Kế hoạch bài dạy Tin học Lớp 3 - Tuần 23, Bài 19: Bảo vệ thông tin cá nhân, gia đình - Năm học 2024-2025 - Trần Thị Long
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy Tin học Lớp 3 - Tuần 23, Bài 19: Bảo vệ thông tin cá nhân, gia đình - Năm học 2024-2025 - Trần Thị Long", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
ke_hoach_bai_day_tin_hoc_lop_3_tuan_23_bai_19_bao_ve_thong_t.docx
Nội dung text: Kế hoạch bài dạy Tin học Lớp 3 - Tuần 23, Bài 19: Bảo vệ thông tin cá nhân, gia đình - Năm học 2024-2025 - Trần Thị Long
- Tuần 23 Thứ 3 ngày 18 tháng 2 năm 2025 BÀI 19. BẢO VỆ THÔNG TIN CÁ NHÂN, GIA ĐÌNH I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT - Ứng xử phù hợp trong môi trường số: + Biết được thông tin cá nhân và gia đình có thể được lưu trữ và trao đổi nhờ máy tính. + Có ý thức bảo vệ thông tin cá nhân và gia đình khi giao tiếp qua máy tính; biết được việc người xấu có thể lợi dụng những thông tin này gây hại cho em và gia đình. - Tự chủ và tự học: Tự chủ để phòng tránh không cung cấp thông tin cho kẻ xấu. có ý thức tổng kết và trình bày những điều đã học. - Giao tiếp và hợp tác: Thể hiện khả năng giao tiếp khi trình bày, trao đổi nhóm, phản biện trong các nhiệm vụ học tập. - Chăm chỉ: Học sinh tham gia các hoạt động trong giờ học, vận dụng được kiến thức đã học vào tình huống thực tế. - Trách nhiệm: Có trách nhiệm với gia đình, có ý thức bảo mật thông tin cá nhân và gia đình. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Giáo viên: Chuẩn bị sách giáo khoa Tin học chiếu, video sử dụng trong hoạt động Khám phá. Học sinh: Sách giáo khoa, vở ghi, bút, thước kẻ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Khởi động (5p) - Gv hướng dẫn học sinh làm việc cá nhân và trả -HS làm việc cá nhân lời các câu hỏi sau: ? Em đã từng lưu trữ, trao đổi hình ảnh của em -HS trả lời -Nhận xét hoặc gia đình nhờ máy tính và Internet chưa.
- ? Em hãy chia sẻ cách em đã lưu trữ và trao đổi những hình ảnh đó nhờ máy tính và Internet. - Nhận xét, tuyên dương - Gv dẫn dắt vào bài mới: Bài học này giúp em biết được thông tin cá nhân và gia đình có thể được lưu trữ và trao đổi nhờ máy tính. Có ý thức bảo vệ - Lắng nghe thông tin cá nhân và gia đình khi giao tiếp qua máy - HS nhắc tự bài tính; biết được việc người xấu có thể lợi dụng những thông tin này gây hại cho em và gia đình. Bài 19. Bảo vệ thông tin cá nhân, gia đình Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới (19p) Hoạt động 1: Tìm Thông tin cá nhân, gia đình được lưu trữ nhờ máy tính (8 phút) - Gv lấy ví dụ về thông tin cá nhân: họ và tên của - HS lắng nghe em, ngày sinh của em; ví dụ về thông tin gia đình: địa chỉ nhà của em, họ và tên của mẹ em... - Gv chia lớp thành 4 đội chơi, tổ chức trò chơi “Ai - HS chia thành 4 đội chơi nhanh hơn”. 2 đội lấy ví dụ về thông tin cá nhân, 2 để tham gia trò chơi đội lấy ví dụ về thông tin gia đình. - Hết thời gian quy định, từng cặp chơi báo cáo kết quả, câu trả lời của đội sau không được trùng với - Báo cáo kết quả - Nhận xét đội trước. - Gv ghi nhanh kết quả lên bảng. Với mỗi cặp chơi, đội nào lấy được nhiều ví dụ đúng hơn, đội đó sẽ - Quan sát, lắng nghe thắng. - Mời HS nhận xét - Gv nhận xét, khen thưởng. Gv kết luận về thông tin cá nhân, thông tin gia đình: - HS đọc nội dung mục b Thông tin cá nhân, gia đình của một người là những trang 52 thông tin thuộc về cá nhân hay gia đình người đó. - HS thảo luận nhóm Giáo viên yêu cầu học sinh đọc nội dung mục b. - Chia sẻ kết quả Thông tin cá nhân, gia đình lưu trữ và trao đổi nhờ máy tính trang 52 SGK sau đó thảo luận nhóm đôi để trả lời hai câu hỏi: ? Các thông tin cô giáo nhập vào máy tính là thông - Các thông tin cô giáo nhập tin cá nhân hay gia đình. vào máy tính bao gồm: họ và tên học sinh; họ và tên, số điện thoại của bố mẹ học
- sinh; địa chỉ nhà. Đây là các thông tin cá nhân, thông tin gia đình của học sinh. ? Các thông tin đó được cô giáo lưu trữ ở đâu - Các thông tin đó được lưu - Gv quan sát, hướng dẫn HS thảo luận trữ trong máy tính. - Gv cho các nhóm chia sẻ kết quả - Mời các nhóm nhận xét - Các nhóm nhận xét - Nhận xét, tuyên dương - Lắng nghe - Gv kết luận: Các thông tin cá nhân, thông tin gia đình có thể được lưu trữ và trao đổi nhờ máy tính và Internet. Hoạt động 2: Tìm hiểu thông tin cá nhân, gia đình bị kẻ xấu lợi dụng (6 phút) - Gv yêu cầu học sinh quan sát video, thảo luận và - HS quan sát video và thảo trả lời các câu hỏi sau: luận nhóm để trả lời câu hỏi ? Các tác hại khi bị lộ thông tin cá nhân, gia đình là gì. ? Làm thế nào để bảo vệ thông tin cá nhân và gia đình khi sử dụng máy tính. - Các nhóm chia sẻ kết quả - Gv yêu cầu học sinh thảo luận để liệt kê các tác hại khi bị lộ thông tin cá nhân, gia đình. - GV gọi các nhóm chia sẻ - Nhận xét - Mời các nhóm nhận xét - Nhận xét, tuyên dương - Lắng nghe - Gv khuyến khích học sinh chia sẻ những tình - Hs chia sẻ những tình huống thông tin cá nhân, gia đình bị lợi dụng để huống thông tin cá nhân, gia làm những việc xấu mà học sinh đã được biết hay đình bị lợi dụng. được nghe kể. - Lắng nghe - Gv kết luận về một số tác hại khi thông tin cá nhân, gia đình bị lộ: Giả danh em hoặc gia đình để lừa đảo. Xuyên tác thông tin, hình ảnh của em hoặc gia đình trên Internet. Đe doạ, bắt nạn, tống tiền em và gia đình - Gv nhấn mạnh với học sinh, nếu học sinh gặp phải bất kì rắc rối nào khi thông tin cá nhân, gia đình của học sinh bị lộ cần chia sẻ với bố mẹ, thầy cô, người thân để cùng tìm cách giải quyết. Hoạt động 3: Bảo vệ thông tin cá nhân và gia
- đình khi sử dụng máy tính (5 phút) - HS quan sát video và thảo - Gv yêu cầu học sinh quan sát video, thảo luận và luận nhóm trả lời các câu hỏi sau: ? Làm thế nào để bảo vệ thông tin cá nhân và gia -Trả lời câu hỏi đình khi sử dụng máy tính. - Hs chia sẻ - Gv hướng dẫn học sinh thảo luận nhóm đôi để trả Những việc nên làm: A lời câu hỏi ở mục 3 trang 52 SGK. Những việc không nên làm: - GV gọi các nhóm chia sẻ B, C, D - Mời các nhóm nhận xét - Nhận xét, tuyên dương - Lắng nghe - Gv cùng học sinh phân tích và kết luận về một số việc nên làm và không nên để bảo vệ thông tin cá nhân và gia đình khi sử dụng máy tính. Hoạt động 3: Luyện tập (6p) Bài 1. - Yêu cầu HS đọc bài 1 - HS đọc bài 1 Gv yêu HS làm việc cá nhân, báo cáo kết quả. - Làm việc cá nhân - GV quan sát, hướng dẫn - HS chia sẻ kết quả Gv gọi 2 hoặc 3 học sinh chia sẻ câu trả lời trước Cần bảo vệ thông tin cá lớp. nhân, gia đình vì nếu thông - Mời HS nhận xét tin cá nhân, gia đình bị lộ thì - Gv nhận xét, đánh giá và chốt lại kẻ xấu có thể lợi dụng và Bài 2: có thể cho học sinh làm việc nhóm đôi, một làm những điều xấu như là học sinh ghi việc nên làm, học sinh còn lại ghi nhữnggiả danh học sinh hoặc gia điều không nên làm sau đó đổi cho nhau để nhận xét,đình học sinh để lừa đảo, đe dọa, bắt nạt học sinh góp ý. - Gv quan sát các nhóm thảo luận - HS làm việc theo nhóm đôi - Gv gọi 2 HS lên bảng ghi những điều nên và không- 2 HS lên bảng nêu những nên làm việc nên và không nên - Gv mời các nhóm nhận xét - Nhận xét - Nhận xét, tuyên dương - Lắng nghe Hoạt động 3: Vận dụng (5p) - Gv yêu cầu học sinh thảo luận theo nhóm để phân - HS thảo luận nhóm tích những điểm tốt và không tốt trong hành động Tốt: Lưu giữ lại những bức tùy tiện chia sẻ thông tin khi đi du lịch của chị Hoa.ảnh đẹp, chia sẻ thông tin về nơi du lịch để nhiều người biết đến Không tốt: Kẻ xấu có thể sử dụng những bức ảnh, thông
- này vào những việc không tốt như là: mạo danh, xuyên tạc - Gv có thể gợi ý học sinh về một số điểm tốt, khôngthông tin Kẻ xấu có thể biết lịch trình tốt. du lịch của gia đình chị Hoa - Gv cho các nhóm chia sẻ kết quả để lên kế hoạch lấy trộm tài - Cho Hs quan sát và nhận xét kết quả của nhóm bạnsản khi gia đình đi vắng. - Nhận xét kết quả của nhóm bạn - GV cho Hs đọc phần ghi nhớ - Đọc ghi nhớ Củng cố, dặn dò: - Qua bài học này, em biết được những gì? - HS nêu GV nhận xét, đánh giá tiết học, khen ngợi, biểu dương HS. - HS ghi nhớ và thực hiện - Các em về nhà xem lại bài và chuẩn bị cho tiết học sau: Bài 20: Phần mềm trình chiếu IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. .................................................................................................................................

