Ngữ pháp và bài tập Tiếng Anh Lớp 11 - Unit 9: Cities of the future (Thành phố trong tương lai)
- Định nghĩa và cấutrúc
Câu hỏi đuôi là một câu hỏi ngắn được thêm vào cuối câu và được ngăn cách bằng dấu phây.
Nếu động từ ở phần chính ở thể khẳng định thì ở phần đuôi là phủ định và ngược lại.
S + V..., trợ động từ (auxiliary) + S (pronoun)? (+) → (-)
(-) → (+) E.g:
He can swim, can't he? (Anh ấy có thể bơi, phải không?)
Mr Nam doesn't buy that house, does he? (Ông Nam không mua căn nhà đó, phải không?)
Bạn đang xem tài liệu "Ngữ pháp và bài tập Tiếng Anh Lớp 11 - Unit 9: Cities of the future (Thành phố trong tương lai)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- ngu_phap_va_bai_tap_tieng_anh_lop_11_unit_9_cities_of_the_fu.docx
Nội dung text: Ngữ pháp và bài tập Tiếng Anh Lớp 11 - Unit 9: Cities of the future (Thành phố trong tương lai)
- UNIT 9: CITIES OF THE FUTURE (THÀNH PHỐ TRONG TƯƠNG LAI) A. VOCABULARY New words Meaning Picture Example city dweller người sống ở /ˈsɪti - ˈdwelə(r)/ đô thị, cư dân Many city dwellers are living in (n) thành thị poor condition. Nhiều người dân thành thị đang sống trong điều kiện nghèo nàn. detect dò tìm, phát /dɪˈtekt/ (v) hiện ra Doctors can detect diseases early thanks to the development of technology. Bác sĩ có thể phát hiện bệnh sớm nhờ vào sự phát triển của công nghệ. infrastructure cơ sở hạ tầng /ˈɪnfrəstrʌktʃə(r)/ This area's infrastructure needs to (n) be upgraded immediately. Cơ sở hạ tầng của khu vực này cần được nâng cấp ngay lập tức. inhabitant cư dân, người /ɪnˈhæbɪtənt/ (n) cư trú This city has about 20,000 inhabitants. Thành phố này có khoảng 20 nghìn cư dân. insoluble không thể giải Water pollution is an insoluble /ɪnˈsɒljəbl/ (adj) quyết được problem in this countryside. Ô nhiễm nguồn nước là một vấn đề không thể giải quyết được ở nông
- /rɪˈnjuːəbl/ (adj) energy sources such as wind and solar power in the future. Trong tương lai, con người nên sử dụng nhiều nguồn nởng lượng có thể tái tạo được như năng lượng gió và mặt trời. cảm biến sensor This lamp has a sensor inside, so /ˈsensə(r)/ (n) you can adjust its brightness. Chiếc đèn này có cảm biến bên trong nên bạn có thể điều chỉnh độ sáng của nó. sustainable không gây hại This meeting was held with the aim /səˈsteɪnəbl/ (adj) cho môi of promoting sustainable trường, có tính development in all areas. bền vững Cuộc họp này được tổ chức với mục đích thúc đẩy phát triển bền vững tại tất cả các khu vực. upgrade nâng cấp /ˈʌpɡreɪd/ (v) This system is being upgraded. Hệ thống này đang được nâng cấp. urban thuộc vể đô /ˈɜːbən/ (adj) thị Pollution has reached high levels in some urban areas. Ô nhiễm đã đạt mức cao tại một số khu vực đô thị. urban planner người / chuyên gia quy hoạch /ˈplænə(r)/ (n) The urban planners design and đô thị carry out projects which aim to improve the current situation. Các chuyên gia quy hoạch đô thị thiết kế và tiến hành các dự án với mục tiêu cải thiện tình trạng hiện nay.
- i. Khi mệnh đề chính có cấu trúc: "I+ think/believe/suppose/ " + mệnh đề phụ thì ta dùng động từ trong mệnh đề phụ để xác định động từ cho câu hỏi đuôi. E.g: I think she will meet him, won't she? Cũng mẫu cấu trúc này nhưng nếu chủ từ không phải là "I" thì dùng động từ chính trong câu (think/ believe/ suppose/ ) để xác định động từ cho câu hỏi đuôi. E.g: She thinks he will come, doesn't she? j. Khi câu đầu sử dụng động từ "had better", ta mượn trợ động từ "had" để lập câu hỏi đuôi; Khi câu đầu sử dụng động từ "would rather", ta mượn trợ động từ "would" để lập câu hỏi đuôi. II. CONDITIONAL SENTENCES TYPE 0 Câu điều kiện loại 0 được dùng để nói về các phát biểu khoa học hiển nhiên đúng hoăc những sự việc luôn luôn đúng. * Form: If + S + V (present tense), S + V (present simple) Chúng ta có thể dùng when / if trong loại câu điều kiện này. E.g: If you heat water to 100 degrees, it boils. (Nếu bạn đun nước đến 100 độ thì nó sôi.) Có thể dùng cấu trúc mệnh lệnh trong mệnh đề kết quả thì ta dùng động từ nguyên mẫu không có to. E.g: If you feel tired, please take a short rest. ■ BÀI TẬPVẬN DỤNG CƠ BẢN Bài 1: Choose the best answer. 1. You're coming to France with us, ? A. aren't you B. isn't you C. shouldn't you 2. It wasn't very late, ? A. wasn't it B. isn't it C. was it 3. Mark's buying something for his mother, ? A. wasn't he B. isn't he C. was he 4. It won't be anything cheap, ? A. won't it B. isn't it C. will it 5. There's some cheese in the fridge, ? A. isn't there B. isn't it C. wasn't it 6. We don't need to go buy any bread today, ? A. don't we B. do I C. do we 7. Linda can bring some chocolate, ? A. won't she B. will she C. can't she 8. The concert starts at eight o'clock, ? A. isn't it B. doesn't it C. does it 9. The movie was very boring, ? A. isn't it B. wasn't it C. was it 10. There's a red book on the shelf, ? A. isn't it B. isn't there C. aren't there 11. There's a lot of noise in the street, ?
- 13. You do like this film we're watching, ? 14. He can't speak English very well, ? 15. Your brother isn't married, ? 16. She doesn't cook very well, ? 17. We can go to the cinema tomorrow if you want, ? 18. They don't have a very nice house, ? 19. She is the richest woman in the town, ? 20. We should leave before it gets dark, ? 21. You'd like a cup of tea, ? 22. They mustn't go too near the lake, ? 23. You'll see John tomorrow, ? 24. We won't be going to that restaurant again,? 25. Let's try and phone her again, ? 26. You've seen this film already, ? 27. Your uncle has never been out of the village, ? 28. You're seeing Elizabeth next week, ? 29. I'm not speaking first at the meeting, ? 30. This was an interesting exercise, ? ■ BÀI TẬP VẬN DỤNG CƠ BẢN Bài 4: Complete the zero conditional sentences with the verb in brackets. Use contractions where possible. 1. If you press that button, the light (come) on. 2. It's easier to sleep if (you / not / be) stressed. 3. The teacher gets angry if (we / not I work) hard. 4. If (I / go) on a boat, I always feel sick. 5. His mother gets annoyed if (he/ be) late. 6. If (I / not / know) a word, I look in my dictionary. 7. They play football if (they / not / have) any homework. 8. If you freeze water, (it / turn) to ice. Bài 5: Complete the sentences using the words from the box case doesn't don't soon unless until will won't 1. Bob be upset if you don't invite him to your party. 2. We'll stay in the park it gets dark. 3. The organizers will announce the winners as as the race has finished. 4. We always go out for a walk at the weekend it rains. 5. They pass unless they study more.
- 2. (my husband / cook / he / burn the food) 3. (Julia I not wear a hat / she / get sunstroke) 4. (children / not eat well / they / not be healthy) 5. (you / mix water and electricity / you I get a shock) 6. (people / eat / too many sweets / they / get fat) 7. (you / smoke / you / get yellow fingers) 8. (children / play outside / they / not get overweight) 9. (you / heat ice / it / melt) 10. (I / speak to John / he / get annoyed) ■ BÀI TẬP TỔNG HỢP NÂNG CAO Bài 10: Choose the underlined part that needs correction. 1. (A) You don't know (B) the answer, (C) are (D) you? 2. He doesn't (A) need a (B) furnished (C) apartment, (D) doesn't he? 3. He (A) can (B) play (C) the guitar, can he? 4. The movers (A) are not (B) packing the book (C) for us, (D) aren't they? 5. I (A) am a (B) new member in (C) this group, (D) am not I? Bài 11: Choose the best answer. 1. No one is better at English than Lan, ? A. is she B. isn't she C. are they D. aren't they 2. There are a lot of people attending the wedding party, ? A. are they B. are there C. aren't they D. aren't there 3. He seldom goes to the park, ? A. doesn't he B. is he C. does he D. isn't he 4. Let's go for walk, ? A. will we B. shall we C. don't you D. do you 5. I think he will come here, ? A. doesn't he B. won't he C. will he D. don't I 6. The film is boring, ? A. is it B. are they C. isn't it D. aren't they
- . 7. What will you do if she (decide) not to come after all? . 8. It's very simple, son: if you (not behave) properly, you don't get your treat. . 9. Would you know what to do if you (lose) your passport on holiday abroad? . 10. If Tim invites me to his party, I (not accept) his invitation. .