Kế hoạch bài dạy Tin học Lớp 5 - Bài 13: Ôn tập cuối học kì I - Năm học 2024-2025 - Trần Thị Long
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy Tin học Lớp 5 - Bài 13: Ôn tập cuối học kì I - Năm học 2024-2025 - Trần Thị Long", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
ke_hoach_bai_day_tin_hoc_lop_5_bai_13_on_tap_cuoi_hoc_ki_i_n.docx
Nội dung text: Kế hoạch bài dạy Tin học Lớp 5 - Bài 13: Ôn tập cuối học kì I - Năm học 2024-2025 - Trần Thị Long
- Tuần 17 Thứ 3 ngày 31 tháng 12 năm 2024 ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT Năng lực tin học – Nêu được ví dụ máy tính giúp em học tập, giúp em giải trí, giúp em tìm kiếm trao đổi thồng tin và tạo ra sản phẩm số. – Tìm kiếm được thông tin có sẵn trên các Website là những thông tin phù hợp và có ích cho nhiệm vụ đặt ra. – Biết cách hợp tác chia sẽ thông tin với các bạn trong nhóm để hoàn thành công việc được giao. – Hiểu được tầm quan trọng của việc thu thập thông tin trong giải quyết vấn đề, hợp tác được với người khác để giải quyết vấn đề. – Tạo được các thư mục với cấu trúc cây hợp lí, sử dụng được công cụ tìm kiếm trên máy tính để tìm kiếm tệp, thư mục. – Hiểu được các khái niệm liên quan đến bản quyền nội dung thông tin, nhận thức và hiểu được một số vấn đề về đạo đức, tính hợp lệ và việc bảo mật thông tin. – Thực hiện thành thạo các thao tác chọn, xóa, sao chép, di chuyển một đoạn văn bản, định dạng được kí tự, đưa hình ảnh vào văn bản thành thạo. – Tạo được sản phẩm số đơn giản bằng phần mềm đồ họa Paint. Năng lực chung - Tự chủ và tự học: Có ý thức tổng kết và trình bày những điều đã học. - Giao tiếp và hợp tác: Thể hiện khả năng giao tiếp khi trình bày, trao đổi nhóm, phản biện trong các nhiệm vụ học tập. Phẩm chất - Chăm chỉ: Học sinh tham gia các hoạt động trong giờ học, vận dụng được kiến thức đã học vào tình huống thực tế. - Trách nhiệm: Cùng trả lời các câu hỏi ôn tập II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Giáo viên - Chuẩn bị sách giáo khoa Tin học. - Máy tính kết nối ti vi Học sinh - Sách giáo khoa, vở ghi, bút, thước kẻ.
- III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU TRẮC NGHIỆM Câu 1: Khi học môn Tin học, máy tính giúp em làm gì? A. Soạn các bài trình chiếu. B. Tìm hiểu thế giới tự nhiên, lịch sử, văn hoá. C. Truy cập Internet để tìm kiếm thông tin. D. Tất cả các ý trên. Câu 2: Những vật dụng nào dưới đây không thể giúp em chơi trò cơi cờ vua? A. Truyện B. Máy tính C. Bàn cờ vua D. Quả bóng đá Câu 3: Phát biểu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG? A. Máy tính có thể giúp em giải trí. Sử dụng máy tính hợp lý sẽ rất thú vị và bổ ích. B. Khi sử dụng máy tính, em không cần sự đồng ý, đồng hành của thầy cô giáo, bố mẹ hoặc người lớn. C. Máy tính có thể giúp em học tập. D. Em có thể bị “bệnh nghiện game” nếu sử dụng máy tính không đúng cách. Câu 4: Phát biểu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG khi nói về tìm kiếm thông tin trên website? A. Sử dụng các từ khóa phù hợp có thể giúp bạn tìm kiếm thông tin một cách hiệu quả. B. Kết quả tìm kiếm từ các website đều luôn chính xác và không cần kiểm chứng lại. C. Chúng ta nên gõ từ khóa tìm kiếm vào ô tìm kiếm của máy tìm kiếm Google.com D. Chọn các trang WEB tin cậy và xác minh thông tin là cần thiết khi tìm kiếm thông tin trên mạng. Câu 5: Hợp tác và chia sẻ thông tin trong thực hiện công việc sẽ giúp công việc của em hoàn thành như thế nào?
- A. Nhanh chóng. B. Hiệu quả. C. Cả A, B đúng. D. Cả A, B sai. Câu 6: Em hãy cho biết tầm quan trọng của việc thu thập và tìm kiếm thông tin trong giải quyết vấn đề? A. Nó giúp chúng ta hiểu rõ hơn về vấn đề đó, nhằm đưa ra quyết định đúng đắn và giải quyết vấn đề một cách hiệu quả. B. Không cần thiết cho học sinh lớp 5 trong quá trình học tập. Vì học sinh học trong sách giáo khoa là đủ rồi. C. Nó giúp chúng ta cập nhật kiến thức mới và nâng cao kỹ năng của bản thân trong giải quyết vấn đề. D. Không quan trọng, thậm chí còn dễ gây nhầm lẫn hoặc khó hiểu cho học sinh tiểu học. Câu 7: Làm thế nào để tìm được thư mục và tệp trên máy tính? A. Sử dụng công cụ tìm kiếm Google. B. Sử dụng công cụ tìm kiếm Yahoo. C. Sử dụng công cụ tìm kiếm trong File Explorer (Hoặc This PC). D. Tất cả các phương án trên. Câu 8: Để mở thư mục chứa tệp trong kết quả tìm kiếm, em nháy chuột phải vào tệp rồi chọn nút công cụ nào sau đây? A. Open fill location. B. Open fine location. C. Open folder location. D. Open file location. Câu 9: Tại sao em chỉ được sử dụng nội dung thông tin khi được phép? A. Vì việc sử dụng nội dung thông tin khi được phép có thể tiết kiệm rất nhiều thời gian. B. Vì việc sử dụng nội dung thông tin khi được phép có thể tiết kiệm rất nhiều chi phí. C. Vì việc sử dụng nội dung thông tin mà không được phép có thể vi phạm quyền sở hữu trí tuệ và là hành vi vi phạm pháp luật.
- D. Tất cả các phương án trên. Câu 10: Em thực hiện thao tác nhấn tổ hợp phím Ctrl + C như thế nào? A. Nhấn phím Ctrl sau đó gõ phím C. B. Gõ phím C sau đó nhấn phím Ctrl. C. Giữ phím Ctrl đồng thời gõ phím C. D. Giữ phím C đồng thời nhấn phím Ctrl. Câu 11: Máy tính có thể giúp em làm những công việc nào dưới đây? A. Nghe nhạc, xem phim, trồng cây, làm bài tập. B. Làm bài tập, đá bóng, chơi game, liên lạc với bạn bè. C. Gửi thư, trồng cây, nghe nhạc, xem phim. D. Học tập, liên lạc với bạn bè, giải trí. Câu 12: Khi sử dụng máy tính em có thể tạo ra những sản phẩm số nào sau đây? A. Bài biểu diễn văn nghệ. B. Bài trình chiếu giới thiệu về Lịch sử địa phương. C. Bài tâp làm văn lớp 5. D. Chương trình lập trình Scratch. Câu 13: Em hãy sắp xếp các thao tác theo thứ tự đúng để tìm kiếm thông tin trên website? 1. Tại ô tìm kiếm, nhập từ khóa và nháy chuột vào nút Tìm kiếm hoặc gõ phím Enter. 2. Quan sát các kết quả tìm kiếm, nháy chuột chọn một kết quả mà em thấy phù hơp nhất. 3. Nháy chuột vào ô Tìm kiếm của máy tìm kiếm google.com A. 1-2-3. B. 3-2-1. C. 3-1-2. D. 2-1-3 Câu 14: Em hãy chỉ ra đâu là công cụ tìm kiếm tệp hoặc thư mục trên máy tính? A. B. C.
- D. Câu 15: Để xóa một phần văn bản, em chọn phần văn bản cần xóa và nhấn phím nào? A. Backspace hoặc Delete. B. Shift hoặc Delete. C. Delete hoặc Ctrl. D. Shift hoặc Backspace. Câu 16: Kết quả được hình ảnh dưới đây sử dụng nhóm lệnh nào? A. Picture Border B. Picture Styles C. Wrap Text D. Picture Layout ĐÁP ÁN Câu 1. D Câu 2. A,D Câu 3. B Câu 4. B Câu 5. C Câu 6. A Câu 7. C Câu 8. C Câu 9. C Câu 10. C Câu 11. D Câu 12. B, D Câu 13. C Câu 14. A Câu 15. A Câu 16. A

