Ma trận và đề kiểm tra học kỳ II môn Tin học Lớp 12 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Lương Văn Cù

Câu 5: Câu nào đúng khi nói về mẫu hỏi?
A. Là đối tượng duy nhất trong Access có thể kết xuất thông tin từ nhiều bảng.
B. Là đối tượng có thể lọc ra các bản ghi thỏa mãn điều kiện.
C. Là đối tượng có thể được tạo ra bằng nhiều cách nhất.
D. Là đối tượng không thay đổi được sau khi thiết kế.
Câu 6: Khi truy vấn, muốn sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng hoặc giảm thì trong vùng lưới (QBE) ta
chọn mục nào?
A. Index B. Index and Sort C. Show D. Sort 
pdf 17 trang minhlee 16/03/2023 400
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và đề kiểm tra học kỳ II môn Tin học Lớp 12 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Lương Văn Cù", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfma_tran_va_de_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_tin_hoc_lop_12_nam_hoc.pdf

Nội dung text: Ma trận và đề kiểm tra học kỳ II môn Tin học Lớp 12 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Lương Văn Cù

  1. Câu 5: Dữ liệu tập trung tại một trạm và người dùng trên các trạm khác có thể truy cập được dữ liệu này được gọi là A. CSDL phân tán B. hệ QTCSDL phân tán C. phân tán người dùng D. xử lý phân tán Câu 6: Quan sát lưới thiết kế sau và cho biết điều kiện lọc dữ liệu của mẫu hỏi: A. Lọc ra những sinh viên nam ở Q3. B. Lọc ra những sinh viên ở Q3. C. Tính tổng số sinh viên nam ở Q3. D. Tính tổng số sinh viên ở Q3. Câu 7: Câu nào đúng trong các câu sau? A. Hệ CSDL tập trung có tính an toàn không cao. B. Hệ CSDL tập trung không cần phải có cơ chế kiểm tra và giải quyết tình trạng xung đột. C. Hệ CSDL tập trung có hiệu quả về mặt kinh tế. D. Tất cả đều đúng. Câu 8: Sắp xếp các bước đúng để thiết kế báo cáo bằng thuật sĩ: 1. Xây dựng nguồn dữ liệu cho Report: sắp xếp, thống kê, tính toán 2. Chọn trường để gộp nhóm trong báo cáo. 3. Chọn cách bố trí và kiểu trình bày báo cáo. 4. Chọn các thông tin đưa vào cửa sổ thiết kế báo cáo: bảng/mẫu hỏi; chọn trường 5. Chọn Create report by using wizard 6. Đặt tên cho báo cáo. Nháy Finish để kết thúc việc tạo báo cáo. A. 542136 B. 523416 C. 543216 D. 514236 Câu 9: Tập hợp các dữ liệu có liên quan được dùng chung và phân tán về mặt vật lý trên mạng máy tính được gọi là A. Hệ CSDL phân tán B. CSDL phân tán C. hệ QTCSDL phân tán D. phân tán CSDL Câu 10: Quan sát lưới thiết kế sau và cho biết điều kiện lọc dữ liệu của mẫu hỏi: A. Lọc ra những học sinh giỏi Toán và Văn. B. Lọc ra những học sinh giỏi Toán hoặc Văn. C. Lọc ra những học sinh giỏi tất cả các môn. D. Lọc ra danh sách học sinh học các môn Toán, Tin và Văn. Câu 11: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. Hệ CSDL khách - chủ thuộc mô hình cấu trúc CSDL phân tán. B. Hệ CSDL cá nhân là hệ CSDL có một người dùng. C. Hệ CSDL trung tâm khác hệ CSDL khách - chủ. D. Kiến trúc CSDL có hai loại chính: tập trung và phân tán. Câu 12: Câu nào đúng khi nói về mẫu hỏi? A. Là đối tượng duy nhất trong Access có thể kết xuất thông tin từ nhiều bảng. B. Là đối tượng có thể lọc ra các bản ghi thỏa mãn điều kiện. C. Là đối tượng có thể được tạo ra bằng nhiều cách nhất. D. Là đối tượng không thay đổi được sau khi thiết kế. 9
  2. D. Nhận dạng người dùng bằng mã hoá. Câu 26: Trong khi sửa đổi thiết kế Báo cáo ta không thể làm việc gì? A. Thay đổi kiểu dữ liệu của trường. B. Thay đổi kích thước trường. C. Di chuyển các trường. D. Thay đổi nội dung các tiêu đề. Câu 27: Trong vùng lưới QBE, dòng Sort dùng để A. Cho phép sắp xếp thứ tự (các) dòng tăng hoặc giảm dần. B. Cho phép sắp xếp thứ tự (các) trường tăng dần. C. Cho phép sắp xếp thứ tự (các) trường giảm dần. D. Cho phép sắp xếp thứ tự (các) trường tăng hoặc giảm dần. Câu 28: Trong bảng phân quyền, các quyền truy cập dữ liệu, gồm có: A. Đọc dữ liệu. B. Xem, bổ sung, sửa, xóa và không truy cập dữ liệu C. Thêm dữ liệu D. Xem, sửa, bổ sung và xóa dữ liệu. Câu 29: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau? A. Có thể định dạng kiểu chữ, cỡ chữ cho các tiêu đề và dữ liệu trong báo cáo. B. Lưu báo cáo để sử dụng nhiều lần. C. Tạo cáo cáo tạo bằng thuật sĩ đạt yêu cầu về hình thức. D. Có thể chèn hình ảnh cho báo cáo thêm sinh động. Câu 30: Trong một trường THPT có xây dựng một CSDL quản lý điểm Học Sinh. Người Quản trị CSDL có phân quyền truy cập cho các đối tượng truy cập vào CSDL. Theo em cách phân quyền nào dưới đây hợp lý nhất: A. HS: Xem; GVBM: Xem, Bổ sung; BGH: Xem, sửa, xoá. B. HS: Xem; GVBM: Xem, Bổ sung, sửa, xóa; BGH: Xem, Bổ sung. C. HS: Xem; GVBM: Xem, Bổ sung, sửa, xoá; BGH: Xem. D. HS: Xem, Xoá; GVBM: Xem, Bổ sung, sửa, xoá; BGH: Xem, Bổ sung, sửa, xoá. Câu 31: Các giải pháp chủ yếu cho việc bảo mật hệ CSDL gồm có: A. Phân quyền truy cập, nhận dạng người dùng, mã hoá thông tin và nén dữ liệu, lưu biên bản. B. Phân quyền truy cập, nhận dạng người dùng, mã hoá thông tin và nén dữ liệu, chính sách và ý thức, lưu biên bản, cài đặt mật khẩu. C. Nhận dạng người dùng, mã hoá thông tin và nén dữ liệu, chính sách và ý thức, lưu biên bản. D. Phân quyền truy cập, nhận dạng người dùng; mã hoá thông tin và nén dữ liệu; chính sách và ý thức; lưu biên bản. Câu 32: Hàm nào được dùng để tổng hợp dữ liệu trong công đoạn tạo báo cáo bằng Wizard? A. MAX, MIN B. COUNT, ROUND C. SUM, AVG D. MAX, MIN, SUM, AVG Câu 33: Bảo mật hệ CSDL: A. Chỉ quan tâm bảo mật dữ liệu. B. Chỉ quan tâm bảo mật chương trình xử lí dữ liệu. C. Quan tâm bảo mật cả dữ liệu và chương trình xử lí dữ liệu. D. Chỉ là các giải pháp kĩ thuật phần mềm. Câu 34: Trong Access để kết thúc việc tạo báo cáo, ta nháy vào nút lệnh? A. Finish B. Close C. Quit D. Exit Câu 35: Chọn các phát biểu sai trong các phát biểu dưới đây? A. Bảo mật hạn chế được thông tin không bị mất hoặc bị thay đổi ngoài ý muốn B. Có thể thực hiện bảo mật bằng giải pháp phần cứng C. Hiệu quả của bảo mật chỉ phụ thuộc vào hệ QTCSDL và chương trình ứng dụng D. Hiệu quả bảo mật phụ thuộc rất nhiều vào các chủ trương, chính sách của chủ sở hữu thông tin và ý thức của người dùng. Câu 36: Một cửa hàng thương mại điện tử (bán hàng trên mạng). Người mua hàng truy cập dữ liệu ở mức nào trong các mức sau: A. Đọc (xem) mọi dữ liệu. B. Đọc một phần dữ liệu được phép. C. Xóa, sửa dữ liệu. D. Bổ sung dữ liệu. 11
  3. TRƯỜNG THPT LƯƠNG VĂN CÙ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2018 - 2019 TỔ LÝ - TIN - KTCN MÔN TIN HỌC - LỚP 12 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có 05 trang) (không kể thời gian phát đề) Mã số đề: 212 Họ và tên thí sinh: Lớp 12A . Giám Giám Giám thị 1 Giám thị 2 Nhận xét Điểm khảo 1 khảo 2 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 TL Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 TL ĐỀ: Câu 1: Trong vùng lưới QBE, dòng Table dùng để A. chứa các cột trong truy vấn. B. chứa tên bảng tương ứng của các cột. C. bảng chứa các điều kiện truy vấn. D. chứa tên bảng tương ứng của các dòng. Câu 2: Phát biểu nào dưới đây không phải là bảo mật thông tin trong hệ CSDL? A. Ngăn chặn các truy cập không được phép. B. Hạn chế tối đa các sai sót của người dùng. C. Đảm bảo thông tin không bị mất hoặc bị thay đổi ngoài ý muốn. D. Khống chế số người sử dụng CSDL. Câu 3: Cho biết hình ảnh sau đây là bước nào khi tạo báo cáo: A. Chọn trường sắp xếp. B. Chọn trường gộp nhóm. C. Chọn nguồn dữ liệu cho báo cáo. D. Chọn trường tổng hợp. Câu 4: Các giải pháp chủ yếu cho việc bảo mật hệ CSDL gồm có: A. Phân quyền truy cập, nhận dạng người dùng, mã hoá thông tin và nén dữ liệu, lưu biên bản. B. Phân quyền truy cập, nhận dạng người dùng, mã hoá thông tin và nén dữ liệu, chính sách và ý thức, lưu biên bản, cài đặt mật khẩu. C. Nhận dạng người dùng, mã hoá thông tin và nén dữ liệu, chính sách và ý thức, lưu biên bản. D. Phân quyền truy cập, nhận dạng người dùng; mã hoá thông tin và nén dữ liệu; chính sách và ý thức; lưu biên bản. Câu 5: Khi truy vấn, muốn sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng hoặc giảm thì trong vùng lưới (QBE) ta chọn mục nào? A. Index B. Index and Sort C. Show D. Sort 13
  4. Câu 15: Trong một trường THPT có xây dựng một CSDL quản lý điểm Học Sinh. Người Quản trị CSDL có phân quyền truy cập cho các đối tượng truy cập vào CSDL. Theo em cách phân quyền nào dưới đây hợp lý nhất: A. HS: Xem; GVBM: Xem, Bổ sung; BGH: Xem, sửa, xoá. B. HS: Xem; GVBM: Xem, Bổ sung, sửa, xóa; BGH: Xem, Bổ sung. C. HS: Xem; GVBM: Xem, Bổ sung, sửa, xoá; BGH: Xem. D. HS: Xem, Xoá; GVBM: Xem, Bổ sung, sửa, xoá; BGH: Xem, Bổ sung, sửa, xoá. Câu 16: Khi mở một báo cáo, nó được hiển thị dưới dạng nào? A. Chế độ thiết kế B. Chế độ trang dữ liệu C. Chế độ biểu mẫu D. Chế độ xem trước Câu 17: Một cửa hàng thương mại điện tử (bán hàng trên mạng). Người mua hàng truy cập dữ liệu ở mức nào trong các mức sau: A. Đọc (xem) mọi dữ liệu. B. Đọc một phần dữ liệu được phép. C. Xóa, sửa dữ liệu. D. Bổ sung dữ liệu. Câu 18: Câu nào sai trong các câu dưới đây khi nói về ưu điểm của hệ CSDL khách - chủ? A. Khả năng truy cập rộng rãi đến các CSDL. B. Nâng cao khả năng thực hiện. C. Phát triển và sử dụng các hệ CSDL khách - chủ khá đơn giản, dễ dàng. D. Chi phí cho phần cứng có thể giảm. Câu 19: Dữ liệu tập trung tại một trạm và người dùng trên các trạm khác có thể truy cập được dữ liệu này được gọi là A. CSDL phân tán B. hệ QTCSDL phân tán C. phân tán người dùng D. xử lý phân tán Câu 20. Để nâng cao hiệu quả của việc bảo mật, ta cần phải: A. Thường xuyên sao chép dữ liệu. B. Thường xuyên thay đổi các tham số của hệ thống bảo vệ. C. Thường xuyên nâng cấp phần cứng, phần mềm. D. Nhận dạng người dùng bằng mã hoá. Câu 21: Hãy cho biết báo cáo làm được gì mà biểu mẫu không làm được? A. In ấn B. Khả năng phân nhóm dữ liệu C. Hiển thị được dữ liệu từ Tables/Queries D. Lấy đữ liệu từ nguồn Tables hoặc Queries Câu 22: Hãy cho biết nhận xét nào là sai. Sau đây là một số nhận xét so sánh giữa hệ CSDL tập trung và hệ CSDL phân tán: A. Dữ liệu của hệ CSDL phân tán đặt tại nhiều máy khách nhau ở những vị trí xa nhau. B. Dữ liệu của hệ CSDL tập trung đặt tại một vị trí. C. Hệ quản trị CSDL phân tán thích hợp cho bản chất phân tán của nhiều người dùng. D. Hệ CSDL tập trung đảm bảo an ninh khó hơn hệ CSDL phân tán. Câu 23: Trình tự thao tác để tạo mẫu hỏi bằng cách tự thiết kế, biết: (1) Chọn bảng hoặc mẫu hỏi khác làm dữ liệu nguồn (2) Nháy nút (3) Nháy đúp vào Create query in Design view (4) Chọn các trường cần thiết trong dữ liệu nguồn để đưa vào mẫu hỏi (5) Mô tả điều kiện mẫu hỏi ở lưới QBE A. (1) -> (3) -> (4) -> (5) ->(2) B. (3) -> (1) -> (4) -> (5) ->(2) C. (3) -> (1) -> (5) -> (4) ->(2) D. (3) -> (4) -> (5) -> (1) ->(2) Câu 24: Trong hệ CSDL phân tán, việc truy cập dữ liệu được thực hiện ở A. tại trạm truy cập. B. tại tất cả các trạm ở các nơi khác nhau. C. trạm truy cập nhiều nhất. D. tại trạm đặt ở vị trí trung tâm. Câu 25: Sắp xếp các bước đúng để thiết kế báo cáo bằng thuật sĩ: 1. Xây dựng nguồn dữ liệu cho Report: sắp xếp, thống kê, tính toán 2. Chọn trường để gộp nhóm trong báo cáo. 15
  5. Câu 35: Trong Access để kết thúc việc tạo báo cáo, ta nháy vào nút lệnh? A. Finish B. Close C. Quit D. Exit Câu 36: Tiêu chí nào dưới đây cho phép nhận biết được một hệ CSDL là tập trung hay phân tán? A. Dữ liệu (liên quan về logic dùng chung) là tập trung hay phân tán. B. Cách truyền dữ liệu giữa nơi yêu cầu và nơi cung cấp. C. Vị trí các máy của những người dùng. D. Tất cả đều đúng. Câu 37: Khi muốn sửa đổi thiết kế báo cáo, ta chọn báo cáo rồi nháy nút: A. B. C. D. Câu 38: Cách nào trong các cách dưới đây sai khi muốn xem kết quả của mẫu hỏi khi đang ở chế độ thiết kế? A. Chọn lệnh View > Datasheet View B. Chọn lệnh View > Design View C. Nháy chuột vào nút D. Nháy chuột vào nút Câu 39: Trong cửa sổ thiết kế Query, ta muốn đưa thêm một điều kiện vào Query đó thì điều kiện này phải ghi vào dòng ? A. Criteria B. Sort C. Show D. Total Câu 40: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau? A. Có thể định dạng kiểu chữ, cỡ chữ cho các tiêu đề và dữ liệu trong báo cáo. B. Lưu báo cáo để sử dụng nhiều lần. C. Tạo cáo cáo tạo bằng thuật sĩ đạt yêu cầu về hình thức. D. Có thể chèn hình ảnh cho báo cáo thêm sinh động. HẾT! 17