Kế hoạch bài dạy Lớp 5 - Tuần 3 - Năm học 2021-2022 - Phạm Thị Thanh Châu
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy Lớp 5 - Tuần 3 - Năm học 2021-2022 - Phạm Thị Thanh Châu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
ke_hoach_bai_day_lop_5_tuan_3_nam_hoc_2021_2022_pham_thi_tha.docx
Nội dung text: Kế hoạch bài dạy Lớp 5 - Tuần 3 - Năm học 2021-2022 - Phạm Thị Thanh Châu
- TUẦN 3 Thứ tư ngày 29 thỏng 9 năm 2021 Toỏn ễn tập phộp nhõn và phộp chia hai phõn số I. Yờu cầu cần đạt 1. Năng lực đặc thự - Giỳp HS củng cố kỹ năng thực hiện phộp nhõn và phộp chia hai phõn số - HS làm vào vở bài 1(cột 1,2); bài 2(cột a,b,c); bài 3. Khuyến khớch HS hoàn thành cả 3 bài tập. 2. Năng lực chung NL tư chủ và tự học, NL giao tiếp và hợp tỏc, NL giải quyết vấn đề và sỏng tạo, NL tư duy và lập luận toỏn học, NL mụ hỡnh hoỏ toỏn học, NL giải quyết vấn đề toỏn học, NL giao tiếp toỏn học, NL sử dụng cụng cụ và phương tiện toỏn học 3. Phẩm chất: Cẩn thận, tỉ mỉ, chớnh xỏc II. Đồ dựng: Ti vi III. Hoạt động dạy học 1. Hoạt động khởi động - Cho HS tổ chức trũ chơi "Ai nhanh, ai đỳng " với nội dung: Tớnh: 3 4 1 9 5 ; ; 1 7 9 6 5 - GV nhận xột. - Giới thiệu bài: 2. Hoạt động khỏm phỏ – Thực hành HĐ1: ễn tập về phộp nhõn và phộp chia hai phõn số a) Phộp nhõn hai phõn số 2 5 - GV nờu vớ dụ: 7 9 - Gọi HS nờu cỏch tớnh, thực hiện phộp tớnh. - Cả lớp và GV nhận xột, vài HS nờu cỏch thực hiện. b) Phộp chia hai phõn số: 4 3 - GV làm tương tự với VD: : 5 8 HĐ2: Hướng dẫn học sinh luyện tập Bài 1 - GV nờu yờu cầu của đề bài. - HS tự làm bài, 2 HS lờn làm ở bảng.
- 2 - Chữa bài, đối chiếu kết quả. GV lưu ý HS: cú thể rỳt gọn sau khi tớnh ra kết quả cuối cựng hoặc rỳt gọn ngay trong khi tớnh. Bài 2 - HS nờu yờu cầu của đề bài. - HS tự làm bài, 2 HS làm ở bảng. - Nhận xột bài bạn làm. 3 8 2 Kết quả: a) b) c) 16 d) 4 35 3 Bài 3 : -1 HS đọc đề bài. - GV yờu cầu HS tự làm bài., 1 HS làm bài vào bảng phụ 1 - Chữa bài, đối chiếu kết quả. Đỏp số: m2. 18 3. Vận dụng - Yờu cầu HS nờu lại cỏch nhõn (chia) PS với PS ; PS với STN - Gọi HS yếu nhắc lại cỏch nhõn, chia hai phõn số. 1 - Dặn HS về tớnh diện tớch quyển sỏch toỏn 5 và tỡm diện tớch quyển sỏch 2 toỏn đú. 4. Điều chỉnh – bổ sung _______________________________ Tập đọc Lũng dõn (2 phần ) I. Yờu cầu cần đạt 1. Năng lực đặc thự - Biết đọc đỳng một văn bản kịch: ngắt giọng, thay đổi giọng đọc phự hợp với tớnh cỏch của từng nhõn vật trong tỡnh huống kịch. HS bớờt đọc diễn cảm vở kịch theo vai, thể hiện được tớnh cỏch nhõn vật. - Hiểu nội dung: Ca ngợi dỡ Năm dũng cảm, mưu trớ trong cuộc đấu trớ để lừa giặc, cứu cỏn bộ cỏch mạng. 2. Năng lực chung - Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tỏc, năng lực giải quyết vấn đề và sỏng tạo. - Năng lực văn học, năng lực ngụn ngữ, năng lực thẩm mĩ 3. Phẩm chất Giỏo dục HS hiểu tấm lũng của người dõn Nam bộ đối với cỏch mạng.
- 3 II. Đồ dựng dạy học - Ti vi III. Hoạt động dạy học 1. Hoạt động khởi động Trũ chơi: Hộp quà bớ mật: HS đọc thuộc lũng bài thơ Sắc màu em yờu, trả lời cõu hỏi 2-3 trong SGK 2. Hoạt động khỏm phỏ – Thực hành HĐ1: Hướng dẫn học sinh luyện đọc - Một HS đọc lời mở đầu giới thiệu nhõn vật, cảnh trớ, thời gian, tỡnh huống diễn ra vở kịch. - GV đọc diễn cảm trớch đoạn kịch. - HS quan sỏt tranh minh họa những nhõn vật trong màn kịch. - Ba, bốn tốp HS (mỗi tốp 3 em) tiếp nối nhau đọc từng đoạn của màn kịch Đoạn 1: Từ đầu đến lời dỡ Năm (Chồng tui. Thằng nầy là con) Đoạn 2: Từ lời cai (Chồng chị à ?) đến lời lớnh (Ngồi xuống!..Rục rịch tao bắn) Đoạn 3 : Phần cũn lại Phần 2 Đoạn 1: Từ đầu đến lời chỳ cỏn bộ (Để tụi đi lấy – chỳ toan đi, cai cản lại ). Đoạn 2: Từ lời cai (Để chị này đi lấy) đến lời dỡ Năm (Chưa thấy). Đoạn 3: Phần cũn lại - HS luyện đọc theo cặp - Một, hai HS đọc lại đoạn kịch. HĐ2: Hướng dẫn học sinh tỡm hiểu bài HS đọc thầm nội dung bài, trả lời cỏc cõu hỏi sau: ? Chỳ cỏn bộ gặp chuyện gỡ nguy hiểm ? ? Dỡ Năm đó nghĩ ra cỏch gỡ để cứu chỳ cỏn bộ ? ? Chi tiết nào trong đoạn kịch làm em thớch thỳ nhất? Vỡ sao ? Phần 2 - An đó làm cho bọn giặc mừng hụt như thế nào? - Những chi tiết nào cho thấy dỡ Năm ứng xử rất thụng minh ? - Vỡ sao vở kịch được đặt tờn là “Lũng dõn”? - Nờu nội dung của phần kịch? HĐ3: Hướng dẫn học sinh đọc diễn cảm - GV hướng dẫn HS đọc đoạn kịch theo lối phõn vai
- 4 - GV tổ chức cho từng tốp HS đọc phõn vai toàn bộ 2 đoạn kịch 3. Vận dụng - Giỏo viờn hướng dẫn một tốp học sinh đọc diễn cảm đoạn kịch theo cỏch phõn vai. - Qua bài này, em học được điều gỡ từ dỡ Năm ? - GV nhận xột tiết học, khen ngợi những HS đọc tốt - Cỏc nhúm tự phõn vai tập dựng lại đoạn kịch trờn 4. Điều chỉnh – bổ sung _____________________________ Chớnh tả Thư gửi cỏc học sinh + Anh bộ đội Cụ Hồ gốc Bỉ I. Yờu cầu cần đạt 1. Năng lực đặc thự - Chộp đỳng vần của từng tiếng trong hai dũng thơ vào mụ hỡnh cấu tạo vần ( BT2); Biết được cỏch đặt dấu thanh ở õm chớnh. - Nắm chắc về mụ hỡnh cấu tạo vần và quy tắc đỏnh dấu thanh trong tiếng cú ia, iờ (BT2, BT3). 2. Năng lực chung - Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tỏc, năng lực giải quyết vấn đề và sỏng tạo. - Năng lực văn học, năng lực ngụn ngữ, năng lực thẩm mĩ. 3. Phẩm chất HS cẩn thận, tỉ mỉ khi viết bài. II. Đồ dựng dạy học - Bảng lớp kẻ sẵn mụ hỡnh cấu tạo vần - Ti vi III. Hoạt động dạy học 1. Hoạt động khởi động - Cho HS tổ chức trũ chơi "Tiếp sức" với nội dung như sau: Cho cõu thơ: Trăm nghỡn cảnh đẹp, dành cho em ngoan. Với yờu cầu hóy chộp vần của cỏc tiếng cú trong cõu thơ vào mụ hỡnh cấu tạo vần? - Phần vần của tiếng gồm những bộ phận nào? - Giỏo viờn nhận xột, đỏnh giỏ - GV nhận xột - Ghi bảng 2. Hoạt động khỏm phỏ – Thực hành
- 5 HĐ1: Hướng dẫn HS viết 2 bài (ở nhà ) - Hai HS đọc thuộc lũng đoạn thư cần nhớ - viết trong bài - GV nhắc cỏc em chỳ ý những chỗ dễ viết sai - HS gấp SGK,nhớ lại đoạn thứ tự viết bài, - GV y/c HS tự soỏt lại bài HĐ2: Hướng dẫn HS làm bài tập chớnh tả Bài: Thư gửi cỏc học sinh Bài tập 2 - Một HS đọc y/c của BT - HS tiếp nối nhau lờn bảng điền vần và dấu thanh vào mụ hỡnh - Cả lớp và GV nhận xột kết quả bài làm của từng nhúm - HS chữa bài Bài tập 3 - GV giỳp HS nắm được y/c của BT - HS dựa vào mụ hỡnh cấu tạo vần phỏt biểu ý kiến Kết luận: Dấu thanh đặt ở õm chớnh Bài: Anh bộ đội cụ Hồ gốc Bỉ Bài tập 2 - 1 HS đọc yờu cầu bài tập - Cả lớp theo dừi. - 2 HS làm bài trờn phiếu - Cả lớp làm vào vở bài tập Tiếng Việt. - Nhận xột bài Bài tập 3 - GV hướng dẫn HS thực hiện theo quy trỡnh đó hướng dẫn. Quy tắc: + Trong tiếng “nghĩa” ( khụng cú õm cuối): Đặt dấu thanh ở chữ cỏi đầu ghi nguyờn õm đụi. + Trong tiếng “chiến” ( cú õm cuối): Đặt dấu ở chữ cỏi thứ hai ghi nguyờn õm đụi. 3. Vận dụng - Phõn tớch õm đệm, õm chớnh, õm cuối của cỏc tiếng: xúa, ngày, cười. - Em hóy nờu quy tắc đỏnh dấu thanh cỏc tiếng của cỏ từ sau: khoỏng sản, thuồng luồng, luống cuống - GV nhận xột tiết học; ghi nhớ quy tắc đỏnh dấu thanh trong tiếng 4. Điều chỉnh – bổ sung __________________________________
- 6 Địa lớ Việt Nam – đất nước chỳng ta + Địa hỡnh và khoỏng sản I. Yờu cầu cần đạt 1. Năng lực đặc thự Học sinh biết: - Mô tả sơ lược được vị trí địa lí và giới hạn của nước Việt Nam: + Trên bán đảo Đông Dương, thuộc khu vực Đông Nam á. Việt Nam vừa có đất liền, vừa có biển, đảo và quần đảo. + Những nước giáp phần đất liền nước ta: Trung Quốc, Lào, Căm-pu-chia. - Ghi nhớ diện tích phần đất liền của nước ta: khoảng 330.000 km2. - Chỉ phần đất liền Việt Nam trên bản đồ (lược đồ) - Nờu được đặc điểm chớnh của địa hỡnh và khoỏng sản của nước ta 2. Năng lực chung - Năng lực tư chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tỏc, năng lực giải quyết vấn đề và sỏn g tạo. - Năng lực hiểu biết cơ bản về Địa lớ, năng lực tỡm tũi và khỏm phỏ Địa lớ, năng lực vận dụng kiến thức Địa lớ vào thực tiễn 3. Phẩm chất - Biết được một số thuận lợi và khú khăn do vị trớ địa lớ Việt Nam đem lại. - Biết phần đất liền Việt Nam hẹp ngang, chạy dài theo chiều Bắc- Nam,với đường bờ biển cong hỡnh chữ S. II. Chuẩn bị - Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam. - Quả địa cầu. - Ti vi III. Các hoạt động dạy học 1. Hoạt động khởi động - Kiểm tra việc chuẩn bị sỏch vở của học sinh. - Giới thiệu bài - Ghi bảng 2. Hoạt động khỏm phỏ – Thực hành Hoạt động 1: Vị trí địa lí và giới hạn của nước ta GV hỏi cả lớp : + Các em có biết nước ta nằm trong khu vực nào của thế giới? + Hãy chỉ vị trí của Việt Nam trên quả địa cầu. - HS trả lời và 1 vài em lên bảng tìm và vị trí của Việt Nam trên quả địa cầu.
- 7 a) GV treo lược đồ Việt Nam và nêu Y/C HS thảo luận cặp đôi: - Quan sát H1 SGK, rồi trả lời các câu hỏi sau: + Đất nước Việt Nam gồm có các bộ phận nào ? + Chỉ vị trí phần đất lền của nước ta trên bản đồ. + Nêu tên các nước giáp phần đất liền của nước ta? + Biển bao bọc phía nào của nớc ta. Kể tên 1 số đảo và quần đảo của nước ta. b) HS: 3 em lần lượt lên bảng, vừa chỉ bản đồ vừa nêu kết quả thảo luận. Lớp nhận xét và GV nêu nhận xét kết quả làm việc của HS. + Vậy đất nước ta bao gồm những bộ phận nào? - GV kết luận: (Như ý mục 1). Hoạt động 2: Một số thuận lợi do vị trí địa lí mang lại cho nước ta + Vị trí nước ta có những thuận lợi gì với việc giao lưu với các nước khác? - HS suy nghĩ trả lời, GV nhận xét và kết luận: (Như ý 2). a) HS 2 em 1 nhóm đọc SGK, quan sát bảng số liệu, rồi thảo luận trong nhóm theo các câu7 hỏi gợi ý sau: + Phần đất liền có những đặc điểm gì ? + Từ bắc vào nam nước ta dài bao nhiêu km? + Nơi hẹp ngang nhất là bao nhiêu km ? + Diện tích nước ta rộng khoảng bao nhiêu km2? + So sánh nước ta với 1 số nước có trong bảng dữ liệu? b) Đại diện các nhóm lên trả lời câu hỏi - Nhóm khác bổ sung c) GV kết luận: như mục 2 SGK, thêm: Chiều dài từ bắc vào nam khoảng 1650km và nơi hẹp nhất chưa đầy 50 km . Bài 2: Địa hỡnh và khoỏng sản Hoạt động 3: Tỡm hiểu địa hỡnh Việt Nam - HS thảo luận nhúm 2: Quan sỏt lược đồ địa hỡnh Việt Nam và thực hiện cỏc nhiệm vụ: + Chỉ vựng nỳi và vựng đồng bằng nước ta. + So sỏnh diện tớch của vựng đồi nỳi với vựng đồng bằng của nước ta. + Nờu tờn và chỉ trờn lược đồ cỏc dóy nỳi ở nước ta. Dóy nỳi nào cú hướng TB - ĐN, dóy nỳi nào cú dạng hỡnh cỏnh cung? + Nờu tờn và chỉ trờn lược đồ cỏc đồng bằng và cao nguyờn ở nước ta. - HS trỡnh bày kết quả thảo luận - HS nhận xột. - GV chốt kiến thức. Hoạt động 4: Tỡm hiểu khoỏng sản Việt Nam
- 8 - GV treo lược đồ khoỏng sản - HS quan sỏt và trả lời: + Hóy đọc tờn lược đồ và cho biết lược đồ này dựng để làm gỡ? + Dựa vào lược đồ và kiến thức của em, hóy nờu tờn một số loại khoỏng sản ở nước ta. Loại khoỏng sản nào cú nhiốu nhất? + Chỉ những nơi cú mỏ than, sắt, a-pa-tớt, bụ- xớt, dầu mỏ. - HS trỡnh bày - GV kết luận: * Nờu tờn cỏc mỏ khoỏng sản lớn của nước ta 3. Vận dụng - Một HS chỉ bản đồ nờu túm tắt vị trớ, giới hạn nước ta. - Nờu thuận lợi, khú khăn do vị trớ địa lớ của nước ta đem lại ? - Về nhà vẽ bản đồ của nước ta theo trớ tưởng tượng của em. _____________________________

