Nội dung hướng dẫn học sinh ôn tập môn Tiếng Anh Lớp 5 trong thời gian nghỉ dịch Covid-19 đợt 2 - Trường TH Lý Công Uẩn

II/ Circle the odd-one-out: (Em hãy khoanh tròn từ khác loại)
6. a. cheap b. scarf c. dress d. T-shirt
7. a. tennis b. soccer c. sports d. baseball
8. a. sometimes b. when c. always d. usually
9. a. hamburger b. juice c. milk d. water
10. a. How b. When c. often d. What 
pdf 5 trang minhlee 08/03/2023 3580
Bạn đang xem tài liệu "Nội dung hướng dẫn học sinh ôn tập môn Tiếng Anh Lớp 5 trong thời gian nghỉ dịch Covid-19 đợt 2 - Trường TH Lý Công Uẩn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfnoi_dung_huong_dan_hoc_sinh_on_tap_mon_tieng_anh_lop_5_trong.pdf

Nội dung text: Nội dung hướng dẫn học sinh ôn tập môn Tiếng Anh Lớp 5 trong thời gian nghỉ dịch Covid-19 đợt 2 - Trường TH Lý Công Uẩn

  1. 1 TRƯỜNG TIỂU HỌC LÝ CÔNG UẨN NỘI DUNG HỖ TRỢ HỌC SINH ÔN TẬP TẠI NHÀ TRONG THỜI GIAN NGHỈ HỌC ĐỂ PHÒNG, CHỐNG DỊCH COVID-19 (ĐỢT 2) MÔN: TIẾNG ANH KHỐI: 5 A. MULTIPLE-CHOICE QUESTIONS: (PHẦN TRẮC NGHIỆM) I/ Look and circle: (Em hãy nhìn tranh và khoanh tròn câu trả lời đúng) 1. I am going to with Nick. a. do yoga b. go bowling c. go swimming 2. I get up late. a. sometimes b. never c. rarely 3. You shouldn’t all the time. a. play computer games b. play sports c. eat fruit 4. You should every day. a. watch TV b. eat candy c. play sports 5. You can go to the museum by . a. bike b. bus c. motorbike
  2. 3 TRƯỜNG TIỂU HỌC LÝ CÔNG UẨN 22. What do you do during Tet? - During Tet, I ___. a. play sports b. get lucky money c. running 23. You ___ play outside. a. shouldn’t b. should c. do 24. She ___ eat salad so much. a. does b. shouldn’t c. should 25. How ___ do you play mobile games? - I never play mobile games. a. usually b. often c. always 26. I ___ go running every morning. a. am b. do c. usually 27. Tom ___ play video games. a. should b. usually c. shouldn’t 28. You shouldn’t ___ TV. a. watch b. watches c. watchs 29. You shouldn’t eat ___. a. fruit b. candy c. salad 30. What are you going to do? – I am going to ___ swimming with Jack. a. go b. do c. play 31. What is Alfie going to do? - He is going to ___ yoga with Ben. a. play b go c. do 32. How often ___ your father play tennis? - He sometimes plays tennis. a. do b. does c. is 33. I usually go swimming ___ the weekend. a. on b. to c. in 34. She usually___ bowling with Mai every Sunday. a. play b. go c. goes 35. ___ often does Nick play soccer? - He rarely plays soccer. a. How b. What c. When 36. What is Tom going to do? - He ___ to play sports with Charlie. a. am going b. are going c. is going
  3. 5 TRƯỜNG TIỂU HỌC LÝ CÔNG UẨN 46. How old is Minh? ___ 47. What is Vovinam? ___ 48. How often do Minh and his brother go to Vovinam Center? ___ 49. Does Minh like Vovinam? ___ 50. How do I get to Vovinam Center? ___ III/ Order the words to make the sentences: (Em hãy sắp xếp các từ sau để tạo thành câu có nghĩa) 51. does/ often/ How/ basketball?/ she/ play ___ 52. going/ with/ He/ to/ is/ volleyball/ play/ Ben. ___ 53. should/ You/ outside/ play/because/ a/ it’s/ day./ beautiful ___ 54. time./ the/ You/ TV/ watch/ shouldn’t/ all ___ 55. never/ She/ basketball/ plays/ school./ after ___ IV/ Write about you: (Em hãy trả lời các câu hỏi về bản thân mình) 56. How often do you eat fruit? ___ 57. What are you going to do? ___ 58. What should you do after school? ___ 59. How often does your mother play sports? ___ 60. What is your father going to do? ___ “Chúc các em ôn tập thật tốt!”