Kế hoạch bài dạy Lớp 2 - Tuần 7 - Năm học 2024-2025 - Đặng Thị Cẩm Thành

docx 37 trang Đan Thanh 08/09/2025 140
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài dạy Lớp 2 - Tuần 7 - Năm học 2024-2025 - Đặng Thị Cẩm Thành", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxke_hoach_bai_day_lop_2_tuan_7_nam_hoc_2024_2025_dang_thi_cam.docx

Nội dung text: Kế hoạch bài dạy Lớp 2 - Tuần 7 - Năm học 2024-2025 - Đặng Thị Cẩm Thành

  1. TUẦN 7 Thứ 2 ngày 21 tháng 10 năm 2024 Hoạt động trải nghiệm SINH HOẠT DƯỚI CỜ. BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT - Biết làm được việc làm tốt bảo vệ môi trường. - Giáo dục học sinh có ý thức bảo vệ môi trường. - Giúp HS hiểu được lợi ích của bảo vệ môi trường xanh sạch đẹp. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Loa kéo, Micro III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU 1. Nghi lễ chào cờ 2. Nhận xét các mặt hoạt động trong tuần qua ( Đ/c Nga) 3. Diễn tiểu phẩm ( Lớp 4A) HS theo dõi lớp 4A diễn Tiểu phẩm: Truyền thông bảo vệ môi trường. GV nhắc HS nghiêm túc khi sinh hoạt dưới cờ Hoạt động của GV Hoạt động của HS Phần I: Nghi lễ chào cờ 1- Y/c HS tập trung trên sân trường, cùng - HS xếp hàng ngay ngắn. với HS cả trường, thực hiện phần nghi lễ chào cờ. 2- Nhận xét các mặt hoạt động trong - HS chú ý lắng nghe. tuần qua ( Đ/c Nga) - Y/c HS trật tự lắng nghe kế hoạch tuần. - Y/c HS trật tự lắng nghe kế hoạch tuần Phần II: Truyền thông bảo vệ môi trường - Y/c HS toàn trường theo dõi tiểu phẩm do lớp 4A biểu diễn. Tiểu phẩm Truyền - HS theo dõi HS theo dõi tiểu thông bảo vệ môi trường. phẩm. - Nhắc Hs biết vỗ tay khi xem xong - HS vỗ tay khi lớp 4A biểu diễn tiết mục biểu diễn xong - GV nhắc HS nghiêm túc khi sinh hoạt - HS trả lời câu hỏi tương tác dưới cờ. ___________________________________
  2. Toán: LUYỆN TẬP I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: - Biết tính nhẩm phép trừ qua 10 trong phạm vi 20. - Thực hiện được các phép trừ qua 10 trong phạm vi 20 - Trình bày được các bài toán có lời giải. - Phát triển năng lực giải quyết vấn đề, giao tiếp toán học. - Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Máy tính, bảng phụ, tivi chiếu nội dung bài học, - HS: SGK, vở viết. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động: - GV cho cả lớp hát bài: Lớp chúng - HS hát mình. 2. Luyện tập: Bài 1: - 2 -3 HS đọc. - Gọi HS đọc YC bài. - 1-2 HS trả lời. - Bài yêu cầu làm gì? - HS làm bài - GV yêu cầu HS làm 1 phép tính trước. - GV yêu cầu cả lớp làm bài. - 1-2 HS trả lời. - GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó khăn. - Đánh giá, nhận xét bài HS. Bài 2: - Gọi HS đọc YC bài. - 2 -3 HS đọc. - Bài yêu cầu làm gì? - 1-2 HS trả lời. - GV làm mẫu 1 phép tính. - HS quan sát, lắng nghe. - GV yêu cầu HS làm bài. - HS đọc nối tiếp kết quả. - GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó khăn. - GV nhận xét, khen ngợi HS. - HS lắng nghe. Bài 3: - Gọi HS đọc YC bài. - 2 -3 HS đọc. - Bài yêu cầu làm gì? - 1-2 HS trả lời. - GV yêu cầu HS nêu cách làm. - HS trình bày. - GV yêu cầu HS làm bài. - HS trả lời bài theo cặp đôi, một HS đọc - GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó khăn. phép tính, một bạn nói kết quả.
  3. - GV nhận xét, khen ngợi HS. - HS lắng nghe. Bài 4: - Gọi HS đọc YC bài. -HS đọc - Bài yêu cầu làm gì? -HS trả lời - GV làm mẫu 1 phép tính. - HS làm bài - GV yêu cầu HS làm bài. - GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó khăn. H: Khi thực hiện phép trừ ta thực hiện -Theo chiều từ trái qua phải theo chiều nào? - GV nhận xét, khen ngợi HS -HS lắng nghe Bài 5: - Gọi HS đọc YC bài. - 2 -3 HS đọc. - GV hỏi: - 1-2 HS trả lời. + Bài toán cho biết điều gì? + Bài yêu cầu làm gì? - GV mời một HS lên tóm tắt bài toán. - HS lên bảng. - GV hỏi: Bài toán này làm phép tính - HS trả lời. nào? Bài giải: - GV yêu cầu HS trình bày vào vở ô li. Số vận động viên chưa qua cầu là: HS khác lên bảng trình bày. HS kiểm tra 15 – 6 = 9 ( vận động viên ) chéo vở cho nhau. Đáp số: 8 vận động viên - Nhận xét, tuyên dương. - HS lắng nghe. 4. Vận dụng: - Đọc các bảng trừ đã học - HS lắng nghe. - GV nhận xét giờ học. IV. ĐIỀU CHỈNH SAU TIẾT DẠY: ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................. __________________________________________ Tiếng Việt ĐỌC: YÊU LẮM TRƯỜNG ƠI (Tiết 1+2) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT : - Đọc đúng từ ngữ, đọc rõ ràng bài thơ, ngữ điệu phù hợp với cảm xúc yêu thương của bạn nhỏ dành cho ngôi trường. - Hiểu nội dung bài: tình cảm yêu thương và gắn bó của bạn nhỏ dành cho ngôi trường, thầy cô và bạn bè.
  4. - GDĐP: Nêu được hiện trạng môi trường xung quanh em và một số nơi công cộng. - Giúp hình thành và phát triển năng lực văn học: khả năng quan sát sự vật xung quanh. BVMT: Giáo dục HS biết bảo vệ, giữ gìn trường học sạch sẽ KNS: Biết trân trọng, yêu thương thầy cô, bạn bè II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Máy tính, tivi để chiếu hình ảnh của bài học. - HS: SGK; Vở BTTV. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động: - Cho HS hát: Em yêu trường em. - GV hỏi: + Có những sự vật nào được nhức đến trong bài hát? - HS thảo luận theo cặp và chia sẻ. + Bài hát nói về điều gì? - 2-3 HS chia sẻ. - GV dẫn dắt, giới thiệu bài. 2. Khám phá: * Hoạt động 1: Đọc văn bản. - GV đọc mẫu: giọng chậm rãi, ngữ điệu nhẹ nhàng. - HDHS chia đoạn: ( 5 đoạn) - Cả lớp đọc thầm. - Luyện đọc từ khó kết hợp giải nghĩa từ: - HS đọc nối tiếp đoạn. xôn xao, xanh trời, - HS luyện đọc. - Luyện đọc nối tiếp - 2-3 HS đọc. - Luyện đọc đoạn: GV tổ chức cho HS - HS thực hiện theo nhóm năm. luyện đọc đoạn theo nhóm năm. - HS lần lượt đọc. * Hoạt động 2: Trả lời câu hỏi. - HS lần lượt chia sẻ ý kiến: - GV gọi HS đọc lần lượt 4 câu hỏi trong C1: Thứ tự tranh: 1,2,3 sgk/tr.56. C2: Những câu thơ tả tả các bạn học - GV HDHS trả lời từng câu hỏi đồng thời sinh trong giờ ra chơi là: Hồng hào hoàn thiện vào VBTTV/tr.28. gương mặt, Bạn nào cũng xinh. - GV hỗ trợ HS gặp khó khăn, lưu ý rèn cách C3: yêu hàng cây mát, yêu tiếng chim trả lời đầy đủ câu. hót xôn xao như khúc nhạc trên vòm lá - Nhận xét, tuyên dương HS. xanh, yêu khung cửa sổ có bàn tay lá * Hoạt động 3: Luyện đọc lại. quạt gió mát, yêu những lời giảng ngọt ngào của cô giáo.
  5. - GV đọc diễn cảm cả bài thơ. Lưu ý giọng C4: Bạn nhỏ nhớ: Lời cô ngọt ngào/ của . Thấm từng trang sách. - Gọi HS đọc toàn bài. - Nhận xét, khen ngợi. * Hoạt động 4: Luyện tập theo văn bản - HS lắng nghe, đọc thầm. đọc. Bài 1: - 2-3 HS đọc. - Gọi HS đọc yêu cầu sgk/ tr.56. - 2-3 HS đọc. - YC HS trả lời câu hỏi đồng thời hoàn thiện - 2-3 HS chia sẻ đáp án, nêu lí do vì sao vào VBTTV/tr.28. lại chọn ý đó. - Tuyên dương, nhận xét. Bài 2: - Gọi HS đọc yêu cầu sgk/ tr.56. - 1-2 HS đọc. - HDHS nối cột A với cột B. - HS làm bài cá nhân vào VBT. - GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó khăn. - HS lên bảng. - 1 HS lên thực hiện. - Nhận xét chung, tuyên dương HS. - HS chia sẻ. 3. Vận dụng: BVMT: Nêu được hiện trạng môi trường xung quanh em và một số nơi công cộng. - Hôm nay em học bài gì? - GV nhận xét giờ học. IV. ĐIỀU CHỈNH SAU TIẾT DẠY: ............................................................................................................................................. ....................................................................................................................................... ______________________________________ Thứ 3 ngày 21 tháng 10 năm 2024 Tiếng Việt: VIẾT:CHỮ HOA E, Ê I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT : - Biết viết chữ viết hoa E cỡ vừa và cỡ nhỏ. - Viết đúng câu ứng dụng: Em yêu mái trường Có hàng cây mát. - Rèn cho HS tính kiên nhẫn, cẩn thận. - Có ý thức thẩm mỹ khi viết chữ. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Máy tính, tivi để chiếu hình ảnh của bài học; Mẫu chữ hoa E,Ê.
  6. - HS: Vở Tập viết; bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Khởi động: -TBVN bắt nhịp cho lớp hát - Cho học sinh xem một số vở của những bạn viết - Hát bài: Chữ đẹp, nết càng đẹp giờ trước. Nhắc nhở lớp học tập các bạn ngoan - Giới thiệu bài mới - Ghi đầu bài lên bảng. - Học sinh quan sát và lắng nghe - Theo dõi 2. Khám phá: * Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ hoa. - Giáo viên treo chữ E, Ê hoa (đặt trong khung): - Học sinh quan sát. -Học sinh chia sẻ cặp đôi -> Thống nhất: - Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát, nhận xét: + Chữ E, Ê hoa cao mấy li? +Chữ hoa E, Ê gồm mấy nét? Đó là những nét nào? + Chữ Ê khác chữ E ở điểm nào? - Học sinh lắng nghe - Giáo viên nêu cách viết chữ. - Quan sát và thực hành - Giáo viên viết mẫu chữ E, Ê cỡ vừa trên bảng - Viết cá nhân lớp, hướng dẫn học sinh viết trên bảng con. -Lắng nghe - Giáo viên nhận xét uốn nắn cho học sinh cách viết các nét. * Hoạt động 2: Hướng dẫn viết câu ứng dụng. - Quan sát - Giáo viên giới thiệu câu ứng dụng. - Học sinh đọc câu ứng dụng - Gọi học sinh đọc câu ứng dụng. - Trao đổi cặp đôi nêu nghĩa của - Nêu hành động cụ thể nói lên tình cảm yêu quý câu ứng dụng ngôi trường của em? - Quan sátvà trả lời: - Hướng dẫn học sinh quan sát nhận xét: + Các chữ E, y, g cao mấy li? + Chữ t cao mấy li? + Chữ r cao mấy li? + Những con chữ nào có độ cao bằng nhau và cao mấy li?
  7. + Đặt dấu thanh ở những chữ cái nào? + Khoảng cách giữa các chữ như thế nào? * Giáo viên lưu ý: Nét thắt ở giữa thân chữ E hoa các em viết nhỏ để có chữ E hoa đẹp. - Giáo viên viết mẫu chữ Em (cỡ vừa và nhỏ). - Luyện viết bảng con chữ Em - Giáo viên theo dõi, uốn nắn. Lưu ý học sinh - Học sinh viết chữ Em trên bảng cách viết liền mạch. con. - Lắng nghe và thực hiện * Hoạt động 3: Thực hành luyện viết. Hướng dẫn viết vào vở. - Giáo viên nêu yêu cầu viết: - Quan sát, lắng nghe + 1 dòng chữ E cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ + 1 dòng chữ Ê cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ + 1 dòng chữ Em cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ + 3 dòng câu ứng dụng cỡ nhỏ. - Nhắc nhở học sinh tư thế khi ngồi viết và các - Lắng nghe và thực hiện lưu ý cần thiết. - Giáo viên lưu ý học sinh quan sát các dấu chấm trên dòng kẻ của vở là điểm đặt bút. 3. Thực hành - Học sinh viết bài vào vở Tập viết - Giáo viên yêu cầu học sinh viết bài, từng dòng theo hiệu lệnh của giáo viên. theo hiệu lệnh của giáo viên. - Theo dõi, giúp đỡ học sinh viết chậm. Lưu ý quan sát, theo dõi và giúp đỡ Hải Uy; Bảo Quốc.. 4. Vận dụng - Hôm nay em học bài gì? - GV nhận xét giờ học. IV. ĐIỀU CHỈNH SAU TIẾT DẠY: ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................. __________________________________ Tiếng Việt NÓI VÀ NGHE: BỮA CƠM TRƯA I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: - Nghe và hiểu câu chuyện.
  8. - Nhận biết được các sự việc trong câu chuyện qua tranh mnh họa. - Biết dựa vào tranh kể lại được 1-2 đoạn. - GDĐP: - Giới thiệu được về một món ngon ở địa phương. - Phát triển kĩ năng trình bày, kĩ năng giáo tiếp, hợp tác nhóm. - Vận dụng kiến thức vào cuộc sống hàng ngày. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Máy tính, tivi để chiếu hình ảnh của bài học. - HS: Sách giáo khoa; VBT Tiếng Việt. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động: - Cho HS quan sát tranh: Tranh vẽ gì? - GV dẫn dắt, giới thiệu bài. 2. Khám phá: - 1-2 HS chia sẻ. * Hoạt động 1: Nghe kể chuyện - GV chỉ vào tranh và giới thiệu. - GV kể câu chuyện (lần 1) kết hợp chỉ các hình ảnh. - GV kể câu chuyện lần 2. Vừa kể thỉnh thoảng dừng lại, hỏi: + Lời nói trong tranh của ai? - HS trả lời. + Thầy hiệu trưởng nói gì? + Trong chuyện, món ăn từ đồi núi là gì? + Món ăn từ biển là gì? * Hoạt động 2: Kể 1-2 đoạn của câu - HS lắng nghe. chuyện theo tranh. - HDHS cách kể: - HS làm việc theo nhóm kể lại. - HS thực hiện. - Gọi HS chia sẻ trước lớp. - 4 HS kể nối tiếp 4 đoạn của câu - Nhận xét, khen ngợi HS. chuyện. 3. Vận dụng - Kể được về một món ngon ở địa phương. - Hôm nay em học bài gì? - GV nhận xét giờ học. IV. ĐIỀU CHỈNH SAU TIẾT DẠY:
  9. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................. __________________________________ Buổi chiều: Luyện Tiếng Việt LUYỆN TẬP I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: - Củng cố cho HS phân biệt iên/iêng; ui/uy. - Cũng cố từ chỉ sự vật (từ chỉ đồ dùng học tập), từ chỉ hoạt động, từ chỉ đặc điểm, đặt câu nêu công dụng của đồ dùng học tập. - Giúp hình thành và phát triển năng lực văn học: Phát triển vốn từ chỉ sự vật - Biết yêu quý bạn bè, có tinh thần hợp tác làm việc nhóm. Cảm nhận được niềm vui học tập ở trường và có ý thức giữ gìn đồ dùng học tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Máy tính, tivi để chiếu hình ảnh của bài học. - HS: Vở BTTV III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Khởi động: - GV yêu cầu HS đọc lại bài Yêu lắm trương - Học sinh đọc bài. ơi! 2. Luyện tập Bài 1: Điền vào chỗ chấm a. iên hay iêng: - HS làm vào vở s năng; lười b .; k thức - HS chia sẻ bài làm b. ui hay uy: h .. hiệu; t . xách; s nghĩ - HS đọc yêu cầu Bài 2. Điền vào chỗ trống : - HS nhận xét, đổi chéo vở kiểm tra. Âm g hoặc r: Gọn ..àng rõ .àng .ượt đuổi ngắn ọn - HS đọc yêu cầu Bài 3: Viết các từ ngữ sau vào ô thích hợp: - HS làm bài bút, đọc, ngoan ngoãn, cặp sách, hát, vở, - HS soi và chữa bài lăn, tinh nghịch, viết, bảng, vẽ, dịu hiền, chăm chỉ, thước kẻ, phát biểu. - Chỉ đồ dùng học tập - HS đọc đề bài
  10. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS - Chỉ hoạt động - Chỉ tính nết -HS hoàn thiện bài Bài 4: Em hãy tìm: - 3 từ có vần at chỉ sự vật: - 3 từ có âm l chỉ đặc điểm: - HS lắng nghe. Bà 5: Điền từ chỉ hoạt động thích hợp vào chỗ chấm: - Cô giáo bài lên bảng. - Bạn Hiền . rất chăm chỉ. - Chúng ta đang .. trong giờ thể dục. - Cho HS làm bài - GV gọi HS lần lượt chữa bài. + Khi viết câu em cần lưu ý gì? - GV nhận xét, tuyên dương 3. Vận dụng - YC HS học bài và chuẩn bị bài sau IV. ĐIỀU CHỈNH SAU TIẾT DẠY: ............................................................................................................................................. ....................................................................................................................................... __________________________________________ Tự nhiên và Xã hội BÀI 6: CHÀO ĐÓN NGÀY KHAI GIẢNG (TIẾT 2) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT - Kể được một số hoạt động diễn ra ngoài ngày lễ khai giảng và nhận xét được sự tham gia của các bạn trong ngày đó. - Kể được một số hoạt động mà bản thân đã tham gia trong ngày khai giảng. - Nêu được hoạt động em thích nhất trong ngày khai giảng và giải thích được vì sao thích hoạt động đó. - Nhận xét được sự tham gia của các bạn và chia sẻ cảm nhận của bản thân trong ngày khai giảng. - Tích cực tham gia vào các hoạt động trong ngày khai giảng. - Yêu quý trường, lớp, bạn bè, thầy cô. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài. - HS: SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
  11. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động - GV cho HS nghe bài hát “Đi học” - HS hát - GV liên hệ dẫn dắt vào bài. 2. Khám phá: 2.1. Các hoạt động ngoài lễ khai giảng - GV yêu cầu HS thảo luận nhóm 4 trong vòng 3 phút. Quan sát tranh ở SGK trang - HS thảo luận nhóm 26,27 và trả lời các câu hỏi sau: + Ngoài lễ khai giảng, các bạn lớp Minh và Hoa đã tham gia những hoạt động - Giúp đỡ các em nhỏ, dọn vệ sinh sân nào? trường sau buổi lễ, tặng quà cho các bạn + Nêu ý nghĩa của những việc mà các bạn khó khăn, HS đã tham gia. - Gọi đại diện các nhóm lên trình bày - Nhận xét, khen ngợi. - HS đại diện các nhóm chia sẻ. + Em có nhận xét gì về sự tham gia của các bạn? - Sẵn sàng, tự giác, hào hứng, -GV nhận xét, bổ sung 2. 2.Thực hành - Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi, trả lời các câu hỏi sau: + Kể với bạn những hoạt động em đã -Biểu diễn văn nghệ, dọn VS sân trường tham gia trong ngày khai giảng. sau buổi lễ, đón các em lớp 1, + Em thích hoạt động nào nhất? Vì sao? -Giúp đỡ các em lớp 1 vì các em còn bỡ ngỡ; dọn vệ sinh sân trường để giữ - Tổ chức cho HS chia sẻ, trình bày kết trường học sạch, đẹp, quả thảo luận. - GV chốt, nhận xét, tuyên dương HS. -HS lắng nghe 3. Vận dụng: - GV yêu cầu HS suy nghĩ cá nhân trả lời câu hỏi: - HS thực hiện cá nhân theo hướng dẫn. + Hãy nói mong muốn của em trong ngày - VD: Em mong muốn được biểu diễn khai giảng. văn nghệ trong ngày khai giảng. - Tổ chức cho HS nói, chia sẻ với bạn mong muốn của mình trước lớp. - GV nhận xét, khen ngợi. - 2-3 HS chia sẻ.
  12. *Tổng kết: -Gọi HS đọc lời chốt của Mặt trời để hiểu them ý nghĩa ngày khai giảng. - HS chia sẻ. -Yêu cầu HS quan sát kình chốt cuối bài +Hình vẽ gì? - Minh đang vẽ tranh về cô HT đánh +Nêu ý nghĩa của hình. trống khai giảng. - Đây là hoạt động ấn tượng của Minh +Em ấn tượng nhất với hoạt động nào trong ngày khai giảng. trong ngày khai giảng? - HS trả lời -GV nhận xét, chốt ý: Khai giảng là mốc bắt đầu năm học mới. Sau lễ khai giảng - HS lắng nghe các em sẽ bước vào năm học mới với nhiều mong muốn tốt đẹp. Chúng ta cùng cố gắng để hoàn thành nhiệm vụ năm học nhé! - Hôm nay em được học bài gì? -Về nhà hoàn thành phần vận dụng ( nếu chưa hoàn thành ở lớp). -HS chia sẻ - Đọc lại cuốn sách em yêu thích để chuẩn bị giới thiệu ở lớp. IV. ĐIỀU CHỈNH SAU TIẾT DẠY: ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................. ___________________________ Kĩ năng sống CẨN THẬN VỚI ẤM SIÊU TỐC __________________________________________ Thứ 4 ngày 23 tháng 10 năm 2024 Tiếng Việt ĐỌC: EM HỌC VẼ (Tiết 1+2) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT : - Đọc đúng ,rõ ràng bài thơ. - Trả lời được các câu hỏi của bài. - Hiểu nội dung bài: Những hình ảnh đẹp về thiên nhiên được khắc họa trong bức vẽ của bạn nhỏ cũng như tình yêu thiên nhiên và cuộc sống của bạn.
  13. - Giúp hình thành và phát triển năng lực văn học: phát triển vốn từ chỉ sự vật(từ chỉ đồ dùng học tập). - Cảm nhận được niềm vui học tập ở trường và có ý thức giữ gìn đồ dùng học tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Máy tính, tivi để chiếu hình ảnh của bài học. - HS: Vở BTTV. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động: - Chiếu tranh, HS giới thiệu bức tranh. - HS đọc nối tiếp. - GV dẫn dắt, giới thiệu bài. - 1-2 HS trả lời. 2. Khám phá: * Hoạt động 1: Đọc văn bản. - GV đọc mẫu: giọng đọc vui vẻ, ngắt giọng, nhấn giọng đúng chỗ. - 2-3 HS chia sẻ. - HDHS chia đoạn: 4 khổ thơ; mỗi lần xuống dòng là một khổ thơ. - Luyện đọc từ khó kết hợp giải nghĩa từ: lung linh, nắn nót, cánh diều, ông trăng, rải ánh vàng, rẽ sóng, râm ran, - Cả lớp đọc thầm. - Luyện đọc khổ thơ: GV gọi HS đọc nối tiếp từng khổ thơ. Chú ý quan sát, hỗ trợ - 3-4 HS đọc nối tiếp. HS. * Hoạt động 2: Trả lời câu hỏi. - HS đọc nối tiếp. - GV gọi HS đọc lần lượt 4 câu hỏi trong sgk/tr.59. - GV HDHS trả lời từng câu hỏi đồng thời - HS luyện đọc theo nhóm bốn. hoàn thiện bài 1 tromg VBTTV/tr.29. - HS lần lượt chia sẻ ý kiến: C1: Bạn nhỏ vẽ bức tranh bầu trời đêm có sao lung linh và ông trăng rải ánh vàng đầy ngõ. C3. HDHDQS C2: Bức tranh cảnh biển của bạn nhỏ - Yêu cầu HS quan sát bức tranh. có con thuyền trắng đang giương buồm - Nhận diện những sự vật trong tranh. đỏ thắm để rẽ sóng ra khơi. - GV hỗ trợ HS gặp khó khăn, lưu ý rèn cách - HS quan sát. trả lời đầy đủ câu. - HS tìm khổ thơ có các sự vật đó?
  14. - Những sự vật có trong tranh: lớp học, sân trường, cây phượng đỏ, ông mặt trời. C3: Khổ thơ tương ứng với bức tranh - HDHS học thuộc lòng 2 khổ thơ em thích. là khổ thơ cuối. - Nhận xét, tuyên dương HS. * Hoạt động C4: Các tiếng có cùng vần ở cuối các 1: Luyện đọc lại. dòng thơ: sao-cao; ngõ – gió; xanh – - Gọi HS đọc toàn bài; Chú ý giọng đọc vui lành; khơi – trời; đỏ - gió. vẻ, diễm cảm. - HS thực hiện. - Nhận xét, khen ngợi. * Hoạt động 2: Luyện tập theo văn bản - HS chia sẻ. đọc. - HS luyện đọc cá nhân, đọc trước lớp. Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu sgk/ tr.59. - Gọi HS trả lời câu hỏi 1, đồng thời hoàn thiện bài 2 trong VBTTV/tr.29. - 2-3 HS đọc. - HS nêu nối tiếp. - Tuyên dương, nhận xét. Từ ngữ chỉ sự vật: lớp học, giấy, bút, Bài 2: bầu trời, sao, ông trăng, ngõ, cánh - Gọi HS đọc yêu cầu sgk/ tr.59. diều, biển, con buồm, mặt trời, biển, - HDHS đặt câu với 1 trong 3 từ: lung linh, sân trường, vi vu, râm ran. - 1 HS đọc câu mẫu: Bầu trời sao lung linh. - GV giải thích: những từ ngữ, lung linh, - HS đọc. nho nhỏ, râm ran là những từ ngữ chỉ đặc điểm, khác với các từ ngữ chỉ sự vật ở câu 1. - HS đọc. - HS thảo luận nhóm làm bài - GV sửa cho HS cách diễn đạt. - YCHS viết câu vào bài 3, VBTTV/tr.30. - Nhận xét chung, tuyên dương HS. 3. Vận dụng - Hôm nay em học bài gì? - HS chia sẻ. - GV nhận xét giờ học. - HS thực hiện.
  15. IV. ĐIỀU CHỈNH SAU TIẾT DẠY: ............................................................................................................................................. ....................................................................................................................................... ______________________________________ Toán BẢNG TRỪ (qua 10) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: *Kiến thức, kĩ năng: - HS biết bảng trừ (qua 10) trong phạm vi 20. Biết cách tìm kết quả phép trừ dựa vào bảng trừ (qua 10) trong phạm vi 20. - Thực hiện được các phép tính 11, 12, 13, .18 trừ đi một số. *Phát triển năng lực và phẩm chất: - Phát triển năng lực tính toán. - Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài. - HS: SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Khởi động GV cho HS hát bài hát “Lớp chúng -HS hát mình” 2. Khám phá: - GV cho HS quan sát tranh sgk/tr.47: - 2-3 HS trả lời. + Gọi 1 HS đọc lại hộp thoại? + HS hoạt động N2 và chia sẻ trước lớp + YC Hs hoạt động nhóm 2 (đóng vai (1 bạn sẽ đọc phép tính, 1 bạn nêu kết Minh Và Robot), chia sẻ kết quả quả của phép tính) 11 – 4 = 7 13 – 5 = 8 12 – 3 = 9 14 – 8= 6 + Lớn hơn 10 + Em hãy so sánh các số bị trừ trong các phép tính trên với 10? - GV nêu: Các phép tính có số bị trừ lớn - 1- 2 HS nhắc lại . hơn 10 ta gọi là phép trừ (qua 10) - HS lấy ví dụ và chia sẻ.
  16. - YCHS lấy thêm ví dụ về phép trừ có số bị trừ lớn hơn 10 - 2 nhóm: 1 nhóm nêu phép tính, 1 - Nhận xét, tuyên dương. nhóm nêu kq. Nếu nêu đúng kq thì đc - GV cho hs thi đua lấy ví dụ và nêu kết hỏi lại nhóm bạn. quả - GV: Để thực hiện được tất cả các phép tính qua 10 chúng ta cùng bạn Minh và Robot hoàn thành bảng trừ (qua 10) - HS lắng nghe dưới đây. + GV hướng dẫn HS đọc bảng trừ và - HS tự điền vào bảng- chia sẻ trước lớp tìm số thích hợp điền vào dấu “ ? ” - SBT cột 1 là 11; cột 2 là 12; cột 3 là + Gv cho hs làm việc cá nhân 13; cột 4 là 14; - HS nối tiếp đọc + Cho hs nêu SBT ở từng cột + Cho hs đọc lại bảng trừ theo cột - Gv chốt: Lớp mình đã cùng 2 bạn nhỏ hoàn thành bảng trừ ( qua 10), để vận dụng bảng trừ chúng ta vào hoạt động tiếp theo nhé. - 2 -3 HS đọc. 3.Luyện tập - 1-2 HS trả lời. Bài 1: Tính nhẩm - Gọi HS đọc YC bài. + HS nêu kq và TLCH - Bài yêu cầu làm gì? - Cho hs làm bài cá nhân + Gọi hs nêu kq bài làm ( mỗi hs nêu kết quả 1 cột) - 2-3 HS đọc - Nhận xét, tuyên dương. - HS nêu. Bài 2: + Tìm kết quả của các phép trừ ghi trên - Gọi HS đọc YC bài. mỗi ông sao - Bài yêu cầu làm gì? + Đánh dấu vào ông sao có kq bé nhất ( - GV gợi ý: Để tìm được ông sao có kết 11 – 5) quả nhỏ nhất chúng ta phải làm gì? - YC HS làm bài cá nhân. - GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó khăn. - 2 -3 HS đọc - Đánh giá, nhận xét bài HS. - 1-2 HS trả lời.
  17. Bài 3:Số? - HS quan sát và TLCH: Tìm số điền - Gọi HS đọc YC bài. vào dấu “ ? ” để phép trừ có kq là 7 - Bài yêu cầu làm gì? - HS thực hiện làm bài theo N4. - Em hiểu yc của bài như thế nào? - HS chia sẻ, trao đổi cách làm bài. - GV cho hs làm bài theo nhóm 4: Phát cho mỗi nhóm 5 phong bì để điền số. Sau đó lên chia sẻ trước lớp - 1-2 HS trả lời. - GV nhận xét, khen ngợi HS. - HS nêu 4.Vận dụng - Hôm nay em học bài gì? - Lấy ví dụ về phép trừ qua 10 và nêu kq của phép trừ đó. - Nhận xét giờ học. IV. ĐIỀU CHỈNH SAU TIẾT DẠY: ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................. Thứ 5 ngày 24 tháng 10 năm 2024 Tiếng việt: NGHE – VIẾT: EM HỌC VẼ I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: - Viết đúng đoạn chính tả theo yêu cầu. - Làm đúng các bài tập chính tả. - Biết quan sát và viết đúng các nét chữ, trình bày đẹp bài chính tả. - HS có ý thức chăm chỉ học tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Máy tính, tivi để chiếu hình ảnh của bài học. - HS: Vở ô li; bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Khởi động -GV cho HS đọc thuộc lòng bài thơ “Em -HS đọc học vẽ” 2.Khám phá: * Hoạt động 1: Nghe – viết chính tả. - HS lắng nghe. - GV đọc đoạn chính tả cần nghe viết. - 2-3 HS đọc.
  18. - Gọi HS đọc lại đoạn chính tả. - 2-3 HS chia sẻ. - GV hỏi: + Đoạn thơ có những chữ nào viết hoa? + Đoạn thơ có chữ nào dễ viết sai? - HS luyện viết bảng con. - HDHS thực hành viết từ dễ viết sai vào bảng con. - HS nghe viết vào vở ô li. - GV đọc cho HS nghe viết. - HS đổi chép theo cặp. - YC HS đổi vở soát lỗi chính tả. - Nhận xét, đánh giá bài HS. * Hoạt động 2: Bài tập chính tả. - 1-2 HS đọc. - Gọi HS đọc YC bài 2, 3. - HS làm bài cá nhân, sau đó đổi chéo - HDHS hoàn thiện vào VBTTV/ tr.30. kiểm tra. - GV chữa bài, nhận xét. 3. Vận dụng - HS chia sẻ. - Hôm nay em học bài gì? - GV nhận xét giờ học. IV. ĐIỀU CHỈNH SAU TIẾT DẠY: ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................. ________________________________ Tiếng việt TỪ NGỮ CHỈ SỰ VẬT. DẤU CHẤM, DẤU CHẤM HỎI I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT: - Tìm được từ ngữ chỉ sự vật( từ chỉ đồ dùng học tập). - Đặt được nêu công dụng của đồ dùng học tập. - Đặt đúng dấu chấm hoặc dấu chấm hỏi ở cuối câu. - Phát triển vốn từ chỉ sự vật. - Rèn kĩ năng đặt câu nêu công dụng. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Máy tính, tivi để chiếu hình ảnh của bài học. - HS: Vở BTTV. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Khởi động Nêu 1 câu hỏi mà em hay hỏi bạn của -HS nêu mình?
  19. 2. Khám phá - 1-2 HS đọc. * Hoạt động 1: Nói tên các đồ dùng có - 1-2 HS trả lời. ở trong góc học tập. - 3-4 HS nêu. Bài 1: Tên các đồ dùng học tập: Cái bàn, ghế, - GV gọi HS đọc YC bài. tủ sách, đèn học, bút, thước kẻ, kéo, cặp - Bài yêu cầu làm gì? sách, . - YC HS quan sát tranh, nêu: - HS thực hiện làm bài cá nhân. + Tên các đồ dùng học tập. - HS đổi chéo kiểm tra theo cặp. - YC HS làm bài vào VBT/ tr.6. - GV hỗ trợ HS gặp khó khăn. - GV chữa bài, nhận xét. - Nhận xét, tuyên dương HS. - 1-2 HS đọc. * Hoạt động 2: Đặt câu nêu công dụng - 1-2 HS trả lời. của đồ dùng học tập. - HS đọc. Bài 2: - HS làm việc nhóm - Gọi HS đọc YC. - Bài YC làm gì? - GVHD HS câu mẫu. - HS chia sẻ câu trả lời. - HS làm việc nhóm 4 kể tên đồ dùn học tập và đặt câu nêu công dụng của đồ dùng đó theo mẫu. - Các nhóm chia sẻ bài làm. - Nhận xét, khen ngợi HS. - HS đọc. * Hoạt động 3. Dấu chấm, dấu hỏi - 2 HS đọc đoạn thoại. chấm. Bài 3: - HS làm việc nhóm. - Gọi HS đọc YC bài 3. - 2-3 nhóm chia sẻ bài làm. - Gọi 2 HS đóng vai: bút chì, tẩy và đọc đoạn thoại. - HDHS và yêu cầu làm nhóm 2. - HS chia sẻ. - HS chia sẻ bài làm. - 2 HS đọc lại đoạn thoại. - Nhận xét, tuyên dương HS. 3. Vận dụng
  20. - Hôm nay em học bài gì? - GV nhận xét giờ học. IV. ĐIỀU CHỈNH SAU TIẾT DẠY: ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................. ________________________________________ Toán LUYỆN TẬP I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: - HS thực hiện được các phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20. - Giải được bài toán có lời văn liên quan đến phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20 - Củng cố so sánh số. - Phát triển năng lực tư duy và lập luận; năng lực giao tiếp toán học. - Phát triển năng lực giải quyết vấn đề. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung - HS: SGK; Bộ đồ dùng Toán. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Khởi động: GV cho HS hát bài hát “ Lớp chúng -HS hát mình” 2. Luyện tập Bài 1: Tính nhẩm - Gọi HS đọc YC bài. - 2 -3 HS đọc. - Bài yêu cầu làm gì? - 1-2 HS trả lời. - Gv cho hs làm bài cá nhân sau đó đổi - HS thực hiện lần lượt các YC. chéo bài kiểm tra kết quả. + Gọi 3 hs chia sẻ trước lớp kết quả và cách nhẩm. - GV nêu: + Để nhẩm được kq của các phép trừ - 1-2 HS trả lời. trên em dựa vào đâu? - Nhận xét, tuyên dương HS. Bài 2:Tính nhẩm - Gọi HS đọc YC bài. - 2 -3 HS đọc. - Bài yêu cầu làm gì? - 1-2 HS trả lời.