Giáo án Tin học Lớp 5 - Tuần 12, Bài: Kĩ thuật điều chỉnh một đoạn văn bản. Chọn kiểu trình bày có sẵn cho đoạn văn bản - Năm học 2022-2023 - Trần Thị Long

docx 5 trang Đan Thanh 10/09/2025 180
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tin học Lớp 5 - Tuần 12, Bài: Kĩ thuật điều chỉnh một đoạn văn bản. Chọn kiểu trình bày có sẵn cho đoạn văn bản - Năm học 2022-2023 - Trần Thị Long", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxgiao_an_tin_hoc_lop_5_tuan_12_bai_ki_thuat_dieu_chinh_mot_do.docx

Nội dung text: Giáo án Tin học Lớp 5 - Tuần 12, Bài: Kĩ thuật điều chỉnh một đoạn văn bản. Chọn kiểu trình bày có sẵn cho đoạn văn bản - Năm học 2022-2023 - Trần Thị Long

  1. TUẦN 12 Thứ 5 ngày 24 tháng 11 năm 2022 Tin học BÀI : KĨ THUẬT ĐIỀU CHỈNH MỘT ĐOẠN VĂN BẢN. CHỌN KIỂU TRÌNH BÀY CÓ SẴN CHO ĐOẠN VĂN BẢN. I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Năng lực Năng lực Tin học - Ấn định được độ rộng của lề trái, lề phải, lề trên, lề dưới theo ý muốn; - Điều chỉnh được khoảng cách giữa các dòng trong đoạn, khoảng cách giữa 2 đoạn; - Biết cách thụt lề đoạn văn. - Biết cách trình bày văn bản hợp lý, đặt lề theo ý muốn, đặt khoảng cách giữa các dòng. - Chọn được kiểu trình bày có sẵn cho đoạn văn bản; - Biết cách trình bày văn bản theo nhiều kiểu khác nhau. Năng lực chung - Tự chủ và tự học: Học sinh tự tìm hiểu và tiếp thu kiến thức mới thông qua quá trình tham gia hoạt động học tập một cách tích cực, chủ động sáng tạo. - Giao tiếp và hợp tác: Thể hiện khả năng giao tiếp khi trình bày, trao đổi nhóm, phản biện trong các nhiệm vụ học tập. - Giải quyết vấn đề và sáng tạo: Thực hành được theo yêu cầu hướng dẫn của giáo viên. 2. Phẩm chất - Chăm chỉ: Học sinh thực hiện được các yêu cầu của giáo viên, định dạng được đoạn văn theo đúng yêu cầu cần đạt. - Trách nhiệm: Có trách nhiệm khi tham gia các hoạt động nhóm; có trách nhiệm khi sử dụng các thiết bị trong phòng thực hành Tin học. II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Máy vi tính, giáo án, SGK, phòng máy tính. - Học sinh: sách GK, tập, dụng cụ học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
  2. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. KHỞI ĐỘNG - Hát bài hát. - Em sử dụng công cụ Format Painter để làm -HS trả lời: gì? Sử dụng công cụ Format - Nhận xét + tuyên dương. Painter để sao chép định dạng 2. KHÁM PHÁ: đoạn văn bản. A. Kĩ thuật điều chỉnh một đoạn văn bản HĐ1: Thụt lề đoạn văn bản ? Em hãy cho biết, để thụt lề cho đoạn văn bản ta làm như thế nào? - Trả lời - GV chốt ý. - Bôi đen đoạn văn bản, sau đó: Chú ý: Có thể nháy vào nút lệnh hoặc một hoặc nhiều lần để tăng hoặc giảm kích + Nháy nút để tăng kích thước thụt lề. thước thụt lề. + Nháy nút để giảm kích thước thụt lề. - Nhận xét và tuyên dương. - Lắng nghe. HĐ2: Điều chỉnh khoảng cách giữa các dòng. ? Trong soạn thảo văn bản, để điều chỉnh - Trả lời khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn bản - Bôi đen phần văn bản muốn ta thực hiện như thế nào? điều chỉnh rồi sau đó nháy nút lệnh và chọn một trong - GV chốt ý. các thông số Chú ý: Chúng ta có thể nháy vào nút lệnh hoặc để thêm hoặc bớt khoảng trắng phía - HS lắng nghe. trên hoặc phía dưới đoạn văn bản. Nhận xét và tuyên dương. HĐ3: Định dạng độ rộng lề trái, lề phải của đoạn văn bản.
  3. ? Em hãy cho biết để định dạng độ rộng lề trái, - Trả lời lề phải của đoạn văn bản ta thực hiện như thế Để định dạng độ rộng lề trái, nào? lề phải của đoạn văn bản ta sử dụng các phím trượt cho phép căn lề trái, lề phải và khoảng thụt đầu dòng của đoạn văn bản. - Các số 1, 2, . Trên thước nằm ngang chỉ số đo của - GV chốt ý. thước. - Nhận xét và tuyên dương, thực hành mẫu. - Lắng nghe + quan sát. HĐ4: Định dạng lề trên, lề dưới của trang văn bản. ? Trong Word, ta muốn định dạng lề trên, lề dưới của trang văn bản ta thực hiện như thế Đặt con trỏ chuột vào lề trên nào? của trang văn bản để con trỏ chuột chuyển thành hình mũi tên 2 chiều thẳng đứng. Kéo thả chuột lên trên hoặc xuống - GV Chốt ý. phía dưới để mở rộng hoặc thu hẹp trang văn bản. Ngược lại. - Nhận xét và tuyên dương, thực hành mẫu - Lắng nghe + quan sát. B. Chọn kiểu trình bày có sẵn cho đoạn văn bản. HĐ1. Em mở một đoạn văn bản đã có sẵn. - Y/c HS mở đoạn văn bản thực hành lưu trước - Đọc, xác định y/c. đó “Thiên nhiên kì thú – hang Sơn Đòong”. - Học sinh mở lại văn bản - GV kiểm tra tất cả các máy chuẩn bị thực hành bài mới HĐ2. Quan sát các kiểu trình bày văn bản có sẵn trên nhóm Styles trong thẻ Home ở hình dưới đây rồi thực hiện các thao tác sau: B.2. a. -Y/c HS đọc kênh chữ trong SGK trang 44, - Đọc, xác định y/c. mục 2.a) - Làm việc theo y/c.
  4. - GV hướng dẫn HS thực hành - Quan sát - Y/c HS thực hành với đoạn văn bản cho sẵn - Thực hành - Quan sát cả lớp thực hành Nhận xét Đọc yêu cầu mục 2.b) trong SGK trang 44 - Y/c HS đọc kênh chữ trong SGK - Đọc bài - Y/c HS thực hành với đoạn văn bản sẵn - Thực hành - Quan sát cả lớp - Chọn một vài máy thực hành trước lớp (chọn - Thực hành trước lớp vài kiểu trình bày khác nhau). GV nhận xét và đánh giá chung cả lớp. 3. LUYỆN TẬP * Hoạt động thực hành: - Yêu cầu HS đọc đề bài và làm cá nhân vào - Đọc, xác định y/c. sách (yêu cầu 1 SGK trang 42) - Thực hành - Thực hành các nội dung trên máy tính - Chọn kiểu trình bày khác nhau cho mỗi đoạn - Mở lại văn bản văn bản (yêu cầu 2 SGK trang 42) - Thực hành - Y/c HS đọc yêu cầu bài tập - Y/c Hs mở lại bài thực hành đã lưu trong máy tính - Đọc, xác định y/c. - Học sinh mở lại văn bản - Y/c HS làm việc cá nhân chọn các kiểu trình bày cho văn bản. - Thực hành cá nhân - GV quan sát lớp - Gọi một vài bạn thực hành trước lớp. - Trình bày trước lớp GV nhận xét và đánh giá chung - Nhận xét - Tìm hiểu các kiểu trình bày văn bản có sẵn khác theo hướng dẫn: - Y/C hs đọc yêu cầu bài tập 3 SGK trang 45 - Đọc yêu cầu - GV hướng dẫn HS xem tất cả các kiểu trình - Lắng nghe, quan sát bày
  5. - Y/c HS thực hành với đoạn văn bản - Thực hành - Theo dõi lớp - Chọn một vài HS thực hành trước lớp GV nhận xét Lưu ý: Mỗi hoạt động GV thực hành mẫu, gọi 2-3 thực hành mẫu. Sau đó yêu cầu HS thực hành trên máy. GV quan sát, giải đáp thắc mắc, kịp thời giúp đỡ những em gặp khó khăn khi thực hành, tuyên dương những em làm tốt. 4. VẬN DỤNG - Thực hiện theo các yêu cầu ở mục C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG MỞ RỘNG trang 45 SGK IV. ĐÁNH GIÁ RÚT KINH NGHỆM ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .....................................................................................................................................