Kế hoạch bài dạy Tin học Lớp 2 - Tuần 15, Bài 8: Thông tin xung quanh em (Tiết 1) - Năm học 2024-2025 - Trần Thị Long
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy Tin học Lớp 2 - Tuần 15, Bài 8: Thông tin xung quanh em (Tiết 1) - Năm học 2024-2025 - Trần Thị Long", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
ke_hoach_bai_day_tin_hoc_lop_2_tuan_15_bai_8_thong_tin_xung.docx
Nội dung text: Kế hoạch bài dạy Tin học Lớp 2 - Tuần 15, Bài 8: Thông tin xung quanh em (Tiết 1) - Năm học 2024-2025 - Trần Thị Long
- Tuần 15 Thứ 4 ngày 18 tháng 12 năm 2024 Bài 8: THÔNG TIN XUNG QUANH EM (tiết 1) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Năng lực Năng lực Tin học - Sử dụng và quản lý các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông: Biết được ba dạng thông tin thường gặp: dạng văn bản, dạng âm thanh, dạng hình ảnh. Năng lực chung - Tự chủ và tự học: Học sinh tự tìm hiểu và tiếp thu kiến thức mới thông qua quá trình tham gia hoạt động học tập một cách tích cực, chủ động sáng tạo. - Giải quyết vấn đề và sáng tạo: Nhận biết được ba dạng thông tin thường gặp: dạng chữ, dạng âm thanh, dạng hình ảnh. 2. Phẩm chất - Chăm chỉ: Học sinh tham gia các hoạt động trong giờ học, vận dụng được kiến thức đã học vào tình huống thực tế. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: phòng máy tính - HS: Đồ dùng học tập: Sách, vở, bút, III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Khởi động (6p) - GV nêu câu hỏi: - Theo em, mắt con người được dùng để làm gì? Tai con người được dùng để làm gì? - HS quan sát, lắng nghe để - Em có thể quan sát được những thông tin gì trong hiểu rõ nhiệm vụ. lớp học? - HS thảo luận nhóm 2 về câu - Em có thể nghe được những thông tin gì trong hỏi của GV. trường học? - Nhận xét bạn - Nhận xét, tuyên dương HS - Lắng nghe - GVtổng hợp ý kiến, câu trả lời của học sinh, đưa ra kiến thức chốt và dẫn dắt vào bài mới: “Bài học này giúp các em nhận biết được ba dạng thông tin thường gặp: dạng văn bản, dạng âm thanh, dạng hình ảnh.”. - Giới thiệu bài mới, ghi bảng
- Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới (15p) - GV hướng dẫn HS quan sát Hình ảnh và đọc nội dung bên cạnh: - Học sinh tích cực thực hiện nhiệm vụ theo hướng dẫn - Thảo luận nhóm 2, trả lời làm việc nhóm đôi để trả lời các câu hỏi sau: + Trong hình 1, Tấm biển giúp em biết điều câu hỏi. gì? - Các nhóm trả lời, trình bày + Trong hính 2, tín hiệu đèn giao thông giúp em biết những gì? trước lớp. + Trong hình 3, là hình ảnh con gì? - GV mời ba học sinh chia sẻ câu trả lời trước lớp. - GV mời các học sinh khác nhận xét, phản biện - Nhận xét bạn câu trả lời của bạn. - GV quan sát quá trình thảo luận của các nhóm và hỗ trợ nếu cần - GV tổng hợp ý kiến của HS và nhấn mạnh kiến - Lắng nghe thức chốt: Có ba dạng thông tin thường gặp: dạng văn bản, dạng âm thanh, dạng hình ảnh. Hoạt động 3: Luyện tập, thực hành (7p) - GV trình chiếu hình ảnh yêu cầu hs trả lời dạng - Học sinh tích cực trao đổi thông tin trong mỗi hình là gì? và hoàn thành nhiệm vụ được giao. - Thảo luận nhóm 2, trả lời câu hỏi. - Các nhóm trả lời, trình bày trước lớp.
- - GV mời ba học sinh chia sẻ câu trả lời trước - Nhận xét bạn lớp. - GV mời các học sinh khác nhận xét, phản biện - Lắng nghe câu trả lời của bạn. - GV quan sát quá trình thảo luận của các nhóm và hỗ trợ nếu cần. - GV tổng hợp ý kiến của HS và đưa ra đáp án. Hoạt động 4: Vận dụng (7p) - GV hướng dẫn HS làm việc nhóm đôi để trả lời - Học sinh quan sát, lắng câu hỏi sau: nghe hướng dẫn để tham gia hoạt động. - Học sinh tích cực trao đổi và hoàn thành nhiệm vụ được giao. - Các nhóm trả lời, trình bày trước lớp. - GV mời hai hoặc ba học sinh chia sẻ câu trả lời - Nhận xét bạn trước lớp. - GV mời các học sinh khác nhận xét, phản biện câu trả lời của bạn. - GV quan sát quá trình thảo luận của các nhóm và hỗ trợ nếu cần. - Lắng nghe - GV tổng hợp ý kiến của HS và đưa ra kiến thức chốt: + Con người tiếp nhận thông tin qua các giác quan như tai, mắt + Có ba dạng thông tin thường gặp: dạng chữ, dạng âm thanh, dạng hình ảnh. IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. .................................................................................................................................

