Đề thi học kì II năm học 2021-2022 môn Tiếng Anh Lớp 7 - Trường THCS xã Ta Gia (Có đáp án)

doc 10 trang Bách Hải 18/06/2025 160
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì II năm học 2021-2022 môn Tiếng Anh Lớp 7 - Trường THCS xã Ta Gia (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ki_ii_nam_hoc_2021_2022_mon_tieng_anh_lop_7_truon.doc

Nội dung text: Đề thi học kì II năm học 2021-2022 môn Tiếng Anh Lớp 7 - Trường THCS xã Ta Gia (Có đáp án)

  1. PHềNG GD&ĐT THAN UYấN ĐỀ THI HỌC Kè II, NĂM HỌC 2021-2022 Kì thi chọn học sinh giỏi cấp huyện đề TRƯỜNG THCS XÃ TA GIA Mụn: Tiếng Anh - Lớp: 6 năm học: 2011-2012 bài Thời gian làm bài: 45 phỳt Môn: Ngữ văn Thời gian làm bài: 150 phút MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA KIẾN THỨC /KỸ NĂNG/ NHẬN BIẾT THễNG HIỂU VẬN DỤNG DẠNG BÀI NGHE Số cõu: 4 1. Chọn đỏp ỏn Số điểm: 1,0 đỳng Số cõu: 4; Số điểm: 1,0 Tỉ lệ %: 12,5 NGỮ ÂM Số cõu: 4 1. Chọn từ cú Số điểm: 1,0 cỏch phỏt õm khỏc Số cõu: 4; Số điểm: 1,0 Tỉ lệ %: 12,5 TỪ VỰNG- NGỮ PHÁP 2. Multiple choice Số cõu: 4 Số Số cõu: 6 điểm: 1,5 Số điểm: 1,5 Tỉ lệ %: 18,75 3. Give the Số cõu: 2 Số cõu: 2 correct tense or Số điểm: 0,5 Số điểm: 0,5 form of verb Số cõu: 4 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ %: 18,75 4. Identify and correct mistake Số cõu: 4; Số Số cõu: 4 điểm: 1,0 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ %: 12,5
  2. READING 1. T/ F Số cõu: 2 Số điểm: 1,0 2. Answer the Bài đọc dài khoảng 50 từ cú nội dung thuộc chủ đề questions trong chương trỡnh, từ vựng ở mức độ đơn giản (1 cõu Yes- No; 2 cõu WH-) - Sử dụng cỏc thụng Đọc tổng hợp/ suy luận tin rừ ràng trong bài thụng tin Số cõu: 4; Số Số cõu: 1 Số cõu: 1 điểm: 2,0 Số điểm: 0,5 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ %: 18,75 WRITING Rewrite the sentences Số cõu: 4; Số Số cõu: 4 điểm: 1,0 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ %: 18,75 Tổng số cấu 32 Số cõu: Số cõu: Số cõu: Tổng số điểm: Số điểm: 3,75 Số điểm: 2,75 Số điểm: 1,5 8,0 Tỉ lệ % : 100%
  3. PHềNG GD&ĐT THAN UYấN ĐỀ THI HỌC Kè II, NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG THCS XÃ TA GIA Mụn: Tiếng Anh - Lớp: 6 Thời gian làm bài: 45 phỳt Full name:................................................................................Class: .......................................................................... Điểm Lời phờ của thầy, cụ giỏo Cõu 1: Nghe băng rồi chọn cõu trả lời đỳng ( 1,0 điểm) 1. What is his name? A. Nam B. Hai C. Hung 2. What does he do? A. teacher B. doctor C. farmer 3. He has some .................................. A. apple trees B. paddy fields C. banana trees 4. He produces a lot of .. A. rice B. milk C. eggs Cõu 2: Tỡm một từ khụng cựng nhúm với cỏc từ cũn lại. (1,0 điểm) 1. A. arm B. hand C. building D. head 2. A. summer B. fall C. with D. winter 3. A. beach B. fish C. beef D. chicken 4. A. Japan B. Vietnamese C. Chinese D. Australian Cõu 3: Khoanh trũn vào đỏp ỏn đỳng A, B, C hoặc D để hoàn thành cỏc cõu sau. (1,0 điểm) 1. He isn’t tall. He is .. . . A. heavy B. long C. short D. high 2. I never go to school . . Sunday. A. in B. on C. behind D. about 3. What are you going .. . this evening? A. do B. doing C. to do D. does 4. I always go fishing the summer. A. on B. in C. behind D. at Cõu 4: Chia dạng đỳng của động từ trong ngoặc. (1,0 điểm) 1. They (play) ...................................................... volleyball every afternoon. 2. Vinh (go) ........................................... to school from Monday to Saturday. 3. She (not get) ...............................................up at 5 o’clock in the morning. 4. He (drive) . ....................................................... a car at the moment. Cõu 5: Tỡm và sửa lỗi sai trong cỏc cõu sau. (1,0 điểm) 1. I have History in Monday and Friday. ....................... 2. Tim usually go swimming. ........................ 3. What does he doing at the moment? ........................
  4. 4. Tomorrow, they are going on visit Lai Chau City. ........................ Cõu 6: Đọc đoạn văn sau và hoàn thành cỏc yờu cầu bờn dưới. Miss Nga is my teacher. She’s twenty - five years old. She is very beautiful. She has an oval face and round eyes. Her lips are full. She has long black hair and a small nose. Her favorite food is fish. Her favorite drink is orange juice. A. Viết T nếu cõu đỳng hay F nếu cõu sai. (1,0 điểm) Statements T F 1. Miss Nga is my teacher. 2. She’s twenty - six years old. B. Trả lời cõu hỏi sau. (1,0 điểm) 1. Is Miss Nga a teacher? ................................................................................................................................ 2. How old is she? ................................................................................................................................ Cõu 7: Sắp xếp cỏc từ cho sẵn thành cõu cú nghĩa. (1,0 điểm) 1. He/ aerobics/ is/ doing/ now. ........ 2. cool/ in/ It/ is/ the fall. .... 3. I/ going to/ play/ soccer/ am/ tomorrow. ... 4. your/ What/ is/ favorite/ subject? - Đề thi gồm cú 07 cõu - Cỏn bộ coi thi khụng giải thớch gỡ thờm
  5. PHềNG GD&ĐT THAN UYấN HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS XÃ TA GIA ĐỀ THI HỌC Kè II, NĂM HỌC 2021-2022 Mụn: Tiếng Anh - Lớp: 6 Cõu Nội dung Điểm Tổng thành điểm phần 1. B 0,25 2. C 0,25 1,0 Cõu 1 3. B 0,25 4. A 0,25 Cõu 2 1. C 0,25 1,0 2. C 0,25 3. A 0,25 4. A 0,25 1. C 0,25 2. B 0,25 Cõu 3 3. C 0,25 1,0 4. B 0,25 1. play 0,25 2. goes 0,25 Cõu 4 3. doesn’t get 0,25 1,0 4. is driving 0,25 1. in -> on 0,25 Cõu 5 2. go -> goes 0,25 1,0 3. does -> is 0,25 4. on -> to 0,25 A. 1. T 0,5 2. F 0,5 Cõu 6 2,0 B. 1. Yes, she is. 0,5 2. She is twenty-five years old. 0,5 1. He is doing aerobics now. 0,25 2. It is cool in the fall. 0,25 Cõu 7 3. I am going to play soccer tomorrow. 0,25 1,0 4. What is your favorite subject? 0,25 * Lưu ý: Mọi cỏch giải khỏc đỳng vẫn cho điểm tối đa.
  6. PHềNG GD&ĐT THAN UYấN ĐỀ THI HỌC Kè II, NĂM HỌC 2021-2022 Kì thi chọn học sinh giỏi cấp huyện đề TRƯỜNG THCS XÃ TA GIA Mụn: Tiếng Anh - Lớp: 7 năm học: 2011-2012 bài Thời gian làm bài: 45 phỳt Môn: Ngữ văn Thời gian làm bài: 150 phút MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA KIẾN THỨC /KỸ NĂNG/ NHẬN BIẾT THễNG HIỂU VẬN DỤNG DẠNG BÀI NGHE Số cõu: 4 1. Chọn đỏp ỏn Số điểm: 1,0 đỳng Số cõu: 4; Số điểm: 1,0 Tỉ lệ %: 12,5 NGỮ ÂM Số cõu: 4 1. Chọn từ cú Số điểm: 1,0 cỏch phỏt õm khỏc Số cõu: 4; Số điểm: 1,0 Tỉ lệ %: 12,5 TỪ VỰNG- NGỮ PHÁP 2. Multiple choice Số cõu: 4 Số Số cõu: 6 điểm: 1,5 Số điểm: 1,5 Tỉ lệ %: 18,75 3. Give the Số cõu: 2 Số cõu: 2 correct tense or Số điểm: 0,5 Số điểm: 0,5 form of verb Số cõu: 4 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ %: 18,75 4. Identify and correct mistake Số cõu: 4; Số Số cõu: 4 điểm: 1,0 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ %: 12,5
  7. READING 1. T/ F Số cõu: 2 Số điểm: 1,0 2. Answer the Bài đọc dài khoảng 60 từ cú nội dung thuộc chủ đề questions trong chương trỡnh, từ vựng ở mức độ đơn giản (1 cõu Yes- No; 2 cõu WH-) - Sử dụng cỏc thụng Đọc tổng hợp/ suy luận tin rừ ràng trong bài thụng tin Số cõu: 4; Số Số cõu: 1 Số cõu: 1 điểm: 2,0 Số điểm: 0,5 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ %: 18,75 WRITING Rewrite the sentences Số cõu: 4; Số Số cõu: 4 điểm: 1,0 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ %: 18,75 Tổng số cấu 28 Số cõu: Số cõu: Số cõu: Tổng số điểm: Số điểm: 3,75 Số điểm: 2,75 Số điểm: 1,5 8,0 Tỉ lệ % : 100%
  8. PHềNG GD&ĐT THAN UYấN ĐỀ THI HỌC Kè II, NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG THCS XÃ TA GIA Mụn: Tiếng Anh - Lớp: 7 Thời gian làm bài: 45 phỳt Full name:................................................................................Class: .......................................................................... Điểm Lời phờ của thầy, cụ giỏo Đề bài Cõu 1: Nghe và sau đú chọn đỏp ỏn A, B, C hoặc D để hoàn thành đoạn văn sau. (1,0 điểm) Yesterday, Hoa and her aunt (1)............ to the market. First, they went to the meat stall. There (2)........... a good selection of meat on the stall: chicken, pork and beef. Next, they went to (3)........... vegetable stall. There was a wide selection of vegetables on display. Finally, Hoa and her aunt stopped (4).......... the fruit stall. 1. A. go B. went C. going D. goes 2. A. was B. were C. is D. am 3. A. an B. a C. this D. that 4. A. in B. on C. at D. by Cõu 2: Chọn một đỏp ỏn đỳng một từ mà phần gạch chõn cú cỏch phỏt õm khỏc so với cỏc từ cũn lại. (1,0 điểm) 1. A. there B. then C. everything D. that 2. A. Which B. Who C. Why D. Where 3. A. fun B. cut C. under D. menu 4. A. candy B. advice C. cavity D. scared Cõu 3: Chọn đỏp ỏn đỳng A,B,C hoặc D để hoàn thành cỏc cõu sau. (1,0 điểm) 1. Would you like to my house for dinner tonight? A. to go B. is going C. go D. going 2. Hoa feels sick. She ate too candy last night. A. a lot of B. more C. much D. many 3. Hoa likes oranges and .. does her aunt. A. either B. too C. so D. neither 4. We usually . our fruit and vegetables at the market. A. buy B. buys C. buying D. bought Cõu 3: Chia dạng đỳng của cỏc động từ trong ngoặc sau. (1,0 điểm) 1. Thuy (not play) .. . .. . ... .. soccer last week. 2. They (do) . .. . . .. .. their homework now. 3. She (study) ....... . at Ta Gia Secondary School next month. 4. He shouldn’t (spend) .. .... a lot of money on video games. Cõu 4: Trong cõu cú một lỗi sai, gạch chõn lỗi sai và sửa lại cho đỳng. (1,0 điểm) 1. The students have a medical check-up once an year. ... .
  9. 2. Did you saw a game show on TV last night? . 3. My son sometimes forgets to brush his tooths. . 4. What is wrong with her yesterday? - She had a headache. . Cõu 5: Đọc đoạn văn và hoàn thành cỏc yờu cầu sau. Hello. Her name’s Han. She is fourteen years old. She lives in the country. She is a student at Than Uyen Secondary School. She is in class 7A with twenty-five other students. She studies many subjects such as English, Math, Chemistry, Biology, Literature, Geography, and so on. She likes to learn English best because it is very interesting and useful. She doesn’t really like getting up early, but she has to because she often has a lesson at 7:30 am. A. Answer True (T) or False (F)? (1,0 điểm) 1. Han is a sudent at Ta Gia Primary school. . 2. She studies a lot of subjects at school. . B. Answer the questions. (1,0 điểm) 1. How many students are there in her class? . 2. Does she like getting up early? . Cõu 6: Sắp xếp lại cỏc từ đó cho để tạo thành cõu cú nghĩa. (1,0 điểm) 1. do/ you/ do/ in/ free time/ your/ What/? / . ? 2. She/ often/ volleyball/ plays . 3. There/ some/ is/ meat/ the store/ at . 4. time/ does/ the film/ What/ begin/? / . ? - Đề thi gồm cú 07 cõu - Cỏn bộ coi thi khụng giải thớch gỡ thờm
  10. PHềNG GD&ĐT THAN UYấN HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS XÃ TA GIA ĐỀ THI HỌC Kè II, NĂM HỌC 2021-2022 Mụn: Tiếng Anh - Lớp: 7 Cõu Nội dung Điểm Tổng thành điểm phần 1. B 0,25 2. A 0,25 1,0 Cõu 1 3. B 0,25 4. C 0,25 Cõu 2 1. C 0,25 1,0 2. B 0,25 3. D 0,25 4. B 0,25 1. A 0,25 2. C 0,25 Cõu 3 3. C 0,25 1,0 4. A 0,25 1. didn’t play 0,25 2. are doing 0,25 Cõu 4 3. will study 0,25 1,0 4. spend 0,25 1. an -> a 0,25 Cõu 5 2. saw -> see 0,25 1,0 3. tooths -> teeth 0,25 4. is -> was 0,25 A. 1. F 0,5 2. T 0,5 Cõu 6 B. 2,0 1. There are twenty six students in her class. 0,5 2. No, she doesn’t. 0,5 1. What do you do in your free time? 0,25 2. She often plays volleyball. 0,25 Cõu 7 3. There is some meat at the store. 0,25 1,0 4. What time does the film begin? 0,25 * Lưu ý: Mọi cỏch giải khỏc đỳng vẫn cho điểm tối đa.