Nội dung ôn tập môn Sinh học Lớp 9 - Năm học 2019-2020

1/ Các khái niệm 

           - Công nghệ tế bào

           - Công nghệ gen

- Kĩ thuật gen . Các khâu của kỹ thuật gen . 

- Công nghệ sinh học

- Thoái hóa giống 

- Ưu thế lai

doc 12 trang minhlee 14/03/2023 1920
Bạn đang xem tài liệu "Nội dung ôn tập môn Sinh học Lớp 9 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docnoi_dung_on_tap_mon_sinh_hoc_lop_9_nam_hoc_2019_2020.doc

Nội dung text: Nội dung ôn tập môn Sinh học Lớp 9 - Năm học 2019-2020

  1. C. mùa thu D. mùa đông 34/ Trong các nhân tố sinh thái, nhân tố nào có tác động trực tiếp, vừa có tác động gián tiếp rõ nhất đối với sinh vật? A. Ánh sáng B. Nhiệt độ C. Độ ẩm D. Muối khoáng 35/ Phieán laù cuûa caây ôû nôi coù nhieàu aùnh saùng coù caùc ñaëc ñieåm sau: A. Phieán laù to ,daøy, maøu xanh nhaït. B. Phieán laù nhoû, moûng ,maøu xanh thaãm C. Phieán laù nhoû ,daøy, maøu xanh nhaït, taàng cutin daøy . D. Phieán laù to, daøy, maøu xanh nhaït,taàng cutin dayø 36/ Hãy khoanh tròn câu đúng : A. Nhờ ánh sáng mà động vật nhận biết các vật và định hướng bằng thị giác trong không gian B. Ánh sáng ảnh hưởng đến các hoạt động như quang hợp , hô hấp , hút nước ở cây xanh C. Lá cây trong bóng có cường độ hô hấp cao hơn lá cây ngoài sáng D. Nhóm cây ưa sáng bao gồm : xoài , bạch đàn , dương xỉ , phong lan 37/ Những cây sống vùng ôn đới , về mùa đông thường có hiện tượng : A. Tăng cường hoạt động hút nước và muối khoáng B. Hoạt động quang hợp và tạo chất hữu cơ tăng lên C. Cây rụng nhiều lá D. Tăng cường oxi hóa chất để tạo năng lượng giúp cây chống nắng 38/ Về mùa đông giá lạnh, các cây xanh ở vùng ôn đới thường rụng nhiều lá có tác dụng gì? A. Tăng diện tích tiếp xúc với không khí lạnh và giảm sự thoát hơi nước. B. Làm giảm diện tích tiếp xúc với không khí lạnh. C. Giảm diện tích tiếp xúc với không khí lạnh và giảm sự thoát hơi nước. D. Hạn sự thoát hơi nước. 39/ Những cây sống ở vùng nhiệt đới , để hạn chế sự thoát hơi nước khi nhiệt độ không khí cao , lá có đặc điểm thích nghi nào sau đây ? A. Bề mặt là có tầng cutin dày B. Lá tăng tổng hợp chất diệp lục tạo màu xanh C. Số lượng lỗ khí của lá tăng lên D. Lá tăng kích thước và có bản rộng ra 40/ Để tạo lớp cách nhiệt bảo vệ cho cây sống ở vùng ôn đới chịu đựng được cái rét của mùa đông giá lạnh , cây có đặc điểm sau : A. tăng cường mạch dẫn trong thân nhiều hơn B. chồi cây có vảy mỏng bao bọc, thân và rễ có lớp bần dày C. giảm bớt lượng khí khổng của lá D. hệ thống rễ của cây lan rộng hơn bình thường 41/ Sinh vật hằng nhiệt khác với sinh vật biến nhiệt ở điểm nào ? A. Nhiệt độ cơ thể phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường B. Nhiệt độ cơ thể luôn dao động C. Nhiệt độ cơ thể luôn ôn định ở 37oC D. Nhiệt độ cơ thể luôn ôn định khi nhiệt độ môi trường thay đổi 42/ Sự khác nhau giữa cây chịu hạn và cây ưa ẩm là ? A. Cây chịu hạn cơ thể mọng nước , phiến lá mỏng , bản lá rộng B. Cây chịu hạn cơ thể mọng nước , thân và lá cây tiêu giảm , lá biến thành gai C. Cây chịu hạn cơ thể mọng nước , phiến lá mỏng , mô giậu phát triển D. Cây chịu hạn cơ thể mọng nước , phiến lá mỏng , mô giậu kém phát triển 43/ Loài cây nào sau đây là cây chịu hạn ? A. Cây Xương rồng B. Cây phượng vĩ C. Cây trường sinh D. Cây dưa chuột
  2. 56/ Hình thức cạnh tranh cùng loài là : A.Tự tỉa thưa ở thực vật . C. Cỏ dại lấn át cây trồng . B. Các con vật ăn thịt lẫn nhau . D. Sói ăn thỏ . 57/ Một hệ sinh thái hoàn chỉnh bao gồm những thành phần chủ yếu nào sau đây: A. Thành phần vô sinh, thành phần hữu cơ, thành phần vô cơ B. Thành phần động vật, thành phần thực vật, thành phần vi sinh vật C. Sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải D. Thành phần vô sinh, sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải 58/ Đặc điểm nào không phải là đặc trưng của quần thể? A. Độ đa dạng B. Mật độ C. Thành phần nhóm tuổi D. Tỉ lệ đực / cái 59/ Ñaëc tröng naøo sau ñaây khoâng laø ñaëc tröng cuûa quaàn theå : A. Tæ leä giôùi tính. B.Thaønh phaàn nhoùm tuoåi. C. Kích thöôùc sinh vaät. D. Maät ñoä. 60/ Moät nhoùm caù theå thuoäc cuøng moät loaøi soáng ôû trong khu vöïc nhaát ñònh ñöôïc goïi laø: A. Quaàn xaõ sinh vaät B. Quaàn theå sinh vaät C. Heä sinh thaùi D. Toå sinh thaùi 61/ Trong nhöõng sinh vaät döôùi ñaây , taäp hôïp naøo laø quaàn theå : A. Caùc con voi soáng trong vöôøn baùch thuù B. Caùc caù theå toâm suù trong ñaàm C. Caùc caù theå chim trong röøng D.Caùc caù theå caù trong hoà 62/ Là số lượng hay khối lượng sinh vật có trong một đơn vị diện tích hay thể tích là A. Đặc trưng về tỉ lệ giới tính của QTSV B. Là đặc trưng về thành phần loài của QTSV C. Đặc trưng về thành phần nhóm tuổi của QTSV D. Đặc trưng về mật độ quần thể của QTSV 63/ Tỉ lệ đực/ cái trong quần thể thay đổi chủ yếu theo : A.Lứa tuổi. B. Cường độ chiếu sáng. C .Khu vực sống. D.Nguồn thức ăn của quần thể . 64/ Trong các đặc điểm của quần thể , đặc điểm nào quan trọng nhất là ? A. Tỉ lệ đực , cái B. Sức sinh sản C. Thành phần tuổi D. Mật độ 65/ Trong quần thể, tỉ lệ giới tính cho ta biết điều gì? A. Tiềm năng sinh sản của loài. B. Giới tính nào được sinh ra nhiều hơn C. Giới tính nào có tuổi thọ cao hơn D. Giới tính nào có tuổi thọ thấp hơn 66/ Phát biểu nào sau đây là không đúng với tháp tuổi dạng phát triển? A. Đáy tháp rộng B. Số lượng cá thể trong quần thể ổn định C. Tỉ lệ sinh cao D. Số lượng cá thể trong quần thể tăng mạnh 67/ Vào các tháng mùa mưa trong năm, số lượng muỗi tăng nhiều. Đây là dạng biến động số lượng: A. Theo chu kỳ ngày đêm B. Theo chu kỳ nhiều năm C. Theo chu kỳ mùa D. Không theo chu kỳ 68/ Mật độ của quần thể động vật tăng khi nào? A. Khi điều kiện sống thay đổi đột ngột như lụt lội, cháy rừng, dịch bệnh B. Khi khu vực sống của quần thể mở rộng. C. Khi có sự tách đàn của một số cá thể trong quần thể. D. Khi nguồn thức ăn trong quần thể dồi dào. 69/ Tỉ lệ giới tính trong quần thể thay đổi chủ yếu theo: A. Lứa tuổi của cá thể và sự tử vong không đồng đều giữa cá thể đực và cái. B. Nguồn thức ăn của quần thể. C. Khu vực sinh sống. D. Cường độ chiếu sáng.
  3. D. Pháp luật , kinh tế , hôn nhân 80/ Quần thể người có các dạng tháp tuổi : A .Phát triển , ổn định . B. Ổn định , giảm sút . C. Phát triển , ổn định , giảm sút . D.Giảm sút , phát triển. 81/ Nhóm tuổi hết khả năng lao động nặng nhọc ở quần thể người : A. Sơ sinh dưới 15 tuổi . B. 65 tuổi trở lên. C.15 tuổi 64 tuổi . D. dưới 18 tuổi . 82/ Tháp dân số trẻ và tháp dân số già khác nhau như thế nào ? A. Tháp dân số trẻ đáy tháp rộng , cạnh tháp gần như thẳng đứng , đỉnh tháp nhọn B. Tháp dân số trẻ đáy tháp hẹp , cạnh tháp xiên , đỉnh tháp nhọn C. Tháp dân số trẻ đáy tháp rộng , cạnh tháp xiên , đỉnh tháp nhọn D. Tháp dân số trẻ đáy tháp hẹp , cạnh tháp gần như thẳng đứng, đỉnh tháp không nhọn 83/ Quần thể người có đặc trưng nào sau đây khác so với quần thể sinh vật? A. Tỉ lệ giới tính B. Thành phần nhóm tuổi C. Mật độ D. Đặc trưng kinh tế xã hội. 84/ Quần thể người có những nhóm tuổi nào sau đây? A. Nhóm tuổi trước sinh sản, nhóm tuổi sinh sản và lao động, nhóm tuổi hết khả năng lao động nặng nhọc B. Nhóm tuổi sinh sản và lao động, nhóm tuổi sau lao động, nhóm tuổi không còn khả năng sinh sản C. Nhóm tuổi lao động, nhóm tuổi sinh sản, nhóm tuổi hết khả năng lao động nặng nhọc D. Nhóm tuổi trước lao động, nhóm tuổi lao động, nhóm tuổi sau lao động 85/Tăng dân số nhanh có thể dẫn đến tình trạng nào sau đây ? A. Thiếu nơi ở, ô nhiễm môi trường, nhưng làm cho kinh tế phát triển mạnh ảnh hưởng tốt đến người lao động B. Lực lượng lao động tăng, làm dư thừa sức lao động dẫn đến năng suất lao động giảm C. Lực lượng lao động tăng, khai thác triệt để nguồn tài nguyên làm năng suất lao động cũng tăng. D. Thiếu nơi ở, nguồn thức ăn, nước uống, ô nhiễm môi trường, tàn phá rừng và các tài nguyên khác. 86/ Ở quần thể người, quy định nhóm tuổi trước sinh sản là: A. Từ 15 đến dưới 20 tuổi B. Từ sơ sinh đến dưới 15 tuổi C. Từ sơ sinh đến dưới 25 tuổi D. Từ sơ sinh đến dưới 20 tuổi 87/ Nếu một nước có số trẻ em dưới 15 tuổi chiếm trên 30% dân số, số lượng người già chiếm dưới 10%, tuổi thọ trung bình thấp thì được xếp vào loại nước có : A. Tháp dân số tương đối ổn định B. Tháp dân số giảm sút C. Tháp dân số ổn định D. Tháp dân số phát triển 88/ Tháp dân số thể hiện : A. Đặc trưng dân số của mỗi nước B. Thành phần dân số của mỗi nước C. Nhóm tuổi dân số của mỗi nước D. Tỉ lệ nam/nữ của mỗi nước 89/ Mục đích của việc thực hiện Pháp lệnh dân số ở Việt Nam là : A. Bảo đảm chất lượng cuộc sống của mỗi cá nhân, gia đình và toàn xã hội B. Bảo vệ môi trường không khí trong lành C. Bảo vệ tài nguyên khoáng sản của quốc gia D. Nâng cao dân trí cho người có thu nhập thấp 90/ Mật độ cá thể từng loài trong quần xã thể hiện ở chỉ số nào sau đây A.Độ đa dạng B.Độ nhiều C.Độ thường gặp D. Độ đa dạng và độ thường gặp 91/ Đặc điểm có ở quần xã sinh vật mà không có ở quần thể sinh vật là? A.Tập hợp các quần thể thuộc nhiều loài sinh vật.
  4. 105/ Chuoãi thöùc aên vaø löôùi thöùc aên theå hieän moái quan heä naøo trong quaàn xaõ? A. Quan heä hoã trôï. B. Quan heä coäng sinh. C. Quan heä dinh döôõng. D. Quan hệ cùng loài 106/ Biện pháp nào được xem là hiệu quả nhất trong việc hạn chế ô nhiễm môi trường : A. Xây dựng các nhà máy xử lý rác thải B. Bảo quản và sử dụng hợp lý hóa chất bảo vệ thực vật C. Trồng nhiều cây xanh D. Giáo dục và nâng cao ý thức cho mọi người để bảo vệ môi trường 107/ Biện pháp nào sau đây có tác dụng hạn chế ô nhiễm không khí ? A. Xây dựng các nhà máy xí nghiệp xa khu dân cư . B. Tạo bể lắng ,bể lọc và xử lý nước thải . C. Hạn chế tiếng ồn của cac phương tiện giao thông. D. Trồng cây , sử dụng năng lượng không sinh khí thải 108/ Nguyên nhân dẫn đến ô nhiễm nguồn nước A Động đất B.Tiếng ồn của các loại động cơ C. Khí thải của các phương tiện giao thông D.Nước thải không được xử lý 109/ Các hình thức khai thác thiên nhiên của con người thời nguyên thuỷ là : A. Hái quả, săn bắt thú. B. Bắt cá, hái quả. C. Săn bắt thú, hái lượm cây rừng. D. Săn bắt động vật và hái lượm cây rừng. 110/ Tác động lớn nhất của con người tới môi trường tự nhiên là : A. Phá huỷ thảm thực vật, gây ra nhiều hậu quả xấu. B. Cải tạo tự nhiên làm mất cân bằng sinh thái. C. Gây ô nhiễm môi trường. D. Làm giảm lượng nước gây khô hạn. 111/ Nguyên nhân gây cháy nhiều khu rừng thời nguyên thuỷ là do : A. Con người dùng lửa để lấy ánh sáng B. Con người dùng lửa để nấu nướng thức ăn C. Con người dùng lửa sưởi ấm D. Con người đốt lửa dồn thú dữ vào các hố sâu để bắt . 112/ Ở xã hội nông nghiệp do con người hoạt động trồng trọt và chăn nuôi đã: A. Chặt phá và đốt rừng lấy đất canh tác. B. Chặt phá rừng lấy đất chăn thả gia súc. C. Chặt phá và đốt rừng lấy đất canh tác, chăn thả gia súc. D. Đốt rừng lấy đất trồng trọt. 113/ Săn bắt động vật hoang dã quá mức dẫn đến hậu quả : A. Mất cân bằng sinh thái. B. Mất nhiều loài sinh vật. C. Mất nơi ở của sinh vật D. Mất cân bằng sinh thái và mất nhiều loài sinh vật 114/ Hậu quả gây nên cho môi trường tự nhiên do con người săn bắt động vật quá mức là : A. Động vật mất nơi cư trú B. Môi trường bị ô nhiễm C. Nhiều loài có nguy cơ bị tiệt chủng, mất cân bằng sinh thái D. Nhiều loài trở về trạng thái cân bằng • Ngoài những nội dung gợi ý trên cần phải xem thêm nội dung sgk .