3 Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 6 - Sở GD&ĐT An Giang (Có đáp án và thang điểm)

Bài 3:(1,0 điểm)
Trên một máy tính có hiện một biểu tượng báo dung lượng Pin
sử dụng của máy tính như hình vẽ bên. Biết rằng nếu Pin được sạc đầy
100% thì thời lượng sử dụng được 3 giờ. Hỏi nếu Pin còn 20% thì sử
dụng được tối đa bao nhiêu phút? 
pdf 8 trang minhlee 03/03/2023 6520
Bạn đang xem tài liệu "3 Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 6 - Sở GD&ĐT An Giang (Có đáp án và thang điểm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdf3_de_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_6_so_gddt_an_giang_co_d.pdf

Nội dung text: 3 Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 6 - Sở GD&ĐT An Giang (Có đáp án và thang điểm)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI HỌC KỲ 2 AN GIANG MÔN TOÁN LỚP 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Năm học 2013-2014 SBD Thời gian làm bài : 60 phút PHÒNG (không kể thời gian phát đề) Bài 1:(3,0 điểm) Thực hiện phép tính: Bài 2:(1,0 điểm) Tìm x biết Bài 3:(2,0 điểm) Một lớp học có 40 học sinh. Số học sinh xếp loại giỏi bằng số học sinh cả lớp, số học sinh xếp loại khá bằng số học sinh không xếp loại giỏi. Tính số học sinh xếp loại giỏi và loại trung bình biết rằng lớp học đó không có học sinh xếp loại yếu, kém. Bài 4:(3,0 điểm) Cho ba tia sao cho tia nằm giữa hai tia và . Biết rằng góc bằng , góc bằng . a. Vẽ hình ba tia đã cho và tính số đo góc . b. Tia có phải là tia phân giác của góc không vì sao? c. Gọi là tia đối của tia . Tính số đo của góc . Bài 5:(1,0 điểm) Hãy tính giá trị biểu thức Hết
  2. 1,0 (hình vẽ:vẽ ba tia Ox; Oy, Ot trong đó tia Ot nằm giữa 0,5 đ; số đo góc tương đối không cần chính xác 0,5đ ) Câu b Do tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy đồng thời 0,5 0,5 Nên tia Ot là tia phân giác của góc xOy Câu c Do tia Oz là tia đối của tia Ot nên 0,5 1,0 0,5 Bài 5 0,5 1,0 điểm 0,25 0,25 B. HƯỚNG DẪN CHẤM: 1. Học sinh làm cách khác mà đúng vẫn được điểm tối đa. Tổ trưởng chuyên môn phân điểm đến 0,25 cho cách khác nếu cần thiết. 2. Điểm số có thể chia nhỏ tới 0,25 điểm cho từng câu trong đáp án, giám khảo chấm bài không dời điểm từ phần này qua phần khác, trong một phần đáp án có điểm 0,25 có thể có nhiều ý nhỏ nếu học sinh làm đúng phần ý chính mới được điểm.
  3. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM THI AN GIANG Năm học 2014 – 2015 MÔN TOÁN 6 A. ĐÁP ÁN Bài ĐÁP ÁN Điểm 0.5 0.5 0.5 Bài 1 3,0 0.5 điểm 0.5 ( ) ( ) 0.5 0,25 Bài 2 0,25 1,0 điểm 0,25 0,25 Thời gian sử dụng 20% Pin là 0,5 Bài 3 ờ 1,0 điểm Vậy thời gian sử dụng tối đa là 36 ph t 0,5 Ta có 0,25 ủ ố 0,25 Bài 4 1,0 0,25 điểm ủ ố Số n cần tìm 0,25 do là số tự nhiên nên là số 3
  4. so crAo Dvc vA DAo T4,O EE KIEM TRA HoC xY u AN GIANG Nim hgc 201 6- 20t7 DE CHIXTT THUC mox ToAN LOP 6 SBD: . Phdng:. &X;E'tr:ffi:i;';iitt' rvri on t s oi thi cd 02 trangl I r. pnAn rnAc ncurp M (s,0 didm) . Hpc sinh ghi md tti vio giliy tai tii He* ta. Chqn ctdp dn vd viilt vdo gitiy ldm bdi biing chft ctii in hoq theo ycu cdu cua.cdu hdi. vi dqt: cdu I chpn tldp dn B vd cdu 2 chon tldp dn A ld: I -B;2-A. Cdu l: Tim phan s6 ti5i gian trong cric phdn s6 siu rl6y? A B.+, c. D. +-2 5- s7' -2L cdu 2: cdchvi6t nao sau dny bi€u di6n cho c6ch viiSt phdn s6 ? -1s. 7rs A. :. B. l-./1 D. -? 0 o,4 -2 4 3 s Cdu 3: Sap x6p cac sd sau day theo thu tF t6ng dAn . . . 9 - t6t T' -27s6' g' ^ 2L 3 6 5 r\ 3 216 5 A. 56,-r6,A,i. .Et.-;;-;;At;. 2L 3 (1 5 6 n _G;3 _;,;;;.2t 5 6 L. - s6; -;;;;;. D Cdu 4: Thyc hiQn phdp tinh m (: = :,7 \5 .:\7/ A. m -*.4052' B. c. * D. *=!. ^ -?-. -!. 49 Cdu 5: Tim gi5 tri cua bi6u thrlc [t[ khi e . - l"2 -?o3 +1a4 = -95' A. M =L. B. M- c. M 7-. D. M 7 L2 10 72 10' Cdu 6: Tim I r bi6t 39- -1I. . ?.7 A.x=i-. B.x=-$. v.x= .A15 D.x +!. 27 15 Ciu 7: Cho ba s6 nguy€n q; b;m vli m * 0. Khdng dinh ndo sau d6y ld dring? a b am+bm A. , na,ba+b -T-:mmm -D. -T-:mmm+m:l /1 a,ba*b v. r\a,ba+b mmm-T n, -T-=mmm.m Cdu 8: Tim tflp hqp S tat ch cdc udc nguyCn cua 6. A. S = {0; tI;!Z; +3; t6}. B. s - [t1; !2; t3; t4]. C. .s - {tr; !2; t3; t6}. D. .S - {t1; tZ; t3}. Cdu 9: Tinh gi6 tri cria bitSu thric ,4 -8?-(E!+7\9 ni) 44 A. A-L J 2L B.A C. A + D.A 2L' 21 =-9 A 3 -A' - l Cdu 10: PhdnL s0 ; d6i ra phdn trdm ld A. 6A%. B. 30%. c. 15% D. 360/o 3,7.17 Cdu 1l: Rrit ggn phAn sO e 22.9 A. A: L, B.A 27 18 C. A =2J D. A 9 2 =Z6 DA thi Hpc lry 2 m1n todn l6p 6 md di B *ang I