Đề thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2017 - Mã đề 107

Câu 10. Cho hàm số 𝑦 = 𝑓(𝑥) có bảng biến thiên như sau
Mệnh đề nào dưới đây sai ?
A. Hàm số có giá trị cực đại bằng 0. B. Hàm số có hai điểm cực tiểu.
C. Hàm số có giá trị cực đại bằng 3. D. Hàm số có ba điểm cực trị 
pdf 6 trang minhlee 20/03/2023 200
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2017 - Mã đề 107", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thpt_quoc_gia_mon_toan_nam_2017_ma_de_107.pdf
  • pdfDA 2017.pdf

Nội dung text: Đề thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2017 - Mã đề 107

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017 ĐỀ THI CHÍNH THỨC Bài thi: TOÁN (Đề thi có 06 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: Mã đề thi 107 Số báo danh: Câu 1. Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào ? A. = − + − 1. B. = − + − 1. C. = − − 1. D. = − − 1. Câu 2. Cho là số thực dương khác 1. Tính = log√ . 1 A. = −2. B. = 2. C. = . D. = 0. 2 Câu 3. Cho hàm số = + 3 + 2. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 0) và nghịch biến trên khoảng (0; + ∞) . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; + ∞) . C. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; + ∞) . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 0) và đồng biến trên khoảng (0; + ∞) . Câu 4. Cho hai số phức = 5 − 7푖 và = 2 + 3푖 . Tìm số phức = + . A. = −2 + 5푖 . B. = 2 + 5푖 . C. = 3 − 10푖 . D. = 7 − 4푖 . Câu 5. Cho phương trình 4 + 2+ − 3 = 0. Khi đặt 푡 = 2, ta được phương trình nào dưới đây ? A. 푡 + 2푡 − 3 = 0. B. 4푡 − 3 = 0. C. 2푡 − 3 = 0. D. 푡 + 푡 − 3 = 0. Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ , vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ( ) ? ®¾ ®¾ → → A. 횥 =(0; 1; 0) . B. =(1; 1; 1) . C. 횤 =(1; 0; 0) . D. =(0; 0; 1). Câu 7. Tìm nguyên hàm của hàm số ( ) = cos3 . A. cos3 d = 3sin3 + . B. cos3 d = sin3 + . sin3 sin3 C. cos3 d = − + . D. cos3 d = + . 3 3 Câu 8. Số phức nào dưới đây là số thuần ảo ? A. = −2. B. = −2 + 3푖 . C. = √3 + 푖 . D. = 3푖 . Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt phẳng (푃): − 2 + − 5 = 0. Điểm nào dưới đây thuộc (푃) ? A. 푃(0; 0; − 5) . B. (−5; 0; 0) . C. (1; 1; 6) . D. 푄(2; − 1; 5) . Trang 1/6 - Mã đề thi 107
  2. Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ , phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng đi qua điểm (2; 3; 0) và vuông góc với mặt phẳng (푃): + 3 − + 5 = 0 ? = 1 + 3푡 = 1 + 푡 = 1 + 3푡 = 1 + 푡 A. = 3푡 . B. = 3푡 . C. = 3푡 . D. = 1 + 3푡 . = 1 − 푡 = 1 − 푡 = 1 + 푡 = 1 − 푡 Câu 21. Với , là các số thực dương tùy ý và khác 1, đặt 푃 = log + log . Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. 푃 = 15log . B. 푃 = 27log . C. 푃 = 6log . D. 푃 = 9log . Câu 22. Cho hàm số ( ) thỏa mãn ( )= 3 − 5sin và (0)= 10. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. ( )= 3 + 5cos + 5. B. ( ) = 3 − 5cos + 2. C. ( ) = 3 + 5cos + 2. D. ( )= 3 − 5cos + 15. − 3 − 4 Câu 23. Tìm số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số = . − 16 A. 0. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 24. Tính thể tích của khối trụ có bán kính đáy = 4 và chiều cao ℎ = 4√2 . A. = 128  . B. = 64√2  . C. = 32  . D. = 32√2  . Câu 25. Cho hình phẳng giới hạn bởi đường cong = √2+cos , trục hoành và các đường thẳng = 0, = . Khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục hoành có thể tích bằng 2 bao nhiêu ? A. =( − 1) . B. = + 1. C. = − 1. D. =( + 1) . + Câu 26. Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số = với + , , , là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. 0, ∀ ≠ 1. D. > 0, ∀ ∈ ℝ . Câu 27. Tìm tập xác định của hàm số = ( − 1) . A. = (−∞; 1) . B. = ℝ\{1} . C. = ℝ . D. = (1; + ∞) . 2 Câu 28. Hàm số = nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ? + 1 A. (−∞; 0) . B. (0; + ∞) . C. (−∞; + ∞) . D. (−1; 1) . Câu 29. Hình hộp chữ nhật có ba kích thước đôi một khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ? A. 4 mặt phẳng. B. 9 mặt phẳng. C. 3 mặt phẳng. D. 6 mặt phẳng. 2 Câu 30. Cho ( )d = 12 . Tính = (3 )d . A. = 6. B. = 2. C. = 36. D. = 4. Trang 3/6 - Mã đề thi 107
  3. = 1 + 3푡 Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai đường thẳng : = − 2 + 푡, = 2 − 1 + 2 : = = và mặt phẳng (푃):2 + 2 − 3 = 0. Phương trình nào dưới đây là 2 −1 2 phương trình mặt phẳng đi qua giao điểm của và (푃), đồng thời vuông góc với ? A. 2 − + 2 + 13 = 0. B. 2 − + 2 + 22 = 0. C. 2 − + 2 − 13 = 0. D. 2 + + 2 − 22 = 0. Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm (− 1; 1; 3) và hai đường thẳng − 1 + 3 − 1 + 1 훥: = = , 훥: = = . Phương trình nào dưới đây là phương trình 3 2 1 1 3 −2 đường thẳng đi qua , vuông góc với 훥 và 훥 . = − 푡 = − 1 − 푡 = − 1 − 푡 = − 1 − 푡 A. = 1 + 푡 . B. = 1 + 푡 . C. = 1 + 푡 . D. = 1 − 푡 . = 3 + 푡 = 3 + 푡 = 1 + 3푡 = 3 + 푡 Câu 42. Cho log = 3, log = 4 với , là các số thực lớn hơn 1. Tính 푃 = log . 12 7 1 A. 푃 = . B. 푃 = . C. 푃 = . D. 푃 = 12. 7 12 12 Câu 43. Cho khối chóp 푆 . có đáy là hình vuông cạnh a, 푆 vuông góc với đáy và 푆 tạo với mặt phẳng (푆 ) một góc 30o . Tính thể tích của khối chóp đã cho. √6 √2 2 A. = . B. = . C. = . D. = √2 . 3 3 3 1 − Câu 44. Xét các số thực dương , thỏa mãn log = 3 + + 2 − 4. Tìm giá trị nhỏ + 2 nhất 푃 của 푃 = + . 9√11 + 19 2√11 − 3 A. 푃 = . B. 푃 = . 9 3 9√11 − 19 18√11 − 29 C. 푃 = . D. 푃 = . 9 21 Câu 45. Cho tứ diện đều có cạnh bằng . Gọi , lần lượt là trung điểm của các cạnh , và là điểm đối xứng với qua . Mặt phẳng ( ) chia khối tứ diện thành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện chứa đỉnh có thể tích . Tính . 7√2 13√2 √2 11√2 A. = . B. = . C. = . D. = . 216 216 18 216 Câu 46. Cho hàm số = ( ). Đồ thị của hàm số = ( ) như hình bên. Đặt ℎ( )= 2 ( )− . Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. ℎ(2) > ℎ(− 2) > ℎ(4) . B. ℎ(4)= ℎ(− 2) > ℎ(2) . C. ℎ(2) > ℎ(4) > ℎ(− 2) . D. ℎ(4)= ℎ(− 2) < ℎ(2) . Trang 5/6 - Mã đề thi 107