Đề thi học kỳ II môn Hóa học Lớp 12 - Mã đề 123 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Ung Văn Khiêm
Câu 6. Cho 6,72 gam Fe vào 400 ml dung dịch HNO3 1M, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Dung dịch X có thể hoà tan tối đa m gam Cu. Giá trị của m là
A. 1,92 B. 0,64 C. 3,84 D. 3,20
Câu 7. Oxit nào sau đây là oxit axit?
A. Cr2O3 B. CrO C. CrO3 D. Fe2O3
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kỳ II môn Hóa học Lớp 12 - Mã đề 123 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Ung Văn Khiêm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_thi_hoc_ky_ii_mon_hoa_hoc_lop_12_ma_de_123_nam_hoc_2018_2.doc
ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC MÔN HÓA NĂM 2019.doc
Nội dung text: Đề thi học kỳ II môn Hóa học Lớp 12 - Mã đề 123 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Ung Văn Khiêm
- TRƯỜNG: THPT UNG VĂN KHIÊM KỲ THI HỌC KỲ II NĂM 2018 -2019 ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn: HÓA HỌC, Khối 12 (đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ và tên học sinh: Số báo danh: Mã đề: 123 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H =1, C =12, N =14, O =16, Na =23, Mg =24, Al =27,S =32, Cl =35,5, K =39, Ca =40, Cr =52, Fe =56, Cu=64, Ag =108, Ba =137 Câu 1. Phương trình hóa học nào sau đây thể hiện cách điều chế Ag từ AgNO3 theo phương pháp thuỷ luyện? A. 2AgNO3 + Zn → 2Ag + Zn(NO3)2. B. Ag2O + CO → 2Ag + CO2. C. 4AgNO3 + 2H2O → 4Ag + 4HNO3 + O2. D. 2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2. Câu 2. Để khử hoàn toàn 28 gam hỗn hợp gồm: CuO, FeO, Fe3O4, Fe2O3, Fe, MgO cần dùng 5,6 lít khí CO (đktc). Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là: A. 26 gam B. 22 gam C. 28 gam D. 24 gam Câu 3. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? A. Cu B. Cr C. Ca D. Cs Câu 4. Thí nghiệm nào sau đây không có sự hòa tan chất rắn ? A. Cho Cr vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội. B. Cho CrO 3 vào H2O. C. Cho Cr(OH)3 vào dung dịch HCl. D. Cho Cr vào dung dịch H2SO4 loãng, nóng. Câu 5. Kim loại Al không phản ứng với dung dịch A. NaOH. B. Cu(NO3)2 C. H2SO4 loãng D. HNO3 đặc, nguội Câu 6. Cho 6,72 gam Fe vào 400 ml dung dịch HNO3 1M, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Dung dịch X có thể hoà tan tối đa m gam Cu. Giá trị của m là A. 1,92 B. 0,64 C. 3,84 D. 3,20 Câu 7. Oxit nào sau đây là oxit axit? A. Cr2O3 B. CrO C. CrO3 D. Fe2O3 Câu 8. Hỗn hợp X gồm FeCl2 và NaCl có tỉ lệ mol tương ứng là 1: 2. Hòa tan hoàn toàn 2,44 gam X vào nước, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 2,87 B. 5,74 C. 10,80 D. 6,82 Câu 9. Quặng sắt manhetit có thành phần chính là A. Fe O . B. FeCO . C. Fe O . D. FeS 3 4 3 2 3 2 Câu 10. Cho phản ứng: aMg + bHNO3 cMg(NO3)2 + d NO + eH2O.Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản. Tổng (a + b) bằng A. 13 B. 8 C. 5 D. 11 Mã đề 123 Trang: 1
- Câu 23. Trường hợp nào tạo ra hợp chất sắt (II) A. Fe tác dụng với AgNO3 dư B. Fe tác dụng với dung dịch HCl C. Fe tác dụng với HNO3 đặc, nóng dư D. Fe tác dụng với clo dư Câu 24. Khi cho lượng dư dung dịch KOH vào ống nghiệm đựng dung dịch K2Cr2O7, dung dịch trong ống nghiệm A. Chuyển từ màu da cam sang màu xanh lục. B. Chuyển từ màu da cam sang màu vàng. C. Chuyển từ màu vàng sang màu da cam. D. Chuyển từ màu vàng sang màu đỏ. Câu 25. Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối (với điện cực trơ) là: A. Na, Ca, Cu B. Fe, Cu, Ag C. Al, Fe, Cr D. K, Mg, Al Câu 26. Dãy kim loại có tính khử tăng dần từ trái sang phải là A. K, Mg, Na, Al. B. Al, Na, K, Mg. C. Al, Mg, Na, K. D. K, Na, Mg, Al. Câu 27. Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại anot xảy ra A. sự oxi hoá ion Cl-. B. sự khử ion Na+. C. sự oxi hoá ion Na+. D. sự khử ion Cl-. Câu 28. Hòa tan hết 1,08 gam hỗn hợp Cr và Fe trong dung dịch HCl loãng nóng thu được 448 ml khí (đkc). Khối lượng sắt trong hỗn hợp là A. 0,560 gam. B. 0,520 gam. C. 0,065 gam. D. 1,015 gam. Câu 29. Trung hoà 200 ml dung dịch NaOH 1M bằng V ml dung dịch H2SO4 1M. Giá trị của V là A. 400. B. 200. C. 300. D. 100. Câu 30. Khi cho mẫu Na vào dung dịch Cu(NO 3)2 có hiện tượng sủi bọt khí và xuất hiện kết tủa . Khí sinh ra và kết tủa đó lần lượt là : A. NO, Cu(NO3)2. B. H2, Cu(OH)2. C. NO2, Cu2O. D. CO2, CuO. Câu 31. Hấp thụ hoàn toàn 0,15 mol khí CO2 (đktc) vào dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 19,70 B. 10,00 C. 29,55 D. 15,00 Câu 32. Nhận định nào sau đây sai? A. Sắt tan được trong dung dịch FeCl3. B. Đồng tan được trong dung dịch FeCl3. C. Sắt tan được trong dung dịch CuSO4. D. Đồng tan được trong dung dịch FeCl2. Câu 33. Thêm NaOH dư vào dung dịch chứa 0,1 mol FeSO 4 được kết tủa. Lọc kết tủa, đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thì được m gam chất rắn . Giá trị của m là : A. 16 gam. B. 7,2 gam. C. 8 gam. D. 10,7 gam. Câu 34. Hiện tượng “Hiệu ứng nhà kính” làm cho nhiệt độ Trái Đất nóng lên, làm biến đổi khí hậu, gây hạn hán, lũ lụt, Tác nhân chủ yếu gây “Hiệu ứng nhà kính” là do sự tăng nồng độ trong khí quyển của chất nào sau đây? A. Ozon. B. Nitơ. C. Cacbon đioxit. D. Oxi. Câu 35. Thạch cao nung dùng để tạc tượng, đúc khuôn, bó bột khi gãy xương. Công thức của thạch cao nung là A. CaSO4 B. CaSO4.1H2O C. CaSO4.2H2O D. Al2O3.2H2O Mã đề 123 Trang: 3