Kế hoạch ôn tập Khối 1 trong thời gian nghỉ dịch Covid-19 - Trường TH A Phú Mỹ

I. Mục đích yêu cầu: 

    Duy trì việc học tập của học sinh và đảm bảo sử dụng hiệu quả thời gian học sinh nghỉ học để phòng bệnh viêm đường hô hấp cấp (Covid-19).

    Tổ chức cho học sinh tự học ở nhà, ôn tập và vận dụng những kĩ năng kiến thức mà học sinh đã học.                 

doc 11 trang minhlee 08/03/2023 1880
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch ôn tập Khối 1 trong thời gian nghỉ dịch Covid-19 - Trường TH A Phú Mỹ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docke_hoach_on_tap_lop_1_trong_thoi_gian_nghi_dich_covid_19_tru.doc

Nội dung text: Kế hoạch ôn tập Khối 1 trong thời gian nghỉ dịch Covid-19 - Trường TH A Phú Mỹ

  1. KẾ HOẠCH ÔN TẬP TRONG THỜI GIAN PHÒNG DỊCH BỆNH CORONA- KHỐI 1 Về việc triển khai dạy và học thông qua mạng internet trong thời gian học sinh nghỉ học để phòng bệnh viêm đường hô hấp cấp -Căn cứ Công văn số 468/SGDĐT- GDTrH-GDTX ngày 17/2/2020của Sở Giáo dục và Đào tạo về việc triển khai hướng dẫn giáo viên, học sinh dạy và học qua mạng internet trong thời gian học sinh nghỉ học để phòng bệnh viêm đường hô hấp cấp (Covid-19) -Căn cứ công văn số 55/KH-PGDĐT Phú T6an ngày 18/2/2020,xây dựng kế hoạch thực hiện triển khai hướng dẫn giáo viên, học sinh dạy và học qua mạng internet trong thời gian học sinh nghỉ học để phòng bệnh viêm đường hô hấp cấp (Covid-19) -Thực hiện theo hướng dẫn của Trường Tiểu học A phú Mỹ, nay Tổ Một trường A Phú Mỹ xây dựng nội dung ôn tập cho học sinh như sau: I. Mục đích yêu cầu: Duy trì việc học tập của học sinh và đảm bảo sử dụng hiệu quả thời gian học sinh nghỉ học để phòng bệnh viêm đường hô hấp cấp (Covid-19). Tổ chức cho học sinh tự học ở nhà, ôn tập và vận dụng những kĩ năng kiến thức mà học sinh đã học. II. Nội dung 1.Môn Tiếng Việt a) Luyện đọc: Học sinh luyện đọc lại các bài đã học ở SGK Tiếng Việt 1 tập 1,2 cho đến vần có âm đệm : oan, oăn, b) Luyện viết: Học sinh tự luyện viết ở vở luyện viết mà các em đã tự mua thêm để luyện viết quyển 2. 2.Môn Toán. a) Đọc ,viết, so sánh các số đến 20, các hình đã học: hình tròn, hình vuông, hình tam giác. Ôn các bảng cộng, trừ trong phạm vi đã học.Điểm, đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng. Các phép cộng,trừ không nhớ dạng 14 + 3, 17 – 3. 3. Một số bài tập để học sinh tham khảo ôn tập. *Tiếng Việt. Bài 1 I.Đọc thành tiếng a)Các vần: on, ong, ôn,ông, un, ung, ưng, anh, ăng, âng, iêng, ương, ang, ênh. b) Các từ ngữ: mẹ con, vòng tròn, con chồn, vùn vụt, siêng năng, ễnh ương, cành chanh, con đường, buôn làng. c)Các câu: Ban ngày Sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà. Tối đến Sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con. Con suối sau nhà rì rầm chảy. đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi. II. Đọc hiểu: 1- Chọn vần thích hợp điền vào chỗ chấm: - im hay um : xem ph ch nhãn 1
  2. )Câu: *Da cóc mà bọc bột lọc Bột lọc mà bọc hòn than *Những đàn chim ngói Mặc áo màu nâu Đeo cườm ở cổ Chân đất hồng hồng Như nung qua lửa II. Đọc hiểu: 1- Chọn vần thích hợp điền vào chỗ chấm: - oc hay ac: con v , con s ., đi h ., b sĩ - ach hay êch: cuốn s , s . sẽ, chênh ch . *Bài 5: I.Đọc thành tiếng: a) Vần: ap, ăp, âp, op, ôp, ơp,,up, ep, êp,ip, iêp, ươp b)Từ: đầy ắp, đón tiếp, ấp trứng, giàn mướp, rau diếp, nườm nượp, chụp đèn, đuổi kịp, nhân dịp, gạo nếp, bếp lửa,lợp nhà, hợp tác, tốp ca, tập múa, bập bênh. )Câu: * Lá thu kêu xào xạc Con nai vàng ngơ ngác Đạp trên lá vàng khô *Đám mây xốp trắng như mây Ngủ quên dươi đáy hồ trong lúc nào Nghe con cá đớp ngôi sao Giật mình mây thức bay vào rừng xanh II. Đọc hiểu: 1- Chọn vần thích hợp điền vào chỗ chấm: - op hay ôp: con c ., múa s , t ca, h . sữa. - ep hay êp: cá ch , con t ., đèn x , x hàng. *Bài 6: I.Đọc thành tiếng: a) Vần: oa, oe,oai, oay, oan, oăn, oang, oăng,oanh, oach. b)Từ: áo choàng, con hoẵng, liến thoắng, dài ngoẵng, họcbtoán, bé ngoan, toc 1xoăn, xoắn thừng, gió xoáy, quả xoià, khoai lang, hí hoáy, ghế xoay, sức khỏe, họa sĩ, múa xoòe, chích chòe. Câu: * Hoa ban xòe cánh trắng Lan tươi màu nắng vàng Cành hồng khoe nụ thắm Bay làn hương dịu dàng 3
  3. B. Phần tự luận: Câu 1: Viết các số : 13, 2, 8 , 7 theo thứ tụ: - Từ bé đến lớn: - Từ lớn đến bé: Câu 2: Tính 4 10 7 8 10 + - + - - 3 2 3 4 5 Câu 3: Điền = 6 . 9 4 + 6 10 7 4 2 + 4 2 + 5 Câu 4 : Tính 2 + 1 + 3 = 5 – 2 – 1= 5 + 1 + 2= 8 – 2 – 3= 3 + 4 + 3 = 10 – 2 – 3= Đề số 2 A. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1: Kết quả phép tính 17 – 3 là: A. 14 B. 17 C. 13 D. 12 Câu 2: 19 là số liền trước số nào? A. 20 B. 618 C. 17 D. 10 Câu 3: Điền số nào vào chỗ chấm trong phép tính : 14+ .= 17 A.3 B.2 C. 4 D. 5 Câu 4: Kết quả của phép tính 19 – 4 – 3 = ? A. 13 B. 12 C. 14 D. 15 Câu 5: Có : 16 quả cam Cho : 3 quả cam Còn lại: quả cam. A.1 3 B. 16 C.1 2 D. 14 B. Phần tự luận: Câu 1: Viết các số : 13, 12, 18 , 17 theo thứ tụ: 5
  4. 4 2 2 4 5 Câu 3: Điền = 16+3 . 1 9 12 10 + 3 17- 3 14 12 + 4 12 + 5 Câu 4 : Tính 12 - 1 + 1 = 15 – 2 + 1= 15 - 1 + 2= 15 – 2 – 3= Câu 5: viết số từ 10 đến 20. Đề số 4 Câu 1: Viết số từ 0 đến 10 Câu 2. Viết số từ 10 đế 20. Câu 3: Viết theo mẫu: Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị. Số 14 gồm chục và đơn vị Số 18 gồm chục và đơn vị. Số 19 gồm chục và đơn vị Câu 4: Viết theo mẫu: Số liền trước 12 là 11 Số liền trước 13 là Số liền trước 10 là Số liền trước 20 là Câu 5: Đặt tính rồi tính 12 + 3 14 + 5 19 – 5 11 + 7 18 - 7 15 – 5 19 – 4 14 + 4 18 – 6 19 - 6 Đề số 5 Câu 1: Viết số từ 11 đến 15 Câu 2. Viết số từ 15 đế 20. Câu 3: Viết theo mẫu: Số 15 gồm 1 chục và 5 đơn vị. Số 17 gồm chục và đơn vị Số 19 gồm chục và đơn vị. Số 20 gồm chục và đơn vị Câu 4: Viết theo mẫu: Số liền sau 12 là 13 7