Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 23

Nội dung dạy và học:

Hoạt động của Giáo viên

Hoạt động của Học sinh.

Nội dung ghi bài.

                           Hoạt động 1 :             Giới thiệu chương III           (5ph )

+ GV: Giới thiệu chương III

+ Hãy cho nhận xét về 2 hình vẽ bản đồ Việt Nam ở đầu chương? 

+ GV: Giới thiệu bài.

+ HS1:2 hình giống nhau nhưng không bằng nhau.

+ Lớp xem phần mục lục ở cuối sách.

+ Nội dung chương III.
docx 10 trang minhlee 04/03/2023 10140
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 23", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxgiao_an_hinh_hoc_lop_8_tuan_23.docx

Nội dung text: Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 23

  1. § 1 Định lý Ta-Let trong tam giác (Ghi chú: học sinh chỉ ghi phần nội dung ghi bài vào tập) I. Nội dung dạy và học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh. Nội dung ghi bài. Hoạt động 1 : Giới thiệu chương III (5ph ) + GV: Giới thiệu chương III + Nội dung chương III. + Hãy cho nhận xét về 2 + HS1:2 hình giống nhau nhưng hình vẽ bản đồ Việt Nam ở không bằng nhau. đầu chương? + Lớp xem phần mục lục ở cuối + GV:giíi thiƯu bµi. sách. Hoạt động 2 : Tỉ số hai đoạn thẳng ( 8 ph ) + GV nhắc lại thế nào là tỉ + 2HS: nhắc lại 1. Tỉ số của hai đoạn số giữa a và b , làm ?1. thẳng + Lớp thực hiện ?1. + Có nhận xét gì về đơn vị ?1 + HS1 trả lời. độ dài của các đoạn AB và *Định nghĩa : SGK CD; MN và EF? AB 3 EF 4 ; A B CD 5 MN 7 / / C / / / / D + HS2: Cóù cùng đơn vị đo. + Tỉ số hai đ.thẳng là gì ? + HS3: là tỉ số giữa 2 độ dài của Hình 1 + Tỉ số có ý nghĩa thế nào? 2 đthẳng đó với cùng đơn vị đo. Tỉ số giữa hai đ.thẳng + Nếu AB = 300 cm ; AB + HS3: = k có nghĩa là AB và CD được kí hiệu là AB CD AB AB 3 CD = 400 cm ? = CD AB = k.CD ( khi chọn CD CD CD 5 + Nếu AB =1,5 m ; làm đơn vị). AB AB 3 CD = 2 m ? + HS4: trả lời: CD CD 4 AB 1,5 3 + Tỉ số giữa hai đoạn thẳng + HS5: có phụ thuộc vào đơn vị đo CD 2 4
  2. cho 2 HS lặp lại, yêu cầu ghi vỡ. bằng nhau. + 2HS nhắc lại định lý. + Lớp nhận xét. Hoạt động 5 : Củng cố ( 8 ph ) + GV:Nhắc lại định nghĩa tỉ số của + HS nhắc lại -? 4 sgk A hai đoạn thẳng, đoạn thẳng tỉ lệ, + HS1 lên bảng làm câu a) 3 x định lý Talet D E AD AE 10 + Làm ?4 sgk. a, Do a // BC 5 DB EC C a // BC B 3 x x = 2 3 5 10 + GV phát phiếu học tập có vẽ sẵn hình a,b . C CD CE 5 4 Hình 5a b, 5 4 CB CA 8,5 y y D E 8,5.4 3,5 y = 6,8 5 B A + Cả lớp làm vào phiếu học tập. + Thu phiếu học tập, nhận xét vài + Lớp nộp phiếu học tập. bài và dặn dò. Hình 5 b Hoạt động 6 : Dặn dò ( 2 ph ) + Học thuộc lý thuyết. + Làm bài tập 2, 3, 4 , 5 Tr 59 – SGK . + Chuẩn bị xem trước bài “ Định lý đảo và hệ quả của định lý Talet”.
  3. đường thẳng // nhau ? + HS lên bảng làm ? 2 KL: B’C’ // BC -b) BDEF là hình gì? + C/m vắn tắt: ? 2 A -c) so sánh các tỉ số a) DE // BC, EF // AB 3 5 D E AD AE DE b) BDEF là hình bình hành. ; ; 6 AB AC BC 10 AD AE DE 1 c) ( = B + GV nhận xét và từ kết AB AC BC 2 7 F 14 C quả GV giới thiệu hệ quả + HS lớp nhận xét. của định lý Talet. + Lớp nghe GV giới thiệu hệ quả của định lý Ta let. Họat động 3: Hệ quả định lý Talet ( 12 ph ) + GV nêu hệ quả, vẽ + HS trả lời các câu hỏi để hình 2. Hệ quả định lý Talet : A hình và ghi GT, KL thành hệ quả của định lý Talet ( sgk) B' C' a - Hướng dẫn c/m + HS đọc lại hệ quả,ghi GT/KL + GV Vì B’C’// BC nên + HS: Ta có: B C theo định lý Talet ta có D B’C’ // BC nên : điều gì ? AB' AC ' - Từ C’ kẻ C’D // AB ( D = (1) AB AC thuộc BC ) theo định lý Talet ta cũng có điều gì ? Từ C’ ke ûC’D//AB Hình 10. AC ' BD - B’C’ như thế nào với (2) BD vì saoTừ đó suy ra AC BC + Chú ý : SGK điều gì? B’C’DB là hình bình hành a // BC như Hình 11. B’C’ = BD (3) AB' AC ' B'C ' vẫn co ù. AB AC BC - Nếu trường hợp đường Từ (1) , (2) và (3) ta có : thẳng a song song với 1 AB' AC ' B'C ' cạnh của tam giác và AB AC BC phần kéo dài của 2 cạnh còn lại hệ quả trên còn - HS trả lời đúng nữa không ?
  4. Mà A’B’//AB Vì có OA' OB' 2 3 A' A B'B 3 4,5 + Đại diện các nhóm trình bày + GV cùng HS nhận xét kết quả. và chốt lại bài . + HS lớp nhận xét. Hoạt động 5 : Dặn dò ( 2 ph ) + Học thuộc lý thuyết ,Làm bài tập 7, 8, 9 SGK Luyện tập. III - Nội dung dạy và học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh. Nội dung. Hoạt động 1: Kiểm tra ( 8 ph ) + GV: gọi 2 HS lên bảng + HS1: câu a) + Bài tập 7 tr 62 sgk giải bài tập 7a) và b) tr DM MN a) 62 sgk. + MN // EF DE EF + Do MN // EF theo hệ 9,5 8 quả của định lý Talet ta 37,5 x có điều gì ? 8.37,5 x 31,58 x = ? 9,5 4 , 2 B ' A ' + GV: hỏi như câu a) + HS2: b) 3 o y = ? AB // A’B’ (cùng  AA’) y 6 AB OA A'B'.OA ' ' ' AB ' x A B OA OA A B
  5. 1 lại các bước giải. MN = EF (t/c đtb) (1 ) 2 + GV: cho lớp hoạt động theo nhóm làm bài 11 tr MN // BC MNCB là hình thang + Bài 11 tr 63 sgk. 63 sgk. 1 EF = ( MN + BC ) (t/c đtb) 2 A 1 1 EF = ( EF + BC ) do (1) M K N 2 2 E F 2 2 I EF = BC = .15 = 10 cm 3 3 B C H MN = 5 cm . 1 b) Ta có: SABC = AH.BC 2 GT: ABC ,ù BC = 15 cm AH = 2SABC : BC = 2.270 : 15 AH  BC,AK = KI=IH KI = AH : 3 = 36 : 3 = 12 cm EF // BC, MN // BC 1 SMNFE = KI.( MN + EF ) 2 2 b) SABC = 270 cm 1 = .12.(5 +10 ) = 90cm2 2 KL: a) tính MN và EF? 2 Vậy SMNFE = 90 cm b) Tính SMNFE,? + Đại diện các nhóm lên trình bày kết quả của nhóm mình. + Lớp tham gia nhận xét. + GV:nhận xét bài làm của 2 nhóm. Hoạt động 3: Củng cố (7ph) + GV:phát biểu : + HS1: trả lời câu hỏi. + Định lý Talet thuận, đảo và