Đề thi học kì II năm học 2021 - 2022 môn Vật Lí Lớp 7 - Trường THCS Khoen On (Có đáp án + Ma trận)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì II năm học 2021 - 2022 môn Vật Lí Lớp 7 - Trường THCS Khoen On (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_thi_hoc_ki_ii_nam_hoc_2021_2022_mon_vat_li_lop_7_truong_t.doc
Nội dung text: Đề thi học kì II năm học 2021 - 2022 môn Vật Lí Lớp 7 - Trường THCS Khoen On (Có đáp án + Ma trận)
- PHÒNG GD&ĐT THAN UYÊN ĐỀ THI HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2021 - 2022 TRƯỜNG PTDTBT THCS KHOEN ON Môn: Vật lí 7 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ BÀI Câu 1: (3,5 điểm) a) Dòng điện là gì? Nêu quy ước chiều dòng điện? b) Có mấy loại điện tích? Nêu sự tương tác giữa các loại điện tích? Câu 2: (3,0 điểm ) a) Đo cường độ dòng điện bằng dụng cụ gì? Nêu kí hiệu, đơn vị đo cường độ dòng điện? b) Lấy ví dụ về nguồn điện. Kể tên một số dụng cụ hay thiết bị sử dụng nguồn điện là pin? Câu 3: (2,5 điểm) - + Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, biết Ampe kế A chỉ 1,2A. A Đ1 Đ2 K a) Tính cường độ dòng điện qua các bóng đèn Đ1 và Đ2. b) Biết các hiệu điện thế U12 = 3,3V; U23 = 4,7V. Tính U13? 1 2 3 Câu 4: (1,0 điểm) Giải thích tại sao trước khi cọ xát các vật không hút hay đẩy nhau? - Đề thi gồm có 04 câu - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
- PHÒNG GD&ĐT THAN UYÊN ĐỀ THI HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2021 - 2022 TRƯỜNG PTDTBT THCS KHOEN ON Môn: Vật lí 7 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ BÀI Câu 1: (3,5 điểm) a) Dòng điện là gì? Nêu quy ước chiều dòng điện? b) Có mấy loại điện tích? Nêu sự tương tác giữa các loại điện tích? Câu 2: (3,0 điểm ) a) Đo cường độ dòng điện bằng dụng cụ gì? Nêu kí hiệu, đơn vị đo cường độ dòng điện? b) Lấy ví dụ về nguồn điện. Kể tên một số dụng cụ hay thiết bị sử dụng nguồn điện là pin? Câu 3: (2,5 điểm) - + Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, biết Ampe kế A chỉ 1,2A. A Đ1 Đ2 K a) Tính cường độ dòng điện qua các bóng đèn Đ1 và Đ2. b) Biết các hiệu điện thế U12 = 3,3V; U23 = 4,7V. Tính U13? 1 2 3 Câu 4: (1,0 điểm) Giải thích tại sao trước khi cọ xát các vật không hút hay đẩy nhau? - Đề thi gồm có 04 câu - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
- PHÒNG GD & ĐT THAN UYÊN HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG PTDTBT THCS KHOEN ON ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Môn: Vật lí 7 Điểm Tổng Câu Nội dung thành điểm phần a) - Dòng điện là dòng các hạt điện tích dịch chuyển 1,0 có hướng - Chiều dòng điện là chiều từ cực dương qua dây dẫn 1,0 Câu 1 và các thiết bị điện tới cực âm của nguồn điện. 3,5 b) - Có hai loại điện tích là điện tích âm và điện tích dương. 0,75 - Các vật nhiễm điện cùng loại thì đẩy nhau, các vật nhiễm điện khác loại thì hút nhau. 0,75 a) - Đo cường độ dòng điện bằng ampe kế. 0,5 - Kí hiệu của cường độ dòng điện: I 0,25 Câu 2 - Đơn vị của cường độ dòng điện: ampe (A) 0,25 3,0 b) - Ví dụ về nguồn điện: Pin, Ác quy . 1,0 - Một số dụng cụ điện hay thiết bị điện sử dụng nguồn
- điện là pin như: Đèn pin, điều khiển tivi, điện thoại 1,0 b) Tóm tắt: Mạch nối tiếp I = 1,2A U12 = 3,3V; 0,5 U23 = 4,7V a) I1= ?; I2 = ? b) U = ? Câu 3 13 Giải: 2,5 a) Cường độ dòng điện qua các bóng đèn Đ1 và Đ2. Vì đoạn mạch gồm đèn Đ1 và Đ2 mắc nối tiếp: 0,5 I = I1 = I2 = 1,2 A 0,5 b) Hiệu điện thế hai đèn Đ1 và Đ2 là: Vì mạch mắc nối tiếp: U13 = U12 + U23 0,5 U13 = 3,3 + 4,7 = 8V 0,5 Trước khi cọ xát, các vật không hút hoặc đẩy nhau vì Câu 4 các vật đó chưa bị nhiệm điện, các điện tích dương và 1,0 1,0 điện tích âm trung hòa lẫn nhau. Tổng điểm toàn bài 10 10 Lưu ý: - Nếu học sinh làm theo cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa.
- PHÒNG GD&ĐT THAN UYÊN MA TRẬN TRƯỜNG PTDTBT THCS KHOEN ON ĐỀ THI HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn: Vật lí. Lớp: 7 Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Tổng Chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao 1. Hiện tượng 6. Giải thích nhiễm điện. được một số hiện tượng thực tế liên quan tới sự nhiễm điện do cọ xát. Số câu 1 1 C6. 4 Số điểm 1,0 1,0 Tỉ lệ % 10% 10% 2. Dòng điện. 1. Nêu được 4. Hiểu được có Nguồn điện. dòng điện là những loại điẹn tích gì. nào Các vật nhiễm điện tương tác với
- nhau như thế nào Lấy được ví dụ về nguồn điện. Hiểu được một số dụng cụ sử dụng nguồn điện là pin. Số câu 1/2 2 3 C1.1a C4.1b; 2b Số điểm 1 3,5 5,5 Tỉ lệ % 10% 35% 55% 3. Sơ đồ mạch 2. Quy ước về điện. Chiều chiều dòng dòng điện. điện. Số câu 1/2 C2.1a Số điểm 1 Tỉ lệ % 10% 4. Cường độ 3. Nhận biết 5. Vận dụng kiến dòng điện và kí hiệu, dơn vị thức trong đoạn hiệu điện thế cường độ mạch nối tiếp, hiệu trong đoạn dòng điện điện thế cường độ mạch nối tiếp dòng điện giữa hai đầu đoạn
- Số câu 1 2 1 2 C3. 2a C5. 3 C5. 3b Số điểm 1 2,5 2 3 Tỉ lệ % 10% 25% 20% 30% Tổng số câu 2 2 2 1 6 Tổng số điểm 3 3,5 2,5 2 10 Tỉ lệ % 30% 35% 25% 20% 100%