4 Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2018-2019 - Sở GD&ĐT An Giang (Có đáp án)
Bài 3:(1,5 điểm)
Cho đường tròn tâm 𝑂 có bán kính 13𝑐𝑚 và dây 𝐴𝐵 = 24𝑐𝑚 của đường tròn. Gọi 𝐼 là
trung điểm của 𝐴𝐵. Từ 𝐴 và 𝐵 vẽ hai tiếp tuyến với đường tròn (𝑂) chúng cắt nhau tại 𝐶.
a. Vẽ hình và tính độ dài của 𝑂𝐼.
b. Chứng minh rằng 𝑂𝐶 đi qua điểm 𝐼 và tính độ dài 𝑂𝐶.
Cho đường tròn tâm 𝑂 có bán kính 13𝑐𝑚 và dây 𝐴𝐵 = 24𝑐𝑚 của đường tròn. Gọi 𝐼 là
trung điểm của 𝐴𝐵. Từ 𝐴 và 𝐵 vẽ hai tiếp tuyến với đường tròn (𝑂) chúng cắt nhau tại 𝐶.
a. Vẽ hình và tính độ dài của 𝑂𝐼.
b. Chứng minh rằng 𝑂𝐶 đi qua điểm 𝐼 và tính độ dài 𝑂𝐶.
Bạn đang xem tài liệu "4 Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2018-2019 - Sở GD&ĐT An Giang (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- 4_de_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_lop_9_nam_hoc_2018_2019_so_g.pdf
Nội dung text: 4 Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2018-2019 - Sở GD&ĐT An Giang (Có đáp án)
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC: 2018 -2019 AN GIANG MÔN TOÁN - KHỐI 9 ĐỀ CHÍNH THỨC (Thời gian làm bài 90 phút) (đề có 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Học sinh ghi mã đề vào giấy làm bài. Chọn chữ cái in hoa theo yêu cầu câu hỏi, rồi trình bày vào giấy thi theo hướng dẫn sau. VD: Câu 1 chọn đáp án B và câu 2 chọn đáp án A là : 1 – B ; 2 – A. MÃ ĐỀ : T901 Câu 1. Tìm biết 5 = 10. A. = ±4. B. = 2. C. = ±2. D. = 4. Câu 2. Với 3. B. . B. < . C. ≤ . D. ≥ . 2 2 2 2 Câu 11. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. sin 훼 = cos 900 − 훼 . B. sin 훼2 + cos 훼2 = 1. C. tan 훼 = tan 900 − 훼 . D. cot 훼 = cot(900 − 훼). 1 Câu 12. Điểm ; 1 thuộc đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau đây? 2 A. = 2 − 1. B. = 2 + 1. C. = −2 + 2. D. = −2 + 1. Câu 13. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau: 6 6 2 2 A. = . B. = , 푣ớ푖 ≠ 0. −5 2 −5 2 6 6 16 4 C. = . D. = , 푣ớ푖 ≠ 0. −5 2 5 2 Đề kiểm tra HK1 lớp 9 mã đề T901 trang 1
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC: 2018 -2019 AN GIANG MÔN TOÁN - KHỐI 9 ĐỀ CHÍNH THỨC (Thời gian làm bài 60 phút) (đề có 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Học sinh ghi mã đề vào giấy làm bài. Chọn chữ cái in hoa theo yêu cầu câu hỏi, rồi trình bày vào giấy thi theo hướng dẫn sau. VD: Câu 1 chọn đáp án B và câu 2 chọn đáp án A là : 1 – B ; 2 – A. MÃ ĐỀ : T902 Câu 1. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau: 6 6 2 2 A. = . B. = , 푣ớ푖 ≠ 0. −5 2 −5 2 16 4 6 6 C. = , 푣ớ푖 ≠ 0. D. = . 2 −5 2 5 3 Câu 2. Với ≠ 0 푣à . B. 3. B. ≤ 3. C. < 3. D. ≥ 3. Câu 13. Cho hai đường tròn ; 4 , 푣à ; 6 . Biết = 2 . Tìm vị trí tương đối của hai đường tròn. A. Tiếp xúc ngoài. B. Tiếp xúc trong. C. Đựng nhau. D. Cắt nhau. Đề kiểm tra HK1 lớp 9 mã đề T902 trang 1
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC: 2018 -2019 AN GIANG MÔN TOÁN - KHỐI 9 ĐỀ CHÍNH THỨC (Thời gian làm bài 90 phút) (đề có 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Học sinh ghi mã đề vào giấy làm bài. Chọn chữ cái in hoa theo yêu cầu câu hỏi, rồi trình bày vào giấy thi theo hướng dẫn sau. VD: Câu 1 chọn đáp án B và câu 2 chọn đáp án A là : 1 – B ; 2 – A. MÃ ĐỀ: T903 Câu 1. Với 3. C. . C. ≤ . D. ≥ . 2 2 2 2 Câu 9. Một tam giác vuông có một cạnh góc vuông gấp đôi cạnh góc vuông còn lại. Hỏi cạnh huyền gấp bao nhiêu lần cạnh góc vuông nhỏ nhất? A. 5. B. 3. C. 5. D. 3 . Câu 10. Cho hai đường tròn ; 4 , 푣à ; 6 . Biết = 2 . Tìm vị trí tương đối của hai đường tròn. A. Tiếp xúc ngoài. B. Đựng nhau. C. Tiếp xúc trong. D. Cắt nhau. Câu 11. Cho tam giác vuông tại , đường cao . Hệ thức nào dưới đây SAI ? 1 1 1 A. . = . . B. = + . 2 2 2 C. 2 = . . D. 2 = . . Câu 12. Phương trình đường thẳng có hệ số góc bằng 5 và đi qua điểm (−1; 1) là A. = 5 − 6. B. = 5 + 6. C. = 5 + 4. D. = 5 − 4. Câu 13. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. sin 훼 = cos 900 − 훼 . B. sin 훼2 + cos 훼2 = 1. C. tan 훼 = tan 900 − 훼 . D. cot 훼 = cot(900 − 훼). 1 Câu 14. Điểm ; 1 thuộc đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau đây? 2 A. = 2 − 1. B. = −2 + 2. C. = 2 + 1. D. = −2 + 1. Đề kiểm tra HK1 lớp 9 mã đề T903, trang 1
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC: 2018 -2019 AN GIANG MÔN TOÁN - KHỐI 9 ĐỀ CHÍNH THỨC (Thời gian làm bài 90 phút) (đề có 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Học sinh ghi mã đề vào giấy làm bài. Chọn chữ cái in hoa theo yêu cầu câu hỏi, rồi trình bày vào giấy thi theo hướng dẫn sau. VD: Câu 1 chọn đáp án B và câu 2 chọn đáp án A là : 1 – B ; 2 – A. MÃ ĐỀ : T904 Câu 1. Cho tam giác đều cạnh bằng 2 . Tính bán kính 푅 của đường tròn ngoại tiếp tam giác . 2 5 2 3 A. 푅 = 3 . B. 푅 = . C. 푅 = 3 . D. 푅 = . 5 3 Câu 2. Tìm biết 5 = 10. A. = ±4. B. = 2. C. = 4. D. = ±2. Câu 3. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau: 6 6 6 6 A. = . B. = . −5 2 −5 −5 2 5 2 2 16 4 C. = , 푣ớ푖 ≠ 0. D. = , 푣ớ푖 ≠ 0. 2 2 3 Câu 4. Với ≠ 0 푣à 3. B. . C. ≤ . D. ≥ . 2 2 2 2 Câu 11. Cho đường tròn ( ; 6 ), khoảng cách từ tâm đến dây cung bằng 4 . Độ dài dây cung là A. 4 2 . B. 2 13 . C. 4 5 . D. 2 5 . Câu 12. Cho hai đường tròn ; 4 , 푣à ; 6 . Biết = 2 . Tìm vị trí tương đối của hai đường tròn. A. Tiếp xúc ngoài. B. Đựng nhau. C. Tiếp xúc trong. D. Cắt nhau. Đề kiểm tra HK1 lớp 9 mã đề T904, trang 1
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HK1 AN GIANG MÔN TOÁN - KHỐI 9 (Thời gian làm bài 60 phút) I. Phần trắc nghiệm. (4,0 điểm) mỗi câu 0,25 điểm Mã đề 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 T901 D B C A D B D B C B A C C A D C T902 D C D A D D B B A D B B B A C C T903 B C C A A C D A C C B B A B C C T904 D C B D C D D C C A C C B D D C II. Phần tự luận. (6,0 điểm) Bài Lược Giải Điểm Bài 1 a. Tìm biết: 2 50 = 0. 1,0 (2,0đ) 2 50 = 0 điểm 𝑥𝑥 √ 𝑥𝑥 − √ 2 = 50 √ 𝑥𝑥 − √ 50 √ 𝑥𝑥= √ 2 √ 𝑥𝑥 5 2 = √ = 5 2 √ Vậy = 5 𝑥𝑥 √ 1,0 b. Tính𝑥𝑥 giá trị của biểu thức = 1 1 điểm 3 + 2 3 2 = 𝐴𝐴 √3−2 − √3+2 3 2 3 + 2 ��√ � − �√ − �� 𝐴𝐴 4 = = 4 �√3 −4 ��√ � ; 0,5 Bài 2 a. Hãy xác định tọa độ của hai điểm − . (1,5đ) (0; 3); ( 2; 1) − điểm b.Viết phương trình đường thẳng ( )𝐴𝐴 đi 𝐵𝐵qua hai điểm ; có dạng 1,0 𝐴𝐴 𝐵𝐵 − = + điểm Đường thẳng qua (0; 3) ta được 3𝑑𝑑= . 0 + =𝐴𝐴 3𝐵𝐵. Đường thẳng qua ( 2; 1) ta𝑦𝑦 đượ𝑎𝑎c 𝑎𝑎1 =𝑏𝑏 2 + 𝐴𝐴 1 = 2 + 3𝑎𝑎 =𝑏𝑏 ⟹1 𝑏𝑏 Vậy phương trình 𝐵𝐵đường− thẳng : = −+𝑎𝑎3 𝑏𝑏 ⟹ − 𝑎𝑎 ⟹ 𝑎𝑎 Bài 3 Vẽ hình𝐴𝐴𝐴𝐴 và𝑦𝑦 tính𝑥𝑥 độ dài của . 1,0 (1,5đ) Xét tam giác OBI vuông tại I điểm = + 𝑂𝑂𝑂𝑂 13 2 = 2 + 12 2 𝑂𝑂𝐵𝐵=2 13 𝑂𝑂𝐼𝐼212 𝐼𝐼𝐵𝐵=2 25 2 2𝑂𝑂𝐼𝐼 = 52 Hình vẽ chỉ cần cho câu a (0,5 điểm)𝑂𝑂 𝐼𝐼 − Ta chứng minh , , thẳng hàng ⟹ 𝑂𝑂𝑂𝑂 0,5 Ta có vuông góc tính chất của trung điểm dây (1) điểm 𝐶𝐶 𝐼𝐼 𝑂𝑂 𝑂𝑂𝑂𝑂 𝐴𝐴𝐴𝐴 Đề kiểm tra HK1 lớp 9 mã đề T901 trang 1