Đề thi học kì II năm học 2021-2022 môn Hóa học Lớp 8 - Trường THCS Ta Gia (Có đáp án)

doc 4 trang Bách Hải 18/06/2025 260
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì II năm học 2021-2022 môn Hóa học Lớp 8 - Trường THCS Ta Gia (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ki_ii_nam_hoc_2021_2022_mon_hoa_hoc_lop_8_truong.doc

Nội dung text: Đề thi học kì II năm học 2021-2022 môn Hóa học Lớp 8 - Trường THCS Ta Gia (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD&ĐT THAN UYÊN ĐỀ THI HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2021 - 2022 TRƯỜNG THCS TA GIA Môn: Hóa học - Lớp 8 Thời gian làm bài: 45 phút MA TRẬN ĐỀ Mức độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề Phân loại Chủ đề 1: và gọi tên oxit, axit, oxit, axit, bazơ, muối. bazơ, muối. Số câu : 1 Số câu: 1 Số điểm: 3 Số điểm: 3,0 Tỉ lệ: 30%Tỉ lệ : 30% % Chọn chất Tính số mol, Tính khối điền vào chỗ khối lượng, lượng khi Chủ đề 2: trống. Cân thể tích các biết hiệu Tính chất bằng phương chất. suất của hóa học của trình phản. phản ứng oxi, hiđro, Nhận biết được nước 1 số chất khí Số câu : 2 2/3 1/3 Số câu: 3 Số điểm: 4 2,0 1,0 Số điểm: 7,0 Tỉ lệ: 40% 20% 10% Tỉ lệ : 70% Số câu: 1 Số câu: 2 Số câu: 1 Số câu: 1/3 Số câu: 4 Tổng Số điểm: 3,0 Số điểm: 4,0 Số điểm: 2,0 Số điểm: 1 Số điểm: 10 Tỉ lệ : 30% Tỉ lệ : 40% Tỉ lệ : 20% Tỉ lệ :10% Tỉ lệ : 100%
  2. PHÒNG GD&ĐT THAN UYÊN ĐỀ THI HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2021 - 2022 TRƯỜNG THCS TA GIA Môn: Hóa học - Lớp 8 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ BÀI Câu 1: (3,0 điểm) Cho các hợp chất có công thức hóa học sau: SO2, HCl, Mg(NO3)2, NaOH, H2SO4 ,Fe(OH)2, CaO, CuSO4 . Em hãy : a, Chỉ ra chất nào là oxit, axit, bazơ, muối. b, Viết tên gọi của 4 hợp chất (tùy chọn) trong các hợp chất trên. Câu 2: (2,0 điểm) Cho các chất có công thức hóa học sau: H 2 , O2 , NaOH, Fe, H2O, KOH, CO2 : Hãy chon chất thích hợp để điền vào chỗ trống (....) và hoàn thành các phương trình hóa học sau? a , Na + H2O ........ + H2 t 0 b, KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + ....... t 0 c, ...... + O2  Fe3O4 d, K2O + H2O ......... Câu 3: (2,0 điểm) Có 3 lọ đựng riêng biệt các khí sau: oxi, cacbon đioxit (CO2) và hiđro. Hãy nhận biết các chất khí trong mỗi lọ trên? Viết phương trình phản ứng (nếu có). Câu 4: (3,0 điểm) Hòa tan hoàn toàn 4,6g Natri (Na) vào nước tạo ra Natri hiđroxit (NaOH) và khí hiđro (H2). a, Viết phương trình phản ứng xảy ra. b, Tính khối lượng nước (H2O) cần dùng. c, Tính thể tích khí hiđro (H2) tạo thành ở đktc. d, Tính khối lượng Natri hiđroxit (NaOH) tạo thành khi hiệu suất phản ứng bằng 80% . (Cho biết: Na = 23, H = 1 , O = 16) .........................Hết......................... - Đề thi gồm có 04 câu. - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
  3. PHÒNG GD&ĐT THAN UYÊN HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS TA GIA ĐỀ THI HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn: Hóa học - Lớp 8 Điểm Tổng Câu Nội dung Thành điểm phần a, - Oxit : SO , CaO. 0,5 Câu 2 - Axit : HCl, H SO 0,5 3,0 1 2 4 - Bazơ : NaOH, Fe(OH)2 0,5 - Muối : Mg(NO3)2, CuSO4 0,5 b, HS gọi tên đúng mỗi chất (4 chất) được 0,25 điểm. 1,0 a , 2Na + 2H2O 2 NaOH + H2 0,5 0 b, 2 KMnO t K MnO + MnO + O 0,5 Câu 4 2 4 2 2 t 0 0,5 2,0 c, 3 Fe + 2O2  Fe3O4 2 0,5 d, K2O + H2O 2 KOH Chọn chất đúng được 0,25 điểm, hoàn thành phương trình đúng được 0,25 điểm - Dùng tàn đóm đỏ đưa vào mỗi lọ 0,25 + Khí nào làm tàn đóm đỏ bùng cháy là oxi. 0,25 to C + O2  CO2 0,25 Câu + 2 khí còn lại không làm tàn đóm đỏ bùng cháy là không 3 khí và hiđro 0,25 2,0 - Đốt 2 khí còn lại. 0,25 + Khí nào cháy với ngọn lửa màu xanh nhạt là khí H2. 0,25 to 0,25 2H2 + O2  2H2O + Còn lại là không khí. 0,25 a) PTPƯ: 2Na + 2H2O 2NaOH + H2 0,5 4,6 0,5 nNa = = 0,2 (mol) 23 b) Theo PT: n = n = 0,2 (mol) 0,25 H2O Na 0,25 mH O = 0,2 . 18 = 3,6 (g) 2 3,0 1 Câu c) Theo PT: n = . n = 0,1 (mol) 0,25 H2 2 Na 4 0,25 V = 0,1 . 22,4 = 2,24 (lít) H2 d) Theo PT: nNaOH = nNa = 0,2 (mol) 0,25 mNaOH = 0,2 . 40 = 8 (g) 0,25 - Khối lượng của NaOH khi H = 80% là: 0,5
  4. 8 . 80 m NaOH = = 6,4 (g) 100