Nội dung hỗ trợ học sinh ôn tập môn Tiếng Anh Lớp 4 trong thời gian nghỉ dịch Covid-19 - Trường TH Lý Công Uẩn
II/ Circle the odd-one-out: (Em hãy khoanh tròn từ khác loại)
6. a. square b. triangle c. seven d. rectangle
7. a. weekend b. Sunday c. Monday d. Wednesday
8. a. eyes b. ears c. mouth d. lips
9. a. shoes b. sneakers c. boots d. jeans
6. a. square b. triangle c. seven d. rectangle
7. a. weekend b. Sunday c. Monday d. Wednesday
8. a. eyes b. ears c. mouth d. lips
9. a. shoes b. sneakers c. boots d. jeans
Bạn đang xem tài liệu "Nội dung hỗ trợ học sinh ôn tập môn Tiếng Anh Lớp 4 trong thời gian nghỉ dịch Covid-19 - Trường TH Lý Công Uẩn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- noi_dung_ho_tro_hoc_sinh_on_tap_mon_tieng_anh_lop_4_trong_th.pdf
Nội dung text: Nội dung hỗ trợ học sinh ôn tập môn Tiếng Anh Lớp 4 trong thời gian nghỉ dịch Covid-19 - Trường TH Lý Công Uẩn
- 1 TRƯỜNG TIỂU HỌC LÝ CÔNG UẨN NỘI DUNG HỖ TRỢ HỌC SINH ÔN TẬP TẠI NHÀ TRONG THỜI GIAN NGHỈ HỌC ĐỂ PHÒNG, CHỐNG DỊCH COVID-19 (ĐỢT 2) MÔN: TIẾNG ANH KHỐI: 4 A. MULTIPLE-CHOICE QUESTIONS: (PHẦN TRẮC NGHIỆM) I/ Look and circle: (Em hãy nhìn tranh và khoanh tròn câu trả lời đúng) 1. What do you do in Music? I in Music. a. sing songs b. listen to music c. read books 2. He is than me. a. taller b. bigger c. shorter 3. What’s the matter? I’m . a. hungry b. thirsty c. tired 4. What time is it? It’s . a. half past seven b. half past six c. seven o’clock 5. I at 9 o’clock. a. get up b. go to bed c. eat breakfast II/ Circle the odd-one-out: (Em hãy khoanh tròn từ khác loại) 6. a. square b. triangle c. seven d. rectangle 7. a. weekend b. Sunday c. Monday d. Wednesday 8. a. eyes b. ears c. mouth d. lips 9. a. shoes b. sneakers c. boots d. jeans 10. a. morning b. eat lunch c. afternoon d. evening
- 3 TRƯỜNG TIỂU HỌC LÝ CÔNG UẨN 25. I want to ___ a card. a. do b. make c. made 26. What’s this? a. It’s my feet. b. It’s my nose. c. It’s my ears. 27. What ___she look like? a. do b. is c. does 28. She___ blond hair and blue eyes. a. has b. have c. is 29. He’s ___than me. a. big b. small c. taller 30. What color is your blouse? a. It red. b. It’s red. c. Its red. 31. What are you ___? a. wear b. wearing c. wears 32. I eat dinner ___ half past six with my family. a. on b. in c. at 33. Is it your jacket? a. Yes, it isn’t. b. Yes, I am. c. No, it isn’t. 34. Are these your jeans? a. Yes, it is. b. Yes, they are. c. No, they are. 35. Whose hat is this? a. It’s Lan hat. b. It Lan hat. c. It’s Lan’s hat. 36. What’s the matter, Mai? a. I’m cold. b. I cold. c. It’s cold. 37. What ___ is it? It’s seven a.m. a. color b. time c. happen 38. What time___ you get up? a. do b. does c. have 39. I go to___ at 9 p.m. a. get up b. bed c. school
- 5 TRƯỜNG TIỂU HỌC LÝ CÔNG UẨN III/ Order the words to make the sentences: (Em hãy sắp xếp các từ sau để tạo thành câu có nghĩa) 51. the / box/ Put/ the/ next/ to/ cupboard,/ please. 52. favorite/ is/ subject/ My/ English. 53. me./ You/ than/ are/ taller 54. go/ to/ to/ want/ I/ movies./ the . 55. eleven/ at/ I/ o’clock./ lunch/ eat IV/ Write about you: (Em hãy trả lời các câu hỏi về bản thân mình) 56. What’s your favorite subject? 57. When do you have English? 58. What do you do in English? . 59. What time do you get up? . 60. What do you want to do in the evening?