Đề thi học kì I năm học 2021-2022 môn Tiếng Anh Lớp 6 - Trường THCS Khoen On (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì I năm học 2021-2022 môn Tiếng Anh Lớp 6 - Trường THCS Khoen On (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_thi_hoc_ki_i_nam_hoc_2021_2022_mon_tieng_anh_lop_6_truong.docx
Nội dung text: Đề thi học kì I năm học 2021-2022 môn Tiếng Anh Lớp 6 - Trường THCS Khoen On (Có đáp án)
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – TIẾNG ANH 6 KIẾN THỨC VẬN NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU /KỸ NĂNG/ DẠNG BÀI DỤNG Listen and choose the I. LISTENING best answer Số câu: 4; Số điểm: 1,0 Số câu: 4 Tỉ lệ %: 10 Số điểm: 1,0 II. PHONIC -Vowel (i, ea,o ) Số câu: 4; Số điểm: 1,0 Số câu: 4 Tỉ lệ %: 10 Số điểm: 1,0 III. VOCABURALY- - preposition GRAMMAR - Verb 1. Identify and correct - Noun mistake Số câu: 4; Số điểm: 1,0 Số câu: 4 Tỉ lệ %: 10 Số điểm: 1.0 2. Give the correct tense or - Present form of verb simple with tobe and verb -Present progressive Số câu: 4; Số điểm: 1.0 Số câu: 4 Tỉ lệ %: 10 Số điểm: 1,0 IV. READING -Read and choose 1. True/ False True/ False Số câu: 4 Số điểm: 1.0 Số câu: 4 Tỉ lệ %: 10 Số điểm: 1,0 2. Answer the questions Read paragraph about 50 words (1 sentence Yes- No; 1 sentence WH- ) Read and find information Số câu:2 ; Số điểm: 1,0 Số câu: 2 Tỉ lệ %: 10 Số điểm: 1,0 V. WRITING Arrange Arrange into the sentences into the sentences Số câu: 4; Số điểm: 2,0 Số câu: 4 Tỉ lệ %: 20 Số điểm: 2,0 Tổng số cấu: 26 Số câu: 12 Số câu: 10 Số câu: 4 Tổng số điểm: 8 Số điểm: 3 Số điểm: 3 Số điểm: 2
- PHÒNG GD&ĐT THAN UYÊN ĐỀ THI HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2021 - 2022 TRƯỜNG PTDTBT THCS KHOEN ON Môn: Tiếng Anh - Lớp: 6 Thời gian làm bài: 45 phút Name: ..................................................... Class: ..................... Point Teacher’s remark Câu 1: (1,0 điểm) Listen and choose the best answer. (Nghe và chọn đáp án đúng nhất) 1. Phong’s school is ............................................. A. small B. new C. old D. big 2. Thu’s school is ............................................. A. small B. big C. old D. new 3. Phong’s school has ...................... classrooms. A. twelve B. twenty C. eight D. five 4. Thu’s school has ...................... classrooms. A.eight B. twenty C. twelve D. five Câu 2: (1,0 điểm) Choose the word which has underlined part pronounced differently from the others. ( Chọn từ gạch chân phát âm khác nhất) 1.A. open B. old C. close D. do 2.A. Spell B. desk C. pencil D. basket 3.A. sit B. five C. window D. morning 4.A. door B. school C. choose D. classroom Câu 3 (1,0 điểm) Find and correct the misstake. (Tìm và sửa lỗi sai) 1. I’m fiveteen years old .. ................................................... 2. I go to school by foot ...................................................... 3. Lan travel to work by car ...................................................... 4. This is a eraser ....................................................... Câu 4: (1,0 điểm) Give the correct form of the verbs in bracket. (Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc) 1. I ( be) ......................................... a doctor. 2. ................................ you (live) ............................... in Ha Noi? 3. He (go) ................................................. to bed at 10 o’clock everyday. 4. I (not play) ............................................ games now. Câu 5: (2,0 điểm) Read. Then do the exercises below. (Đọc và làm bài tập) Nam is a student in grade 6. His school is far from his house. Every day, he gets up at six. He walks to the bus station. He goes to school by bus. The classes start at seven and finish at half past eleven. He comes back home at twelve and has lunch at a quarter past twelve. He usually does his homework and plays soccer in the afternoon. In the evening, he reads books.
- Điền (T) nếu là câu đúng điền (F) nếu là câu sai: (1,0 điểm) Statements T/F 1. Nam is a teacher. . 2. His school is near his house. . 3. He goes to school by bus. ..... 4. He usually does his homework in the afternoon Trả lời các câu hỏi sau: (1,0 điểm) 5. What time do the classes start? ......................................................................................................................................... 6. Does he watch T.V in the evening? ......................................................................................................................................... Câu 6 ( 2,0 điểm ): Arrange into the sentences. (Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh) 1. What/ name/ is/ your ? ......................................................................................................................................... 2. time/ do/ you/ get/ up/ What? ......................................................................................................................................... 3. I/ riding/am/ my bike. ......................................................................................................................................... 4. My/ is/ forty/ father/ years old .........................................................................................................................................
- PHÒNG GD&ĐT THAN UYÊN HUỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG PTDTBT THCS KHOEN ON ĐỀ THI HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn: Tiếng Anh - Lớp: 6 Câu Ý Đáp án Điểm 1 A 0,25 1 2 B 0,25 (1,0 điểm) 3 C 0,25 4 B 0,25 1 D 0,25 2 2 D 0,25 (1,0 điểm) 3 B 0,25 4 A 0,25 1 fiveteen -- > fifteen 0,25 3 2 by -- > on 0,25 (1,0 điểm) 3 travel -- > travels 0,25 4 a -- > an 0,25 1 am 0,25 4 2 Does/ live 0,25 (1,0 điểm) 3 goes 0,25 4 Am not playing 0,25 1 F 0,25 2 F 0,25 5 3 T 0,25 (2,0 điểm) 4 T 0,25 5 The classes start at seven 0,5 6 No, he doesn’t 0,5 1 What is your name? 0,5 6 2 What time do you get up? 0,5 (2,0 điểm) 3 I am riding my bike 0,5 4 My father is forty years old 0,5 Tổng 10đ Lưu ý: Học sinh có đáp án khác phù hợp vẫn cho điểm tối đa.