Giáo án Tiếng Anh Lớp 6 - Unit 7: Television - Lesson 7: Looking back & Project
Activity 1. Put the words in the box in the correct columns. Add more words if you can.
Key :
People
|
Programme
|
Kinds of film
|
newsreader weathergirl writer MC (weatherman, director , viewer) |
cartoon game show animals home and garden |
documentary romance (horror, newsreel, action movie, science)
|
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tiếng Anh Lớp 6 - Unit 7: Television - Lesson 7: Looking back & Project", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- giao_an_tieng_anh_lop_7_unit_7_television_lesson_7_looking_b.docx
Nội dung text: Giáo án Tiếng Anh Lớp 6 - Unit 7: Television - Lesson 7: Looking back & Project
- Unit 7 :TELEVISION Lesson 7 : LOOKING BACK + PROJECT Page 14 – 15 CONTENTS( Nội dung) Ss’ ACTIVITIES Hoạt động của học sinh Activity 1. Put the words in the box in the correct columns. Add more words if you can. Hoạt động 1: Các em mở Key : sách giáo khoa làm bài sau đó kiểm tra kết quả với các People Programme Kinds of film hoạt động Vd: Activity1: hoạt động 1 newsreader cartoon documentary Ghi vào vở học. weathergirl game show romance • Lưu ý: những từ mới writer animals (horror, hoặc quên cách phát MC home and newsreel, âm thì các em tải phần (weatherman, garden action movie, mềm “T Flat” trên app director , science) hoăc CH play về điện viewer) thoại để nghe và tìm nghĩa) Activity 2. Use the words in the box to fill the text Hoạt động 2: Các em mở below. sách giáo khoa làm bài sau VD: VTV1 is a__national__(1) television channel in đó kiểm tra kết quả với các VietNam . hoạt động. Ghi vào vở học. Key: 1. national 2. viewers 3. 7 o’clock 4. comedies 5. relax 6. game shows 7. educational 8. writers GRAMMAR ( Ngữ Pháp) Activity 3. Use a question word to make a suitable Hoạt động 3: Các em mở question for each answer below. ( Điền các từ để hỏi sách giáo khoa làm bài sau thích hợp vào chỗ trống) đó kiểm tra kết quả với các hoạt động VD: 1.__How many___days a week do you go to class? Ghi vào vở học. Key : 1. How many 2. What 3. Why 3. Who 5. When Activity 4. Use the conjunction provided to connect the Hoạt động 4: Các em mở sentences. ( dung liên từ để nối câu) sách giáo khoa làm bài sau + And: và đó kiểm tra kết quả với các + because: bởi vì hoạt động. + but: nhưng Ghi vào vở học. + although: mặc dù + so: vì vậy, vì thế Key: 1. Ocean Life and Laughing out Loud 2. I have watched because I like 3. BBC One is but TVT6 is 4. Although Along The Coast is , I have never watched it. 5. I have a lot of , so I can’t watch