Đề thi tuyển sinh Đại học, Cao đẳng môn Sinh học Khối B năm 2007 - Mã đề 927
Câu 1: Gen A dài 4080Å bị đột biến thành gen a. Khi gen a tự nhân đôi một lần, môi trường nội bào
đã cung cấp 2398 nuclêôtit. Đột biến trên thuộc dạng
A. thêm 2 cặp nuclêôtít. B. mất 1 cặp nuclêôtít.
C. thêm 1 cặp nuclêôtít. D. mất 2 cặp nuclêôtít.
Câu 2: Đặc trưng cơ bản ở người mà không có ở các loài vượn người ngày nay là
A. bộ não có kích thước lớn. B. có hệ thống tín hiệu thứ 2.
C. khả năng biểu lộ tình cảm. Câu 3: Hiện tượng nào sau đây là đột biến? |
D. đẻ con và nuôi con bằng sữa. |
A. Người bị bạch tạng có da trắng, tóc trắng, mắt hồng.
B. Một số loài thú thay đổi màu sắc, độ dày của bộ lông theo mùa.
C. Cây sồi rụng lá vào cuối mùa thu và ra lá non vào mùa xuân.
D. Số lượng hồng cầu trong máu của người tăng khi đi lên núi cao.
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh Đại học, Cao đẳng môn Sinh học Khối B năm 2007 - Mã đề 927", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_thi_tuyen_sinh_dai_hoc_cao_dang_mon_sinh_hoc_khoi_b_nam_2.pdf
DA_Sinh_B.pdf
Nội dung text: Đề thi tuyển sinh Đại học, Cao đẳng môn Sinh học Khối B năm 2007 - Mã đề 927
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2007 Môn thi: SINH HỌC, Khối B ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút. (Đề thi có 05 trang) Mã đề thi 927 Họ, tên thí sinh: Số báo danh: PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (43 câu, từ câu 1 đến câu 43): Câu 1: Gen A dài 4080Å bị đột biến thành gen a. Khi gen a tự nhân đôi một lần, môi trường nội bào đã cung cấp 2398 nuclêôtit. Đột biến trên thuộc dạng A. thêm 2 cặp nuclêôtít. B. mất 1 cặp nuclêôtít. C. thêm 1 cặp nuclêôtít. D. mất 2 cặp nuclêôtít. Câu 2: Đặc trưng cơ bản ở người mà không có ở các loài vượn người ngày nay là A. bộ não có kích thước lớn. B. có hệ thống tín hiệu thứ 2. C. khả năng biểu lộ tình cảm. D. đẻ con và nuôi con bằng sữa. Câu 3: Hiện tượng nào sau đây là đột biến? A. Người bị bạch tạng có da trắng, tóc trắng, mắt hồng. B. Một số loài thú thay đổi màu sắc, độ dày của bộ lông theo mùa. C. Cây sồi rụng lá vào cuối mùa thu và ra lá non vào mùa xuân. D. Số lượng hồng cầu trong máu của người tăng khi đi lên núi cao. Câu 4: Cho một cây cà chua tứ bội có kiểu gen AAaa lai với một cây lưỡng bội có kiểu gen Aa. Quá trình giảm phân ở các cây bố mẹ xảy ra bình thường, các loại giao tử được tạo ra đều có khả năng thụ tinh. Tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử lặn ở đời con là A. 1/6. B. 1/12. C. 1/2. D. 1/36. Câu 5: Quần thể nào sau đây đã đạt trạng thái cân bằng di truyền? A. 0,4 AA : 0,4 Aa : 0,2 aa. B. 0,7 AA : 0,2 Aa : 0,1 aa. C. 0,64 AA : 0,32 Aa : 0,04 aa. D. 0,6 AA : 0,2 Aa : 0,2 aa. Câu 6: Nhân tố làm biến đổi thành phần kiểu gen và tần số tương đối các alen của quần thể theo một hướng xác định là A. đột biến. B. giao phối. C. cách li. D. chọn lọc tự nhiên. Câu 7: Những loại enzim nào sau đây được sử dụng trong kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp? A. ADN-pôlimeraza và amilaza. B. Amilaza và ligaza. C. ARN-pôlimeraza và peptidaza. D. Restrictaza và ligaza. Câu 8: Phương pháp gây đột biến nhân tạo thường ít được áp dụng ở A. vi sinh vật. B. động vật bậc cao. C. nấm. D. thực vật. Câu 9: Tính trạng số lượng thường A. có hệ số di truyền cao. B. ít chịu ảnh hưởng của môi trường. C. do nhiều gen quy định. D. có mức phản ứng hẹp. Câu 10: Trường hợp nào sau đây có thể tạo ra hợp tử phát triển thành người mắc hội chứng Đao? A. Giao tử chứa nhiễm sắc thể số 22 bị mất đoạn kết hợp với giao tử bình thường. B. Giao tử chứa 2 nhiễm sắc thể số 23 kết hợp với giao tử bình thường. C. Giao tử chứa 2 nhiễm sắc thể số 21 kết hợp với giao tử bình thường. D. Giao tử không chứa nhiễm sắc thể số 21 kết hợp với giao tử bình thường. Câu 11: Theo quan niệm hiện đại, cơ sở vật chất chủ yếu của sự sống là A. axit nuclêic và lipit. B. prôtêin và axit nuclêic. C. saccarit và phôtpholipit. D. prôtêin và lipit. Trang 1/5 - Mã đề thi 927
- Câu 25: Sự trao đổi chéo không cân giữa 2 cromatit khác nguồn gốc trong một cặp nhiễm sắc thể tương đồng có thể làm xuất hiện dạng đột biến A. lặp đoạn và mất đoạn. B. chuyển đoạn tương hỗ. C. đảo đoạn và lặp đoạn. D. chuyển đoạn và mất đoạn. Câu 26: Trong quá trình tiến hoá nhỏ, sự cách li có vai trò A. xóa nhòa những khác biệt về vốn gen giữa hai quần thể đã phân li. B. góp phần thúc đẩy sự phân hoá kiểu gen của quần thể gốc. C. tăng cường sự khác nhau về kiểu gen giữa các loài, các họ. D. làm thay đổi tần số alen từ đó hình thành loài mới. Câu 27: Giới hạn năng suất của giống được quy định bởi A. điều kiện thời tiết. B. kỹ thuật canh tác. C. kiểu gen. D. chế độ dinh dưỡng. Câu 28: Phát biểu không đúng về đột biến gen là: A. Đột biến gen làm phát sinh các alen mới trong quần thể. B. Đột biến gen làm thay đổi vị trí của gen trên nhiễm sắc thể. C. Đột biến gen làm biến đổi đột ngột một hoặc một số tính trạng nào đó trên cơ thể sinh vật. D. Đột biến gen làm biến đổi một hoặc một số cặp nuclêôtit trong cấu trúc của gen. Câu 29: Phát biểu nào sau đây không đúng về quá trình hình thành loài mới bằng con đường địa lí (hình thành loài khác khu vực địa lý)? A. Hình thành loài mới bằng con đường địa lý thường gặp ở cả động vật và thực vật. B. Điều kiện địa lý là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi tương ứng trên cơ thể sinh vật, từ đó tạo ra loài mới. C. Hình thành loài mới bằng con đường địa lý diễn ra chậm chạp trong thời gian lịch sử lâu dài. D. Trong những điều kiện địa lý khác nhau, chọn lọc tự nhiên đã tích luỹ các đột biến và biến dị tổ hợp theo những hướng khác nhau. Câu 30: Theo quan niệm hiện đại, nhân tố làm trung hoà tính có hại của đột biến là A. giao phối. B. các cơ chế cách li. C. chọn lọc tự nhiên. D. đột biến. Câu 31: Trong chọn giống cây trồng, hoá chất thường được dùng để gây đột biến đa bội thể là A. cônsixin. B. 5BU. C. EMS. D. NMU. Câu 32: Bằng phương pháp gây đột biến và chọn lọc không thể tạo ra được các chủng A. nấm men, vi khuẩn có khả năng sinh sản nhanh tạo sinh khối lớn. B. penicillium có hoạt tính pênixilin tăng gấp 200 lần chủng gốc. C. vi sinh vật không gây bệnh đóng vai trò làm kháng nguyên. D. vi khuẩn E. coli mang gen sản xuất insulin của người. Câu 33: Hai loài sinh học (loài giao phối) thân thuộc thì A. hoàn toàn khác nhau về hình thái. B. hoàn toàn biệt lập về khu phân bố. C. giao phối tự do với nhau trong điều kiện tự nhiên. D. cách li sinh sản với nhau trong điều kiện tự nhiên. Câu 34: Trong kỹ thuật cấy gen với mục đích sản xuất các chế phẩm sinh học trên quy mô công nghiệp, tế bào nhận được dùng phổ biến là vi khuẩn E. coli vì A. E. coli có tốc độ sinh sản nhanh. B. E. coli có tần số phát sinh đột biến gây hại cao. C. môi trường dinh dưỡng nuôi E. coli rất phức tạp. D. E. coli không mẫn cảm với thuốc kháng sinh. Câu 35: Theo quan niệm của Lamac, có thể giải thích sự hình thành đặc điểm cổ dài ở hươu cao cổ là do A. sự tích lũy các biến dị cổ dài bởi chọn lọc tự nhiên. B. sự xuất hiện các đột biến cổ dài. C. sự chọn lọc các đột biến cổ dài. D. hươu thường xuyên vươn dài cổ để ăn các lá trên cao. Câu 36: Một gen có 4800 liên kết hiđrô và có tỉ lệ A/G = 1/2, bị đột biến thành alen mới có 4801 liên kết hiđrô và có khối lượng 108.104 đvC. Số nuclêôtit mỗi loại của gen sau đột biến là: A. T = A = 601, G = X = 1199. B. A = T = 600, G = X = 1200. C. T = A = 599, G = X = 1201. D. T = A = 598, G = X = 1202. Trang 3/5 - Mã đề thi 927
- Câu 49: Trong trường hợp mỗi gen quy định một tính trạng, tính trạng trội là trội hoàn toàn. Phép lai nào sau đây không làm xuất hiện tỉ lệ kiểu hình 1 : 2 :1 ở đời F1? Ab Ab A. P : x , các gen liên kết hoàn toàn. ab ab AB Ab B. P : x , các gen liên kết hoàn toàn. ab aB Ab Ab C. P : x , các gen liên kết hoàn toàn. aB aB Ab Ab D. P : x , có hoán vị gen xảy ra ở một giới với tần số 40%. aB aB Câu 50: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Một bộ ba mã di truyền có thể mã hoá cho một hoặc một số axit amin. B. Phân tử tARN và rARN có cấu trúc mạch đơn, phân tử mARN có cấu trúc mạch kép. C. Ở sinh vật nhân chuẩn, axit amin mở đầu chuỗi pôlipeptit sẽ được tổng hợp là metiônin. D. Trong phân tử ARN có chứa gốc đường C5H10O5 và các bazơ nitric A, T, G, X. Phần II. Theo chương trình phân ban (7 câu, từ câu 51 đến câu 57): Câu 51: Yếu tố quyết định mức độ đa dạng của một thảm thực vật ở cạn là A. gió. B. ánh sáng. C. nước. D. không khí. Câu 52: Phát biểu nào sau đây đúng với tháp sinh thái? A. Tháp số lượng bao giờ cũng có dạng chuẩn. B. Các loại tháp sinh thái bao giờ cũng có đáy lớn, đỉnh hướng lên trên. C. Tháp khối lượng bao giờ cũng có dạng chuẩn. D. Các loại tháp sinh thái không phải bao giờ cũng có đáy lớn, đỉnh hướng lên trên. Câu 53: Ở người, kiểu gen IAIA, IAIO quy định nhóm máu A; kiểu gen IBIB, IBIO quy định nhóm máu B; kiểu gen IAIB quy định nhóm máu AB; kiểu gen IOIO quy định nhóm máu O. Tại một nhà hộ sinh, người ta nhầm lẫn 2 đứa trẻ sơ sinh với nhau. Trường hợp nào sau đây không cần biết nhóm máu của người cha mà vẫn có thể xác định được đứa trẻ nào là con của người mẹ nào? A. Hai người mẹ có nhóm máu AB và nhóm máu O, hai đứa trẻ có nhóm máu O và nhóm máu AB. B. Hai người mẹ có nhóm máu A và nhóm máu B, hai đứa trẻ có nhóm máu B và nhóm máu A. C. Hai người mẹ có nhóm máu A và nhóm máu O, hai đứa trẻ có nhóm máu O và nhóm máu A. D. Hai người mẹ có nhóm máu B và nhóm máu O, hai đứa trẻ có nhóm máu B và nhóm máu O. Câu 54: Trong hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới, nhóm sinh vật có sinh khối lớn nhất là A. sinh vật tiêu thụ cấp II. B. sinh vật phân hủy. C. sinh vật sản xuất. D. sinh vật tiêu thụ cấp I. Câu 55: Giải thích nào dưới đây không hợp lí về sự thất thoát năng lượng rất lớn qua mỗi bậc dinh dưỡng? A. Một phần năng lượng mất qua các phần rơi rụng (lá rụng, xác lột ). B. Phần lớn năng lượng bị tiêu hao qua hô hấp, tạo nhiệt cho cơ thể. C. Phần lớn năng lượng được tích vào sinh khối. D. Một phần năng lượng mất qua chất thải (phân, nước tiểu ). Câu 56: Trong trường hợp mỗi gen qui định một tính trạng và tính trạng trội là trội hoàn toàn, cơ thể có kiểu gen AaBbDd tự thụ phấn sẽ thu được đời con có số kiểu gen và kiểu hình tối đa là A. 4 kiểu hình ; 9 kiểu gen. B. 4 kiểu hình ; 12 kiểu gen. C. 8 kiểu hình ; 12 kiểu gen. D. 8 kiểu hình ; 27 kiểu gen. Câu 57: Nấm và vi khuẩn lam trong địa y có mối quan hệ A. hội sinh. B. cộng sinh. C. cạnh tranh. D. ký sinh. HẾT Trang 5/5 - Mã đề thi 927