Nội dung ôn tập, củng cố kiến thức môn Tiếng Anh Lớp 9 (Hệ 10 năm) - Tuần 20+21 - Trường THCS Chu Văn An

1. Cách dùng mạo từ “A”
 • Dùng trước danh từ bắt đầu bằng phụ âm.
 • Trước danh từ bắt đầu với “uni”. VD : a university.
 • Dùng trong các thành ngữ chỉ số lượng nhất định. E.g: a lot of, a couple, v.v...
 • Trước “half” khi nó theo sau một đơn vị nguyên vẹn. VD : Note: ½ kg = half a kilo
 • Dùng trước “half” khi nó đi với một danh từ tạo thành danh từ ghép. VD: E.g: a half-holiday, a half-block, v.v...
 • Dùng trước các tỉ số 1/n . VD : E.g: a third(1/3), a quarter (1/4)
 • Dùng trong các thành ngữ chỉ giá cả, tốc độ. VD :  two times a day, ten dollars a kilo.
 • Trước danh từ số ít đếm được trong câu cảm thán. VD :  What a lovely girl!
 • Đặt trước Mr/Mrs/ Miss + Surname với ngụ ý ám chỉ đây là người lạ mà mình không quen biết. VD : a Mr Poster (người đàn ông được gọi là Poster)
docx 5 trang minhlee 06/03/2023 8440
Bạn đang xem tài liệu "Nội dung ôn tập, củng cố kiến thức môn Tiếng Anh Lớp 9 (Hệ 10 năm) - Tuần 20+21 - Trường THCS Chu Văn An", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxnoi_dung_on_tap_cung_co_kien_thuc_mon_tieng_anh_lop_9_he_10.docx

Nội dung text: Nội dung ôn tập, củng cố kiến thức môn Tiếng Anh Lớp 9 (Hệ 10 năm) - Tuần 20+21 - Trường THCS Chu Văn An

  1. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM TUẦN 20 VÀ 21 (Các em tự ôn tập và làm bài tập nghiêm túc trước khi xem ANSWER KEYS nhe!) PART I- VOCABULARY & GRAMMMAR VOCABULARY chop (v) /tʃɒp/: chặt cube (n) /kju;b/: miếng hình lập phương deep-fry (v) /di;p-fraɪ/: rán ngập mỡ dip (v) /dɪp/: nhúng drain (v) /dreɪn/: làm ráo nước garnish (v) /’ɡɑːrnɪʃ/: trang trí (món ăn) grate (v) /ɡreɪt/: nạo grill (v) /ɡrɪl/: nướng marinate (v) /’mærɪneɪt/: ướp peel (v) /pi;l/: gọt vỏ, bóc vỏ purée (v) /’pjʊəreɪ/: xay nhuyễn roast (v) /rəʊst/: quay shallot (n) /ʃə’lɒt/: hành khô simmer (v) /’sɪmə(r)/: om spread (v) /spred/: phết sprinkle (v) /’sprɪŋkl/: rắc slice (v) /slaɪs/: cắt lát staple (n) /’steɪpl/: lương thực chính starter (n) /’stɑːtə(r)/: món khai vị steam (v) /sti;m/: hấp stew (v) /stju;/: hầm stir-fry (v) /stɜː(r)-fraɪ/: xào tender (adj) /’tendə(r)/: mềm versatile (adj) /’vɜːsətaɪl/: đa dụng whisk (v) /wɪsk/: đánh (trứng ) GRAMMMAR I. Cách dùng của từng loại mạo từ 1. Cách dùng mạo từ “A” • Dùng trước danh từ bắt đầu bằng phụ âm. • Trước danh từ bắt đầu với “uni”. VD : a university. • Dùng trong các thành ngữ chỉ số lượng nhất định. E.g: a lot of, a couple, v.v • Trước “half” khi nó theo sau một đơn vị nguyên vẹn. VD : Note: ½ kg = half a kilo • Dùng trước “half” khi nó đi với một danh từ tạo thành danh từ ghép. VD: E.g: a half-holiday, a half-block, v.v • Dùng trước các tỉ số 1/n . VD : E.g: a third(1/3), a quarter (1/4) • Dùng trong các thành ngữ chỉ giá cả, tốc độ. VD : two times a day, ten dollars a kilo.
  2. If there PART II-MORE EXERCICES I. Match the verb in A with the phrases in B. A B 1. slice a. the carrot and mix with the sliced cucumber 2. grate b. the duck in the oven until it gets brown 3. chop c. the squid in the batter, then drop it into the hot oil 4. dip d. the beef for two hours before serving 5. roast e. the onion as thinly as possible 6. stew f. the sausages over strong heat for 10 minutes 7. grill g- the broth gently for 15 minutes 8. simmer h. the spring onion into small pieces II. Read the text below and decide which answer A, B, C, or D best fits each space. Last week I went to an International Food Festival taking place in Hai Phong. Because the festival only (1)___ place for one day, hundreds of people crowded into it. It was the biggest food festival I had ever seen. There (2) ___thirty countries participating in the festival. They brought with them traditional food specialities which reflected their unique national (3) ___. I was really impressed (4) the Cobb salad. It is an American garden salad made from chopped salad greens, tomato, bacon, chicken breast, hard-boiled egg, avocado, cheese, and red-wine vinaigrette. (5) ___the salad requires quite a few ingredients, it is quick to make. The American chef at the festival (6) ___me the way to make the salad and it took me only 15 minutes to complete. How amazing! The next day I made Cobb salad (7) ___ my mum for lunch, and she loved it right away. (8) ___good dish is steak pie, a traditional British meat pie made from stewing steak and beef gravy, enclosed in a pastry shell. Unfortunately, I did not have (9)___ time to listen to the chef give instructions on how to make this dish. However, I tried it and it was brilliant. Next year (10) ___ there is another food festival, I will definitely join in. 1. A. ran B took C. went D found 2. A. are B. is C. was D. were 3. A. cooking B. food C. foods D. cuisine 4. A. by B. at C. in D. on 5. A.But B. Although C. Because D. So 6. A. said B asked C. gave D. showed 7. A. for B with C. together D. like 8. A. One B. Another C. Second D. Next 9. A. little B. many C.enough D. few 10. A. while B. as C. if D. because III. Fill each blank in the text with a word from the box. A word may be used more than once. heat divide add garnish tender slice grams stir-fry HOW TO MAKE BEEF EGG NOODLES Cook the egg noodles in boiling salted water just (1)___. Drain, place in a bowl, and set aside (2)___ a frying pan until very hot. Add a splash of oil then (3 ) ___the beef slices with the sliced gariic, ginger, and chillies until just cooked. (4)___the bean sprouts, a tablespoon of soy sauce, and lime juice for the last 30 seconds of cooking. Put all the cooked contents into a large bowl, including all the juices. Put the pan back on the heat, and add some oil.Then add the cooked noodles and toss well over the heat.
  3. A. will play B. can play C. plays D. could play. 10. If Nina had not gone out last week, she die now. A. will B. would C. could D. B&C KEYS WEEK 20-21 MORE EXERCICES I. Match the verb in A with the phrases in B. Key- 1.e 2.a 3.h 4.c 5.b 6.d 7.f 8.g II. Read the text below and decide which answer A, B, C, or D best fits each space. Key- 1.B 2.D 3.D 4.A 5.B 6.D 7.A 8.B 9.C 10.C III. Fill each blank in the text with a word from the box. A word may be used more than once. 1. tender 2. Heat 3. stir-fry 4. Add 5. Divide 6. stir-fry 7. garnish IV. Make sentences using the words and phrases below to help you. You can add extra words or make changes. Key- 1. Children and adolescents should eat sufficient nutritious foods to grow and develop normally. 2. Although they eat breakfast and dinner at home, students usually have lunch at school. 3. Healthy lunches are important for them because these help them concentrate on learning. 4. Some students usually have an unhealthy lunch of fast food. 5. School aged children learn fast and are influenced by friends. 6. If we don't talk to them about healthy eating, they may only eat junk food. 7. At home parents should encourage their children to prepare their lunchboxes. 8 . They should discuss healthier food choices and decide what will be in the lunchbox with their children. V. Fill each blank in the conversation with a, an, some, or any. Key- 11. some 2. A 3. a 4. any/some 5. a 6. some VI- Choose the best answer Key- 1 - B 2 - A 3 - D 4 - A 5 - A 6 - D 7 - C 8 - D 9 - D 10 - D Long Hưng, 18.02.2020 GVBM Huỳnh Thanh Thúy