Đề thi học kỳ II môn Hóa học Lớp 12 - Mã đề 456 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Ung Văn Khiêm

Câu 1. Nguyên tắc chung được dùng để điều chế kim loại là 

A. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất khử. 

B. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất oxi hoá. 

C. khử ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại. 

D. oxi hoá ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại. 

Câu 2. Cho 0,015 mol K2CO3 tác dụng hết với lượng dư dung dịch HCl. Thể tích khí CO2 thu được (đktc) là:

A. 0,448 lít                        B. 0,224 lít.                       C. 0,112 lít.                       D. 0,336 lít.

doc 4 trang minhlee 20/03/2023 240
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kỳ II môn Hóa học Lớp 12 - Mã đề 456 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Ung Văn Khiêm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ky_ii_mon_hoa_hoc_lop_12_ma_de_456_nam_hoc_2018_2.doc
  • docĐÁP ÁN CHÍNH THỨC MÔN HÓA NĂM 2019.doc

Nội dung text: Đề thi học kỳ II môn Hóa học Lớp 12 - Mã đề 456 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Ung Văn Khiêm

  1. TRƯỜNG: THPT UNG VĂN KHIÊM KỲ THI HỌC KỲ II NĂM 2018 -2019 ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn: HÓA HỌC, Khối 12 (đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ và tên học sinh: Số báo danh: Mã đề: 456 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H =1, C =12, N =14, O =16, Na =23, Mg =24, Al =27,S =32, Cl =35,5, K =39, Ca =40, Cr =52, Fe =56, Cu=64, Ag =108, Ba =137 Câu 1. Nguyên tắc chung được dùng để điều chế kim loại là A. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất khử. B. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất oxi hoá. C. khử ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại. D. oxi hoá ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại. Câu 2. Cho 0,015 mol K2CO3 tác dụng hết với lượng dư dung dịch HCl. Thể tích khí CO2 thu được (đktc) là: A. 0,448 lít B. 0,224 lít. C. 0,112 lít. D. 0,336 lít. Câu 3. Để phân biệt dung dịch (NH4)2SO4 với dung dịch NH4NO3, người ta dùng dung dịch A. HCl. B. BaCl2. C. NaOH. D. KNO3. Câu 4. Phát biểu nào sau đây sai? A. CrO3 là oxit axit. B. Trong hợp chất, crom có số oxi hóa đặc trưng là +2, +3, +6. C. Dung dịch K2Cr2O7 có màu da cam. D. Cr2O3 tan được trong dung dịch NaOH loãng. Câu 5. Hấp thụ hoàn toàn 0,15 mol khí CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 10,00 B. 15,00 C. 29,55 D. 19,70 to Câu 6. Cho phản ứng: aMg + bHNO3  cMg(NO3)2 + d NO2 + eH2O.Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản. Tổng (a + b) bằng A. 4 B. 5 C. 7 D. 6 Câu 7. Phương trình hoá học nào sau đây thể hiện cách điều chế Cu theo phương pháp thuỷ luyện ? A. 2CuSO4 + 2H2O → 2Cu + 2H2SO4 + O2. B. CuCl2 → Cu + Cl2. C. Zn + CuSO4 → Cu + ZnSO4. D. H2 + CuO → Cu + H2O. Câu 8. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm? A. Ca B. Cr C. Cs D. Cu Câu 9. Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không phản ứng với nước? A. Be. B. K. C. Na. D. Ba. Mã đề: 456 Trang: 1
  2. Câu 22. Kim loại dễ tác dụng với nước , với oxi trong không khí nên để bảo quản người ta ngâm nó chìm trong trong dầu hỏa . Kim loại đó là : A. K. B. Al. C. Cu. D. Mg. Câu 23. Hiện tượng xảy ra khi nhỏ vài giọt dung dịch H2SO4 vào dung dịch Na2CrO4 là: A. Dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng. B. Dung dịch chuyển từ màu vàng sau không màu. C. Dung dịch chuyển từ không màu sang màu da cam D. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam. Câu 24. Hiện tượng xảy ra khi cho mẫu Na kim loại vào dung dịch CuSO4 là A. bề mặt kim loại có màu đỏ, dung dịch nhạt màu. B. bề mặt kim loại có màu đỏ và có kết tủa màu xanh. C. sủi bọt khí không màu và có kết tủa màu đỏ. D. sủi bọt khí không màu và có kết tủa màu xanh. Câu 25. Cho 5,40 gam Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí H 2 (ở đktc) thoát ra là A. 4,48 lít B. 3,36 lít C. 6,72 lít D. 2,24 lít Câu 26. Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy của chúng, là: A. Na, Cu, Ag B. K, Mg, Al C. Al, Fe, Zn D. Fe, Cu, Ag Câu 27. Thí nghiệm với dung dịch HNO3 thường sinh ra khí độc NO2. Để hạn chế khí NO2 thoát ra từ ống nghiệm, người ta nút ống nghiệm bằng biện pháp nào có hiệu quả nhất: A. bông có tẩm giấm ăn. B. bông có tẩm nước vôi. C. bông khô. D. bông có tẩm nước. Câu 28. Cho 32 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, CuO tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch H 2SO4 2M. Khối lượng muối thu được là A. 72 gam. B. 80 gam. C. 96 gam. D. 84 gam. Câu 29. Ô nhiễm không khí có thể tạo ra mưa axit, gây ra tác hại rất lớn với môi trường. Hai khí nào sau đây đều là nguyên nhân gây ra mưa axit? A. CO2 và O2. B. SO2 và NO2. C. H2S và N2. D. NH3 và HCl. Câu 30. Hoà tan hoàn toàn 24,4 gam hỗn hợp gồm FeCl 2 và NaCl (có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2) vào một lượng nước (dư), thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO 3 (dư) vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn sinh ra m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 57,4 B. 10,8 C. 68,2 D. 28,7 Câu 31. Hòa tan 0,3 mol Al vào dung dịch chứa 0,5 mol H2SO4 loãng thu được dung dịch X và khí hidro. Thêm V ml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch X thì thu được 15,6 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là A. 550 ml B. 500 ml C. 300 ml D. 350 ml Câu 32. Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt khí SO2 với khí CO2? A. Dung dịch Ba(OH)2. B. Dung dịch Ca(OH)2 C. Dung dịch NaOH. D. Nước brom. Mã đề: 456 Trang: 3