Kế hoạch bài dạy Toán, Tiếng Việt Lớp 2 - Tuần 15 - Năm học 2020-2021 - Phạm Thị Thanh Châu

docx 4 trang Đan Thanh 09/09/2025 100
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy Toán, Tiếng Việt Lớp 2 - Tuần 15 - Năm học 2020-2021 - Phạm Thị Thanh Châu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxke_hoach_bai_day_lop_2_tuan_15_nam_hoc_2020_2021_pham_thi_th.docx

Nội dung text: Kế hoạch bài dạy Toán, Tiếng Việt Lớp 2 - Tuần 15 - Năm học 2020-2021 - Phạm Thị Thanh Châu

  1. TUẦN 15 Thứ 3 ngày 22 tháng 12 năm 2020 Dạy lớp 2A (sáng) Toán Tìm số trừ I. Mục tiêu - Biết tìm x tong các bài tập dạng: a - x = b ( với a, b là các số không quá hai chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính (Biết cách tìm số trừ khi biết số bị trừ và hiệu) - Nhận biết số bị trừ, số trừ, hiệu. - Biết giải toán dạng tìm số trừ chưa biết. - Bài tập cần làm 1(a,b), 2. KkHS làm bài 3. - Bài tập cần làm 1, 2, 3. KkHS làm bài 4. II. Hoạt động dạy học A. Bài cũ: - Gọi 2 HS làm ở bảng, cả lớp làm bảng con: x - 14 = 18 x - 32 = 20. - Giáo viên nhận xét B. Bài mới: - Giới thiệu bài: - GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học. HĐ1: Hướng dẫn HS tìm số trừ chưa biết - Giáo viên nêu bài toán: Có 10 ô vuông, bớt đi một số ô vuông còn lại 6 ô vuông. Hỏi đã bớt đi mấy ô vuông? H. Lúc đầu có mấy ô vuông? H. Phải bớt đi mấy ô vuông để được 6 ô vuông? - Ta gọi số ô vuông chưa biết là x, ta có: 10 - x = 6 x = 10 - 6 x = 4 - Học sinh nêu cách tìm số trừ, nhiều học sinh nhắc lại: (Muốn tìm số trừ, ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu). HĐ2: Thực hành Bài 1: ( cột 1, 3 ): Củng cố về cách tìm số trừ. - GV hướng dẫn học sinh làm một bài. Cả lớp làm bài vào bảng con. - Học sinh khá giỏi làm cả cột 2.
  2. Bài 2: ( cột 1, 2, 3 ): Học sinh nêu cách tìm số bị trừ, số trừ, hiệu. - Học sinh làm bài vào vở - 3 học sinh lên bảng chữa bài. Số bị trừ 75 8 572 55 4 8 Số trừ 36 2 253 37 4 4 Hiệu 39 6 319 18 0 4 Bài 3: Học sinh đọc đề bài, cả lớp làm bài cá nhân vào vở bài tập - 1 học sinh lên bảng chữa bài. Số học sinh đã chuyển đi các lớp khác là: 35 - 10 = 25 (học sinh) Đáp số : 25 học sinh - Chữa bài, nhận xét chung. C. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà làm tiếp các BT còn lại. Tập viết Chữ hoa N I. Mục tiêu - Rèn kĩ năng viết chữ hoa N (theo 1 dũng cỡ vừa 1 dũng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng: Nghĩ (1 dòng cỡ vừa 1 dòng cỡ nhỏ), Nghĩ trước nghĩ sau (3 lần) II. Đồ dùng dạy học Mẫu chữ hoa N III. Hoạt động dạy học A. Kiểm tra bài cũ - Học sinh viết bảng con: M, Miệng - Gv nhận xét B. Dạy bài mới HĐ1. Giới thiệu bài: - Gv nêu nhiệm vụ tiết học. HĐ2. Hướng dẫn viết chữ hoa N a. Quan sát cấu tạo và quy trình viết chữ N hoa - Học sinh quan sát chữ mẫu, nhận xét H: Chữ N hoa cao mấy li, rộng mấy li?
  3. H: Chữ được viết bởi mấy nét? 3 nét nét móc ngược phải, nét thẳng đứng, nét xiên phải. - GV vừa viết mẫu vừa giảng lại quy trình. b. Viết bảng: - Giáo viên chỉ dẫn cách viết N - Giáo viên viết mẫu. Hướng dẫn viết bảng con N HĐ3. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng: a. Giới thiệu cụm từ ứng dụng, học sinh đọc Nghĩ trước nghĩ sau H: Nghĩ trước nghĩ sau có nghĩa là gỡ? - Nghĩ trước nghĩ sau là suy nghĩ chín chắn trước khi làm. b. Hướng dẫn quan sát nhận xét - Giáo viên viết mẫu : Nghĩ - Học sinh viết bảng con HĐ4. Hướng dẫn viết vào vở: HĐ5. Nhận xét bài: HĐ6. Củng cố dặn dò: - Tuyên dương một số em viết đẹp. - Nhận xét tiết học Chiều (dạy lóp 3A) Toán Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số (Tiếp) I. Mục tiêu Giúp HS: - Biết cách đặt tính và thực hiện tính chia số có ba chữ số cho số có một chữ số với trường hợp thương có chữ số 0 ở hàng đơn vị. * Bài tập cần làm: 1, 2, 3. II. Các hoạt động dạy – học A. Bài cũ - 2 HS lên bảng thực hiện 2 bài sau: 90 : 5 67 : 3 - Giáo viên và HS nhận xét cách làm của bạn. B. Bài mới 1. (HĐ trọng tâm): Giới thiệu phép chia 560 : 8 - GV hướng dẫn HS đặt tính và thực hiện. - GV gọi HS nêu cách tính, GV ghi bảng: + 56 chia 8 được 7, viết 7;
  4. + 7 nhân 8 bằng 56; 56 trừ 56 bằng 0, hạ 0; + 0 chia 8 được 0, viết 0; + 0 nhân 8 bằng 0; 0 trừ 0 bằng 0, viết 0. 2. Giới thiệu phép chia: 632 : 7 - HS tự thực hiện cách chia. - Gọi 1 HS trình bày cách thực hiện. - GV lưu ý: Ở lần chia thứ 2 số bị chia bé hơn số chia thì viết 0 ở thương theo lần chia đó. 3. Thực hành (SGK trang 73): + Bài 1. (Cột 3 HS có năng khiếu toán làm thêm) HS rèn luyện cách chia mà thương có chữ số 0 ở hàng đơn vị. - HS đọc yêu cầu. - HS làm bài cá nhân vào vở. - GV gọi HS lên bảng làm bài. GV yêu cầu HS nêu cách chia. - Đổi chéo vở để kiểm tra kết quả. + Bài 2. Hướng dẫn HS thực hiện phép chia có dư: 265 : 7 = 52 (dư 1) - Kết luận: Năm đó gồm 52 tuần lễ và 1 ngày. - Giáo viên nhấn mạnh: Số dư bao giờ cũng bé hơn số chia. + Bài 3. Phép chia 185 : 6 = 30 dư 5 là đúng. Phép chia 283 : 7 = 4 (dư 3) là sai. HS cần sửa lại cho đúng. 4. Củng cố, dặn dò - GV hệ thống nội dung bài và nhận xét tiết học. ________________________________