Yêu cầu về Yêu cầu về Yêu cầu về cự ly, thời KL VT tốc độ VT gian Lựa chọn loại hình vận tải phù hợp, hướng và cường độ vận chuyển
  15. Tác động của các ngành KT đến GTVT Trang bị cơ sở vật chất Đường sá, Phương cầu cống tiện Sự phân bố và hoạt động của các loại hình GTVT
  16. Giao thông thành phố Giao thông nông thôn
  17. DÂN CƯ Tỉ lệ thuận với nhu cầu sử dụng dịch vụ vận tải (nhu cầu đi lại) - Quy mô dân số và mật độ dân số: - Mức sống (thu nhập) của - Đi lại nhiều hơn dân cư: - Đòi hỏi sử dụng tiện nghi phương tiện cao hơn và chất lượng phục vụ tốt hơn - Ở những nơi dân cư đông đúc, mức sống cao, nhu cầu đi lại lớn – thường là các đô thị - đã hình thành một loại hình vận tải đặc biệt: giao thông vận tải thành phố
  18. II. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN PHÁT TRIỂN, PHÂN BỐ GTVT Tự nhiên Kinh tế - xã hội - Điều kiện tự nhiên Sự phát triển và Sự phân bố dân cư, quy định sự có mặt và phân bố các các thành phố lớn và vai trò của các loại ngành kinh tế. chùm đô thị hình vận tải. - ĐKTN ảnh hưởng - Có ý nghĩa quyết -Ảnh hưởng sâu đến thiết kế và khai định đối với sự phát sắc tới vận tải thác giao thông triển và phân bố, hành khách, nhất - Khí hậu và thời tiết cũng như sự hoạt là vận tải bằng ô ảnh hưởng sâu sắc đến động của ngành tô. hoạt động giao thông GTVT vận tải
  19. Dặn dò • Làm các bài tập 1, 2, 3, 4 trong SGK • Chuẩn bị bài mới: –Bài 37: Địa lí các ngành giao thông vận tải • Chuẩn bị trả lời câu hỏi: –Nêu ưu nhược điểm của các loại hình GTVT ( sắt, ô tô, ống, sông, biển, hàng không) –Đặc điểm phân bố và tình hình phát triển các loại hình GTVT
  20. PHIẾU HỌC TẬP CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN ĐIỀU KIỆN KT-XH