Giáo án Tiếng Anh Lớp 6 - Tiết 28: Kiểm tra giữa kì I - Năm học 2021-2022 - Trường THCS xã Khoen On (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tiếng Anh Lớp 6 - Tiết 28: Kiểm tra giữa kì I - Năm học 2021-2022 - Trường THCS xã Khoen On (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
giao_an_tieng_anh_lop_6_tiet_28_kiem_tra_giua_ki_i_nam_hoc_2.doc
Nội dung text: Giáo án Tiếng Anh Lớp 6 - Tiết 28: Kiểm tra giữa kì I - Năm học 2021-2022 - Trường THCS xã Khoen On (Có đáp án)
- PHÒNG GD&ĐT THAN UYÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG PTDTBTTHCS XÃ KHOEN ON (TIẾT 28) Năm học: 2021 - 2022 Môn: Tiếng Anh 6 Thời gian làm bài: 45 phút Full name:.......................................................................................Class: ...................................................................... Point Teacher’s remark Đề bài I. Tìm một từ không cùng nhóm với các từ còn lại. (1,0 điểm) 1. A. three B. seven C. nine D. small 2. A. board B. do C. desk D. table 3. A. teacher B. student C. house D. doctor 4. A. wash B. school C. go D. have II. Khoanh tròn đáp án đúng A, B, C hoặc D để hoàn thành các câu sau. (1,0 điểm) 1. I . Minh. A. am B. is C. are D. be 2. How . are you? – I’m twelve years old. A. year B. good C. name D. old 3. There are five . . in her family. A. student B. persons C. people D. schools 4. Where . .. .. you live? A. do B. be C. spell D. does III. Chia động từ trong ngoặc sau. (1,0 điểm) 1. My school (have) .................................................. five hundred students. 2. ................................. you (get up) ................................................ at 6.00? 3. Nga and I (be) ............................................................................... students. 4. There (be) . ......................................... two books on the table. IV. Tìm và sửa lỗi sai trong các câu sau. (1,0 điểm) 1. We does the housework after school. ................................................................................................................................. 2. There is a well on front of the house. ................................................................................................................................. 3. How many desk are there in your classroom? ................................................................................................................................. 4. I has breakfast at six o’clock. ................................................................................................................................ V. Đọc đoạn văn và trả lời các câu hỏi sau. (2,5 điểm) My name is Thanh. I live in Than Uyen. This is my family. We are in our living room. There are four people in my family: my father, my mother, my brother and me.
- This is my father. He is forty. He is a teacher. This is my mother. She is thirty-nine. She is a doctor. My brother is fourteen. He is a student. 1. Where does Thanh live? 2. How many people are there in his family? 3. How old is his father? 4. What does his mother do? . 5. How old is his brother? . VI. Sắp xếp các từ sau theo thứ tự thành câu có nghĩa. (1,5 điểm) 1. What/ your/ is/ name? 2. a/ table/ It’s 3. I/ eleven/ am/ years old. 4. people/ are/ There/ in/ her family/ six 5. lives/ Minh/ in/ city/ the 6. is/ next to/ Nga’s house/ store/ a ------------------- The end ------------------- (Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm) PHÒNG GD&ĐT THAN UYÊN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA TRƯỜNG PTDTBT THCS XÃ KHOEN ON HỌC KỲ I (TIẾT 28) Năm học: 2021 - 2022 Môn: Tiếng Anh 6 Câu Nội dung Điểm I 1. D 0,25 (1,0 điểm) 2. B 0,25 3. C 0,25 4. B 0,25 II 1 – A 0,25 (1,0 điểm) 2 – D 0,25
- 3 – C 0,25 4 – A 0,25 III 1. has 0,25 (1,0 điểm) 2. Do – get up 0,25 3. are 0,25 4. are 0,25 IV 1. does -> do 0,25 (1,0 điểm) 2. on -> in 0,25 3. desk -> desks 0,25 4. has -> have 0,25 1. Thanh lives in Than Uyen. 0,5 V 2. There are four people in his family. 0,5 (2,5 điểm) 3. He/ His father is forty. 0,5 4. She/ His mother is a doctor. 0,5 5. He/ His brother is fourteen. 0,5 VI 1. What is your name? 0,25 (1,5 điểm) 2. It is a table. 0,25 3. I am eleven years old. 0,25 4. There are six people in her family. 0,25 5. Minh lives in the city. 0,25 6. Nga’s house is next to a store. 0,25 Lưu ý: mọi cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa. ----------------- Hết -------------------