Giáo án Lịch sử và Địa lí Lớp 6 - Tiết 26, 27: Kiểm tra cuối kì I năm học 2022-2023 - Trường THCS xã Khoen On (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lịch sử và Địa lí Lớp 6 - Tiết 26, 27: Kiểm tra cuối kì I năm học 2022-2023 - Trường THCS xã Khoen On (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
giao_an_lich_su_va_dia_li_lop_6_tiet_26_27_kiem_tra_cuoi_ki.docx
Nội dung text: Giáo án Lịch sử và Địa lí Lớp 6 - Tiết 26, 27: Kiểm tra cuối kì I năm học 2022-2023 - Trường THCS xã Khoen On (Có đáp án)
- PHÒNG GD & ĐT THAN UYÊN KHUNG MA TRẬN TRƯỜNG PTDTBT THCS KHOEN ON ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I (Tiết 26,27) NĂM HỌC: 2022 - 2023 Môn: Lịch sử và Địa lí - Lớp 6 Nội Mức độ nhận thức Tổng Chương/ dung/đơn % điểm TT chủ đề vị kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức (TNKQ) (TL) (TL) (TL) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phân môn Lịch sử XÃ HỘI NGUYÊN 1. Xã hội 2,5% 1 1TN* THUỶ nguyên thủy 2. Ai cập 2,5% và Lưỡng 1TN* Hà cổ đại 3. Ấn Độ cổ đại XÃ HỘI 4.Trung 4,5% 2 CỔ ĐẠI Quốc thời cổ đại đến 6TN* 1TL* 1TL* 1TL* thế kỉ VII 5. Hy Lạp và La Mã cổ đại 8 câu 1 câu 1 câu 1 câu Số câu/ loại câu TNKQ TL TL TL Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Phân môn Địa lí - Vị trí của Trái Đất (10%) trong hệ điểm 0,5 TRÁI 1 Mặt Trời ĐẤT - Hình HÀNH dạng, kích TINH 2 TN* thước Trái CỦA HỆ (0,5đ) Đất MẶT - Chuyển TRỜI – động của tiết (10%) Trái Đất và hệ quả địa lí CẤU - Cấu tạo TẠO của Trái 2 CỦA Đất 3TN* 1TL(a) 1TL(b) TRÁI - Các (0,75đ) (1,0đ) (0,5đ) ĐẤT. VỎ mảng kiến TRÁI tạo ĐẤT - Hiện (4,75%)
- 6 tiết tượng động điểm 2,25 (50%) đất, núi lửa và sức phá hoại của các tai biến thiên nhiên này - Quá trình nội sinh và ngoại sinh. Hiện tượng tạo núi - Các dạng địa hình chính - Khoáng sản - Các tầng khí quyển. Thành 4,75% phần điểm 3 không khí 2,25 KHÍ - Các khối HẬU VÀ khí. Khí BIẾN áp và gió 3TN* 1TL ĐỔI KHÍ - Nhiệt độ (0,75đ) (1,5đ)* HẬU và mưa. 6 tiết Thời tiết, (40 %) khí hậu - Sự biến đổi khí hậu và biện pháp ứng phó. 8 câu 1 câu 1 câu (a) 1 câu (b) Số câu/ loại câu TNKQ TL TL TL Tỉ lệ% 20% 15% 10% 5% 50% Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10% 100% PHÒNG GD & ĐT THAN UYÊN BẢNG ĐẶC TẢ
- TRƯỜNG PTDTBT THCS KHOEN ON ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I (Tiết 26,27) NĂM HỌC: 2022 - 2023 Môn: Lịch sử và Địa lí - Lớp 6 Nội Số câu hỏi theo mức độ Chương/ dung/Đơn nhận thức TT Mức độ đánh giá Chủ đề vị kiến Nhận Thông Vận Vận thức biết hiểu dụng dụng cao Phân môn Lịch sử THỜI Nhận biết NGUYÊN - Kể được tên những THUỶ - Xã hội địa điểm tìm thấy 2.5% - nguyên dấu tích của người 1 TN* 0.25 điểm thuỷ tối cổ trên đất nước Việt Nam. 1 - Trình bày được những nét chính về đời sống của người thời nguyên thuỷ (vật chất, tinh thần, tổ chức xã hội,...) trên Trái đất - Ai cập Nhận biết và Lưỡng - Trình bày được Hà quá trình thành lập nhà nước của người 1TN* XÃ HỘI Ai Cập và người 2 CỔ ĐẠI Lưỡng Hà. 4,75% - - Kể tên và nêu 4.75 điểm được những thành tựu chủ yếu về văn hoá ở Ai Cập, Lưỡng Hà. - Ấn Độ Nhận biết - Trung - Trình bày được Quốc những điểm chính - Hy Lạp về chế độ xã hội và và La Mã văn hoá của Ấn Độ. - Trình bày được sự hình thành và phát triển Trung Quốc thời cổ đại. 6 TN* - Nêu được sự hình thành và những thành tựu cơ bản của nền văn minh Trung Quốc
- - Trình bày được sự hình thành và tổ 1TL* chức nhà nước thành bang, nhà nước đế chế ở Hy 1TL* Lạp và La Mã - Nêu được điểm khác về diều kiện tự nhiên và một số thành tựu văn hoá 1TL* tiêu biểu của Hy Lạp, La Mã. Thông hiểu - Nêu được thủ công nghiệp và thương nghiệp là nền tảng kinh tế chính của Hy Lạp và La Mã. - Ảnh hưởng của điều kiện tự nhiên của lưu vực sông Ấn, sông Hằng đến sự ra đời của nhà nước Ấn Độ cổ đại Vận dụng - Nhận xét sự khác nhau về tổ chức nhà nước Hy Lạp và La Mã cổ đại. - Nhận xét được thành tựu của văn minh Trung Quốc từ thời cổ đại đến thế kỷ VII đã ảnh hưởng tới Việt Nam. Vận dụng cao - Liên hệ được một số thành tựu văn hoá tiêu biểu của Ai cập, Trung quốc và Hy Lạp, La Mã còn đến hiện nay. 8 câu 1 câu 1 câu 1câu Số câu/ loại câu TNKQ TL TL TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% Phân môn Địa lí
- - Vị trí Nhận biết của Trái - Xác định được vị Đất trong trí của Trái Đất hệ Mặt trong hệ Mặt Trời. Trời - Mô tả được hình - Hình dạng, kích thước 1 dạng, Trái Đất. kích - Mô tả được thước chuyển động của Trái Đất Trái Đất: quanh trục TRÁI - Chuyển và quanh Mặt Trời. ĐẤT – động của Thông hiểu HÀNH Trái Đất - Nhận biết được giờ TINH và hệ quả địa phương, giờ khu CỦA HỆ địa lí vực (múi giờ). 2 TN* MẶT - Trình bày được hiện (0,5đ) TRỜI tượng ngày đêm luân (10% 0,5 phiên nhau điểm) - Trình bày được hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa. Vận dụng - Mô tả được sự lệch hướng chuyển động của vật thể theo chiều kinh tuyến. - So sánh được giờ của hai địa điểm trên Trái Đất. - Cấu tạo Nhận biết của Trái - Trình bày được Đất cấu tạo của Trái Đất -Các gồm ba lớp. mảng - Trình bày được kiến tạo hiện tượng động đất. - Hiện - Trình bày được tượng hiện tượng núi lửa 3TN* 1TL(a) 1TL(b) động đất, - Kể được tên một (0,75đ) (1,0đ) (0,5đ) CẤU TẠO núi lửa và số loại khoáng sản. 2 CỦA sức phá Thông hiểu TRÁI hoại của - Nêu được nguyên ĐẤT. VỎ các tai nhân của hiện tượng TRÁI biến thiên động đất và núi lửa. ĐẤT nhiên này - Phân biệt được quá (50%- 2,25 - Quá trình nội sinh và ngoại
- điểm) trình nội sinh: Khái niệm, sinh và nguyên nhân, biểu ngoại hiện, kết quả. sinh. - Trình bày được tác Hiện động đồng thời của tượng tạo quá trình nội sinh và núi ngoại sinh trong - Các hiện tượng tạo núi. dạng địa Vận dụng hình - Xác định được trên chính lược đồ các mảng - Khoáng kiến tạo lớn, đới tiếp sản giáp của hai mảng xô vào nhau. - Phân biệt được các dạng địa hình chính trên Trái Đất: Núi, đồi, cao nguyên, đồng bằng. - Đọc được lược đồ địa hình tỉ lệ lớn và lát cắt địa hình đơn giản. Vận dụng cao - Tìm kiếm được thông tin về các thảm hoạ thiên nhiên do động đất và núi lửa gây ra. - Các Nhận biết tầng khí - Mô tả được các tầng 3 quyển. khí quyển, đặc điểm Thành chính của tầng đối lưu phần và tầng bình lưu; KHÍ HẬU không khí - Kể được tên và VÀ BIẾN - Các nêu được đặc điểm ĐỔI KHÍ khối khí. về nhiệt độ, độ ẩm HẬU 3TN* 1TL* Khí áp và của một số khối khí. (40 %- (0,75đ) (1,5đ) gió - Trình bày được sự 2,0 điểm) - Nhiệt phân bố các đai khí độ và áp và các loại gió mưa. thổi thường xuyên Thời tiết, trên Trái Đất. khí hậu. - Trình bày được sự – Sự biến thay đổi nhiệt độ bề đổi khí mặt Trái Đất theo vĩ
- hậu và độ. biện pháp Thông hiểu ứng phó - Hiểu được vai trò của oxy, hơi nước và khí carbonic đối với tự nhiên và đời sống. - Trình bày được khái quát đặc điểm của một trong các đới khí hậu: ranh giới, nhiệt độ, lượng mưa, chế độ gió. - Mô tả được hiện tượng hình thành mây, mưa. Vận dụng - Biết cách sử dụng nhiệt kế, ẩm kế, khí áp kế. Vận dụng cao - Xác định được đặc điểm về nhiệt độ và lượng mưa của một số địa điểm trên bản đồ khí hậu thế giới. Số câu/ loại câu 8 câu 1 câu 1 câu 1 câu (b) TNKQ TL (a) TL TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10%
- PHÒNG GD & ĐT THAN UYÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I (Tiết 26,27) TRƯỜNG PTDTBT THCS XÃ KHOEN ON NĂM HỌC: 2022 - 2023 Môn: Lịch sử và Địa lí - Lớp 6 ĐỀ SỐ 01 Thời gian làm bài: 90 phút A. PHẦN LICH SỬ (5,0 điểm) I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Dấu tích của người Nguyên thủy ở Việt Nam: A. Phú Thọ C. Lai Châu B. Lạng Sơn D. Yên Bái Câu 2: Nhà nước Ai Cập thành lập vào: A. Khoảng 3100 (TCN) C. Khoảng 3200 (TCN) B. Khoảng 3300 (TCN) D. Khoảng 3400 (TCN) Câu 3: Tên gọi Ấn Độ bắt nguồn từ: A. Tên Một ngọn núi C. Tên một tộc người B. Tên một con sông D. Tên một sử thi Câu 4: Điểm chính của chế độ xã hội Ấn Độ là: A. Chế độ đẳng cấp Vác-na C. Cộng hòa quý tộc B. Quân chủ chuyên chế D. Phân biệt tôn giáo Câu 5. Chế độ phong kiến ở Trung Quốc được hình thành dưới triều đại: A. Nhà Thương C. Nhà Tần B. Nhà Chu D. Nhà Hán Câu 6. Một trong những thành tựu của văn minh Trung Quốc là: A.Vạn Lí Trường Thành C. Kim Tự Tháp B. Vườn treo Ba-bi-lon D. Đền Pác-tê-nông Câu 7: Câu nào sau đây nêu đúng tổ chức nhà nước đế chế ở La Mã? A. Viện nguyên lão là cơ quan quyền lực tối cao, quyết định hầu hết các công việc quan trọng. B. Quản lí xã hội thị tộc của người Rô-ma thời kì này là 3 cơ quan: Đại hội nhân dân, Viện nguyên lão, Hoàng đế. C. Hoàng đế được bầu theo hình thức cha truyền con nối và có thể bị Đại hội nhân dân bãi nhiệm. D. Đại hội nhân dân có quyền thảo luận và biểu quyết tất cả những vấn đề hệ trọng của đất nước. Câu 8: Những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp và La Mã là: A. Hệ thống mười chữ số C. Chữ cái La tinh và chữ số La Mã B. Giấy Pa-pi-rút D. Chữ hình nêm II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) Điều kiện tự nhiên của sông Ấn và sông Hằng có ảnh hưởng như thế nào đến sự ra đời của nhà nước Ấn Độ cổ đại ? Câu 2: (1,0 điểm) Đánh giá sự khác nhau về tổ chức nhà nước Hy Lạp và La Mã cổ đại? Câu 3: (0,5 điểm) Trong các thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp, La Mã em ấn tượng nhất với thành tựu văn hóa tiêu biểu nào ? Vì sao ?
- B. PHẦN ĐỊA LÍ (5,0 điểm) I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Câu 1. Trái đất là hành tinh thứ mấy tính theo thứ tự xa dần Mặt trời ? A. Thứ 2 B. Thứ 3 C. Thứ 4 D. Thứ 5 Câu 2: Đường xích đạo chia Trái Đất thành những nửa cầu nào? A. Nửa cầu Nam C. Nửa cầu Đông B. Nửa cầu Bắc D. Cả a và b Câu 3: Núi lửa và động đất là hệ quả của: A. Sự chuyển động của Trái đất quanh Mặt trời. B. Lực Cô-ri-ô-lit. C. Sự dịch chuyển của các địa mảng. D. Sự chuyển động của Trái đất quanh trục. Câu 4: Ý nào sau đây thể hiện đúng thứ tự cấu tạo của Trái đất từ ngoài vào trong ? A. Vỏ Trái đất, Man-ti, Nhân B. Nhân, Vỏ Trái đất, Man-ti C. Man-ti, Vỏ Trái đất, Nhân C. Nhân, Man-ti, Vỏ Trái đất. Câu 5: Khi núi lửa có dấu hiệu phun trào, người dân sống khu vực gần núi lửa cần? A. Gia cố nhà cửa thật vững chắc. B. Nhanh chóng sơ tán khỏi khu vực. C. Chuẩn bị gấp các dụng cụ để dập lửa. D. Đóng cửa ở yên trong nhà, tuyệt đối không ra ngoài. Câu 6: Chất khí chiếm tỉ lệ lớn nhất trong thành phần không khí gần mặt đất là? A. Oxy C. Nitơ B. Carbonnic D. Ô-dôn Câu 7: Các trạm khí tượng, nhiệt kế được đạt ở độ cao cao mặt đất là? A. 1 m C. 2 m B. 1,5 m D. 2,5 m Câu 8: Không khí ở các vùng vĩ độ thấp nóng hơn không khí ở các vùng vĩ độ cao, do các vùng vĩ độ thấp có: A. Khí áp thấp hơn C. Gió mậu dịch thổi B. Độ ẩm cao hơn D. Góc chiếu của tia sáng mặt trời lớn hơn II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) a. Trình bày đặc điểm chính của tầng đối lưu? b. Khi nào thì mây tạo thành mưa? Câu 2: (1,5 điểm) a. Phân biệt hai dạng địa hình: Núi và đồi b. Kể một số trận động đất xảy ra trên thế giới mà em biết (Địa điểm, thời gian)? -------------------------Hết----------------------- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
- PHÒNG GD & ĐT THAN UYÊN HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG PTDTBT THCS KHOEN ON KIỂM TRA CUỐI KÌ I (Tiết 26,27) NĂM HỌC: 2022 - 2023 ĐỀ SỐ 01 Môn: Lịch sử và Địa lí - Lớp 6 A. PHẦN LỊCH SỬ (5,0 điểm) I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) (Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B C B A C A B C II. TỰ LUẬN ( 3,0 điểm) Câu Nội dung hướng dẫn chấm Điểm - Ba mặt giáp biển, nằm trên trục đường biển từ tây sang đông. 0,25 - Phía bắc được bao bọc bởi dãy núi Hi-ma-lay-a. 0,25 Câu 1: - Dãy vin-di-a vùng Trung Ấn chia địa hình Ấn Độ thành hai khu 0,25 (1,5 đ) vực: Bắc Ấn Và Nam Ấn. - Ở sông Ấn chịu khí hậu khô nóng, mưa ít do tác động của sa mạc. 0,25 - Ở lưu vực sông Hằng đất đai màu mỡ, mưa nhiều do sự tác động 0,5 của gió mùa và không có sa mạc. - Ở Hy Lạp, nền dân chủ được duy trì trong suốt thời kỳ hy Lạp cổ Câu 2: đại. 0,5 (1,0 đ) - Ở La Mã có sự thay đổi từ đế chế cộng hoà sang đế chế. từ cuối thế kỷ I TCN đến thế kỷ V, thể chế quân chủ được xác lập, đứng 0,5 đầu là hoàng đế - Sáng tạo ra hệ thống chữ cái La-tinh, 0,25 Câu 3: - Vì thành tựu này đã đánh dấu cho sự giao tiếp bằng ngôn từ của (0,5 đ) con người, thành tưu này cũng là nền tảng cho nhiều ngôn ngữ khác. 0,25 ( HS nêu thành tựu khác đúng với nội dung vẫn cho điểm tối đa) B. PHẦN ĐỊA LÍ ý (5,0 điểm) I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) (Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B D C A B C B D II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu Ý Nội dung Điểm * Đặc điểm chính của tầng đối lưu: - Nhiệt độ giảm dần theo độ cao (trung bình cứ lên cao 100m Câu 1: nhiệt độ lại giảm 0,60C) 0,25 a (1,5 đ) - Luôn có sự chuyển động của không khí theo chiều thẳng đứng 0,25 - Là nơi sinh ra các hiện tượng thời tiết như mây, mưa, sấm sét. 0,5