Giáo án Địa Lý Lớp 9 - Tiết 19: Kiểm tra giữa kì II - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Khoen On (Có đáp án)

doc 6 trang Bách Hải 18/06/2025 60
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Địa Lý Lớp 9 - Tiết 19: Kiểm tra giữa kì II - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Khoen On (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docgiao_an_dia_ly_lop_9_tiet_19_kiem_tra_giua_ki_ii_nam_hoc_202.doc

Nội dung text: Giáo án Địa Lý Lớp 9 - Tiết 19: Kiểm tra giữa kì II - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Khoen On (Có đáp án)

  1. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MA TRẬN TRƯỜNG PTDTBT THCS KHOEN ON ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I (Tiết 19) Năm học 2021 - 2022 Môn: Địa lớp: 9 Đề số 1 Mức độ Nhận biết Thông Vận dụng Cộng hiểu Vận Vận dụng dụng Chủ đề cao - Nhận biết - Hiểu được tình được Địa lí dân cư hình về mật Các giải độ dân số và pháp về phân bố dân vấn đề việc cư nước ta. làm Số câu 1 1 2 Số điểm 4,0 3,0 10,0 Tỉ lệ % 40% 30% 100 % Địa lí kinh tế - Vẽ và nhận xét được biểu đồ về cơ cấu ngành chăn nuôi. Số câu 1 1 Số điểm 3,0 3,0 Tỉ lệ % 30% 30% Tổng số câu 1 1 1 3 Tổng số điểm 4,0 3,0 3,0 10,0 Tỉ lệ % 40% 30% 30% 100 %
  2. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I (Tiết 19) TRƯỜNG PTDTBT THCS KHOEN ON Năm học 2021 - 2022 Môn: Địa Lớp: 9 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ BÀI Câu 1: (4,0 điểm) Cho biết tình hình về mật độ dân số và phân bố dân cư nước ta ? Câu 2: (3,0 điểm) Nêu những giải pháp về vấn đề việc làm ? Câu 3: (3,0 điểm) Cho bảng số liệu sau: Năm Tổng số Gia súc Gia cầm Trứng, sữa Phụ phẩm chăn nuôi 1990 100,0 63,9 19,3 12,9 3,9 2002 100,0 62,8 17,5 17,3 2,4 a. Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất ngành chăn nuôi ? b. Nhận xét cơ cấu giá trị sản xuất ngành chăn nuôi ? ------------------Hết------------------ (GV coi kiểm tra không giải thích gì thêm)
  3. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG PTDTBT THCS KHOEN ON ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I (Tiết 19) Năm học 2021 - 2022 Môn: Địa Lớp: 9 Câu Ý Nội dung Biểu điểm * Mật độ dân số và phân bố dân cư: - Nước ta có mật độ dân số cao trên thế giới. (năm 2003 là 246 người /km2 ) 0,75 Câu 1 - Mật độ dân số nước ta ngày càng tăng. 0,75 (4,0 - Sự phân bố dân cư nước ta rất không đều. 0,75 điểm) + Dân cư tập trung đông đúc ở đồng bằng ven biển, thưa thớt ở miền núi và cao nguyên. 0,75 + Dân cư chênh lệch giữa thành thị và nông thôn: 74% nông thôn 26% thành thị. 1,0 - Phân bố lại dân cư và nguồn lao động giữa các vùng 0,5 - Đẩy mạnh kế hoạch hoá gia đình giảm sự gia tăng dân số 0,5 - Đối với nông thôn: Đa dạng hoá kinh tế nông thôn theo hướng sản xuất hàng hoá, chú trọng phát triển kinh tế hộ Câu 2 gia đình. Khôi phục lại các ngành nghề thủ công truyền 0,5 (3,0 thống: mây tre đan, mộc, thêu điểm) - Đối với thành thị: Phát triển các hoạt động công nghiệp, dịch vụ 0,5 - Đa dạng hoá các loại hình đào tạo đẩy mạnh hoạt động hướng nghiệp 0,5 - Đẩy mạnh xuất khẩu lao động thu ngoại tệ. 0,5 - Vẽ đúng biểu đồ. 0,5 - Tên biểu đồ. 0,25 a - Chú giải. 0,25 - Điền số liệu vào bản đồ 0,25 - Chính xác, khoa học, thẩm mĩ 0,5 - cơ cấu giá trị sản xuất chăn nuôi không đều nhau 0,25 Câu 3 - Gia súc chiếm tỉ lệ cao nhất: 63,9% (1990) và 62,8% (3,0 b ( 2002) 0,5 điểm) - Phụ phẩm chăn nuôi chiếm tỉ lệ nhỏ nhất: 3,9% ( 1990) và 2,4% ( 2002) 0,5 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MA TRẬN
  4. TRƯỜNG PTDTBT THCS KHOEN ON ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I (Tiết 19) Năm học 2021 - 2022 Môn: Địa lớp: 9 Đề số 2 Mức độ Nhận biết Thông Vận dụng Cộng hiểu Vận Chủ đề Vận dụng dụng cao - Nhận biết - Hiểu tình hình về được thế Địa lí dân cư mật độ dân số mạnh và và phân bố hạn chế dân cư nước của nguồn ta. lao động nước ta Số câu 1 1 2 Số điểm 4,0 3,0 10,0 Tỉ lệ % 40% 30% 100 % Địa lí kinh tế Vẽ và nhận xét biểu đồ về cơ cấu dân cư nông thôn và dân cư thành thị Số câu 1 1 Số điểm 3,0 3,0 Tỉ lệ % 30% 30% Tổng số câu 1 1 1 3 Tổng số điểm 4,0 3,0 3,0 10,0 Tỉ lệ % 40% 30% 30% 100 % PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I (Tiết 19)
  5. TRƯỜNG PTDTBT THCS KHOEN ON Năm học 2021 - 2022 Môn: Địa Lớp: 9 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ BÀI Câu 1: (4,0 điểm) Cho biết tình hình về mật độ dân số và phân bố dân cư nước ta? Câu 2: (3,0 điểm) Trình bày những điểm mạnh và hạn chế về nguồn lao động ở nước ta ? Câu 3: (3,0 điểm) Cho bảng số liệu sau: Cơ cấu dân số thành thị và nông thôn ở nước ta, giai đoạn 1990 - 2003. (Đơn vị %) Năm Thành thị Nông thôn 1990 19,5 80,5 2003 25,8 74,2 a. Vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn ở nước ta giai đoạn 1990 - 2003. b. Nhận xét cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn ở nước ta giai đoạn 1990 - 2003. ------------------Hết------------------ (GV coi kiểm tra không giải thích gì thêm) PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM
  6. TRƯỜNG PTDTBT THCS KHOEN ON ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I (Tiết 19) Năm học 2021 - 2022 Môn: Địa Lớp: 9 Câu Ý Nội dung Biểu điểm * Mật độ dân số và phân bố dân cư: - Nước ta có mật độ dân số cao trên thế giới. (năm 2003 là 246 người /km2 ) 1,0 Câu 1 - Mật độ dân số nước ta ngày càng tăng. 0,5 (4,0 - Sự phân bố dân cư nước ta rất không đều. 0,5 điểm) + Dân cư tập trung đông đúc ở đồng bằng ven biển, thưa thớt ở miền núi và cao nguyên. 1,0 + Dân cư chênh lệch giữa thành thị và nông thôn: 74% nông thôn 26% thành thị. 1,0 * Điểm mạnh: - Nguồn lao động nước ta rất dồi dào và có tốc độ tăng nhanh, là điều kiện thuận lợi phát triển kinh tế. 1,0 - Người lao động Việt Nam có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp, thủ công nghiệp, có khả Câu 2 năng tiếp thu khoa học kĩ thuật. 1,0 (3,0 * Hạn chế: điểm) - Nguồn lao động nước ta còn hạn chế về thể lực và trình độ chuyên môn. 1,0 - Vẽ đúng biểu đồ. 0,5 - Tên biểu đồ. 0,25 a - Chú giải. 0,25 - Điền số liệu vào bản đồ 0,25 - Chính xác, khoa học, thẩm mĩ 0,5 - Giai đoạn 1990- 2003, cơ cấu dân số phân theo thành thị và Câu 3 nông thôn ở nước ta có sự thay đổi nhưng còn chậm. 0,25 (3,0 b + Tỉ lệ dân thành thị tăng từ 19,5% (1990) lên 25,8% 0,5 điểm) (2003). + Tỉ lệ dân nông thôn giảm từ 80,5% (1990) xuống còn 0,5 74,2% (2003).