Kế hoạch bài dạy Toán, Tiếng Việt Lớp 2 - Tuần 14 - Năm học 2020-2021 - Phạm Thị Thanh Châu

docx 5 trang Đan Thanh 09/09/2025 100
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy Toán, Tiếng Việt Lớp 2 - Tuần 14 - Năm học 2020-2021 - Phạm Thị Thanh Châu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxke_hoach_bai_day_lop_2_tuan_14_nam_hoc_2020_2021_pham_thi_th.docx

Nội dung text: Kế hoạch bài dạy Toán, Tiếng Việt Lớp 2 - Tuần 14 - Năm học 2020-2021 - Phạm Thị Thanh Châu

  1. TUẦN 14 Thứ 3 ngày 15 tháng 12 năm 2020 Dạy lớp 2A (sáng) Toán 65 – 38 ; 46 – 17 ; 57 – 28; 78 – 29 I. Mục tiêu: Giúp hs - Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 dạng 65 – 38 ; 46 –17 ; 57 – 28 ; 78 – 29 - Áp dụng để giải các bài toán liên quan. - Củng cố giải bài toán có lời văn bằng 1 phép tính ( Bài toán về ít hơn) - Bài tập cần làm 1 (cột 1,2,3), 2 (cột 1), 3. Kk HS làm bài tập còn lại. II. Hoạt động dạy học 1. Kiểm tra bài cũ - Gọi 2 hs lên bảng thực hiện đặt tính rồi tính, nêu cách thực hiện HS 1: 55 – 8; 66 – 7 ; HS 2: 47 – 8; 88 – 8 - Nhận xét . 2. Bài mới HĐ1. Giới thiệu bài: - Gv nêu nhiệm vụ tiết học. HĐ2. Thực hành: Phép trừ 65 – 8 Bước 1: Nêu vấn đề Bài toán : Có 65 que tính. Bớt 8 que tính . Hỏi còn lại bao nhiêu que tính? - HS nhắc lại bài toán. - Giáo viên ghi lên bảng 65 - 8 Bước 2: Đặt tính và thực hiện phép tính. H: Em đặt thế nào? 1 hs lên bảng đặt tính nêu cách đặt tính - Lớp làm vào giấy nháp - Một số hs nhắc lại cách đặt tính . - Giáo viên hướng dẫn học sinh đặt tính và thực hiện từ trái sang phải: 55 - 5 không trừ được 8, lấy 15 trừ 8 bằng7, viết 7 nhớ 1 8 - 5 trừ 1 bằng 4, viết 4 47 - Học sinh nhắc lại cách tính - Cả lớp làm phần a bài tập 1 vào giấy nháp – 5 em lên bảng làm bài tập. 85 – 27 ; 55 – 18 ; 95 – 46 ; 75 – 39 ; 45 – 37
  2. Phép tính 46 –1 7 ; 57 – 28 ; 78 – 29 * GV nêu bài toán : Yêu câu hs nêu cách thực hiện ( Không sử dụng que tính) 46 - 6 không trừ được 7, lấy 16 trừ 7 bằng 9 , viết 9 nhớ 1 17 - 1 thêm 1 bằng 2 ; 4 trừ 2 bằng 2, viết 2 29 57 - 7 không trừ được 8, lấy 17 trừ 8 bằng9 , viết 9 nhớ 1 28 - 2 thêm 1bằng 3 ; 5 trừ 3 bằng 2, viết 2 29 78 - 8 không trừ được 9, lấy 18 trừ 9 bằng9 , viết 9 nhớ 1 29 - 2 thêm 1 bằng 3 ; 7 trừ 4 bằng 4, viết 4 49 46 - 6 không trừ được 7, lấy 16 trừ 7 bằng 9 , viết 9 nhớ 1 17 - 1 thêm 1 bằng 2 ; 4 trừ 2 bằng 2, viết 2 29 HĐ3. Luyện tập thực hành Bài 1: Gọi HS tự làm rồi chữa bài , Lưu ý viết phép trừ thẳng cột đơn vị và cột chục. Đáp số: a) 58; 35; 49; 36; 8 b) 48; 59; 47; 48; 17 Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu bài tập. H: Bài toán yêu cầu chúng ta tìm gì? Số cần điền vào ô trống là số nào? - Gọi 4 em lên bảng làm điền - Lớp làm vào vở . - Nhận xét. Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu bài tập. - HS tự làm bài tập vào vở. H: Bài toán thuộc dạng toán gì? H: Muốn tính tuổi mẹ ta làm thế nào? Giải Tuổi của mẹ là 65 – 27 = 38 ( tuổi) Đáp số 38 tuổi HĐ4. Củng cố dặn dò: GV hệ thống lại bài - Nhận xét tiết học
  3. Tập viết Chữ hoa M I. Mục tiêu - Viết đúng chữ hoa M (theo 1 dòng cỡ vừa,1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng: Miệng (1 dòng cỡ vừa,1 dòng cỡ nhỏ); Miệng nói tay làm(3 lần). - Viết đúng mẫu chữ, cỡ chữ đều nét . II. Đồ dùng dạy học - Mẫu chữ hoa M III. Hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: - Học sinh viết bảng con:H .Một học sinh viết: Lá - Gv cùng hs nhận xét . B. Dạy bài mới: HĐ1. Giới thiệu bài: GV giới thiệu và nêu nhiệm vụ tiết học. HĐ2. Hướng dẫn viết chữ hoa M a. Quan sát cấu tạo và quy trình viết chữ M hoa - Học sinh quan sát chữ mẫu, nhận xét H: Chữ M hoa cao mấy li, rộng mấy li? H: Chữ được viết bởi mấy nét? 4 nét nét móc ngược phải, nét thẳng đứng, nét móc ngược phải, nét móc xuôi - GV vừa viết mẫu vừa giảng lại quy trình. b. Viết bảng: - Giáo viên chỉ dẫn cách viết M - Giáo viên viết mẫu. Hướng dẫn viết bảng con 3. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng: a. Giới thiệu cụm từ ứng dụng, học sinh đọc c Miệng nói tay làm H: Miệng nói tay làm có nghĩa là gì? Khuyên chúng ta lời nói phải đi đôi với việc làm b. Hướng dẫn quan sát nhận xét - Giáo viên viết mẫu : Miệng. - Học sinh viết bảng con HĐ4. Hướng dẫn viết vào vở: HĐ5. Chấm chữa bài:
  4. HĐ6. Củng cố dặn dò: Tuyên dương một số em viết đẹp - Nhận xét tiết học ____________________________________ Dạy lớp 3A (chiều) Toán BẢNG CHIA 9 I. Mục tiêu Bước đầu thuộc bảng chia 9 và vận dụng trong trong giải toán (có một phép chia 9). Bài tập cần làm: 1; 2; 3; 4 II. Đồ dùng dạy – học - Các tấm nhựa, mỗi tấm có 9 chấm tròn. III. Hoạt động dạy – học A. Bài cũ - Gọi 2 HS đọc thuộc bảng nhân 9 - hỏi 1 số phép tính trong bảng. - GV nhận xét. B. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Giới thiệu phép chia cho 9 từ bảng nhân 9 a. Nêu phép nhân 9: Có 3 tấm bìa, mỗi tấm có 9 chấm tròn  9 x 3 = 27 b. Nêu phép chia 9: Có 27 chấm tròn, mỗi tấm có 9 chấm tròn. Hỏi có mấy tấm? 27 : 9 = 3 c. Từ phép nhân 9, ta lập được phép chia 9. 9 x 3 = 27 => 27 : 9 = 3 3. Lập bảng chia - HS chuyển từ phép nhân 9 sang phép chia 9: 9 x 1 = 9 => 9 : 9 = 1 9 x 2 = 18 => 18 : 9 = 2 9 x 10 = 90 => 90 : 9 = 10 - Tổ chức cho HS học thuộc bảng chia 9. 4. Thực hành: (SGK trang 68): BT1 (cột 4 KKHS làm thêm), BT2 (cột 4 KK HS làm thêm); BT3; 4. + Bài 1: Củng cố bảng chia 9.
  5. - Cho HS tính nhẩm dựa vào bảng chia. + Bài 2: Tính nhẩm: (Củng cố về mối liên quan giữa phép nhân và phép chia). Ví dụ : 9 x 6 = 54 54 : 6 = 9 54 : 9 = 6 + Bài 3: Củng cố về giải toán. - HS đọc yêu cầu. ? Bài toán cho biết gì và yêu cầu tìm gì? - Cho HS làm bài vào vở. Gọi 1HS lên bảng chữa bài. - Cả lớp theo dõi, chốt lại lời giải đúng. Đáp số: 5 kg gạo. + Bài 4: Củng cố về giải toán. Tương tự bài 3. Đáp số: 5 túi gạo. C. Củng cố - dặn dò - Trò chơi: Đố nhanh, trả lời nhanh các phép tính trong bảng chia 9. - Nhận xét giờ học. _________________________________