Giáo án Tiếng Anh Khối 7 - Unit 10: Health and hygiene - Lesson 1: A1

Exercise (Bài tập)

Write the verbs into past form

1.go à__________

2.haveà___________

3.buy à__________

4.clean à___________

5.playà____________

6.send à___________

*New words:

-personal hygiene (n) : vệ sinh cá nhân                       

-harvest (n) : mùa gặt, vụ thu hoạch                           

-helpful (adj) : giúp ích                                                

-to take morning exercises : tập thể dục buổi sáng     

-to take care of yourself : tự chăm sóc bản thân         

-to forget - forgot : quên                                             

-to hope : hy vọng                                                          

-to iron – ironed : ủi / là quần áo                                   

doc 2 trang minhlee 07/03/2023 4780
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tiếng Anh Khối 7 - Unit 10: Health and hygiene - Lesson 1: A1", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docgiao_an_tieng_anh_khoi_7_unit_10_health_and_hygiene_lesson_1.doc

Nội dung text: Giáo án Tiếng Anh Khối 7 - Unit 10: Health and hygiene - Lesson 1: A1

  1. UNIT 10 : HEALTH AND HYGIENE LESSON 1 : A1 Content (Nội dung bài học) Students’ activities (Hoạt động của học sinh) Exercise (Bài tập) Write the verbs into past form -Students write the verbs into past form. 1.go ___ (Các em viết các động từ này say hình 2.have ___ thức quá khứ: nghĩa là các em thêm “ed” 3.buy ___ với động từ có qui tắc hoặc chuyển sang 4.clean ___ cột hai với động từ bất qui tắc) 5.play ___ (Các em viết vào tập sau đó GV sẽ kiểm 6.send ___ tra) *New words: -Students write new words -personal hygiene (n) : vệ sinh cá nhân into notebook -harvest (n) : mùa gặt, vụ thu hoạch (Các em chép từ mới vào tập) -helpful (adj) : giúp ích -to take morning exercises : tập thể dục buổi sáng -to take care of yourself : tự chăm sóc bản thân -to forget - forgot : quên -to hope : hy vọng -to iron – ironed : ủi / là quần áo -Students read the examples and find out Ex: What does Mrs Nga want you to do? the structures. -She wants me to go to school on time. (Các em đọc các ví dụ và từ đó rút ra What does she want you not to do? công thức) -She wants me not to play video games. *Forms What + do / does + S + want + O (tt chỉ người) + to V ? -S + want / wants + O + to V . What + do / does + S + want + O (tt chỉ người) + not to V ? -S + want / wants + O + not to V . -Students copy (Các em chép công thức Hỏi và trả lời muốn hoặc không muốn ai đó làm cái gì đó. vào tập) *Questions: (1/100) -Students read the letter of Hoa’s mom a.Why are Hoa’s parents busy? and then answer the questions (Các em b.Who helps them on the farm? đọc lá thư của mẹ Hoa gởi cho Hoa ở c.When will they go to Ha Noi? trang 99 và sau đó trả lời các câu hỏi ở d.How is Hoa different now? trang 100) e.What does Hoa’s mother want her to do? What does she want Hoa not to do? Write two lists.