Đề kiểm tra Sinh học Lớp 8 - Mã đề 573 - Trường THCS Lê Văn Duyệt

Câu 1: Hệ nội tiết điều hòa cơ thể bằng cách tiết ra các chất dịch. Cơ chế điều hòa cơ thể bằng cách tiết các chất dịch để điều hòa gọi là cơ chế gì?

A. Cơ chế thể dịch         B. Cơ chế thần kinh       C. Cơ chế hòa tan          D. Cơ chế thẩm thấu

Câu 2: Tổng kết lại. Điều khiển điều hòa cơ thể bằng mấy cơ chế?

A. 4                             B. 3                              C. 2                              D. 1

Câu 3: Hệ thần kinh điều khiển, điều hòa cơ thể. Cơ chế điều khiển điều hòa cơ thể bằng hệ thần kinh gọi là cơ chế gì?

A. Cơ chế thần kinh       B. Cơ chế thể dịch         C. Cơ chế hòa tan          D. Cơ chế thẩm thấu

 

I. Đặc điểm hệ nội tiết

doc 2 trang minhlee 03/03/2023 8440
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Sinh học Lớp 8 - Mã đề 573 - Trường THCS Lê Văn Duyệt", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_sinh_hoc_lop_8_ma_de_573_truong_thcs_le_van_duye.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra Sinh học Lớp 8 - Mã đề 573 - Trường THCS Lê Văn Duyệt

  1. TRƯỜNG THCS LÊ VĂN DUYỆT ĐỀ KIỂM TRA BỘ MÔN SINH HỌC Tên học phần: SINH 8 (BIOLOGY 8) Thời gian làm bài: 10 phút; (20 câu trắc nghiệm) Mã học phần: S8B55 Mã đề 573 Lớp: 8 Họ, tên thí sinh: Lớp: Tổng quan Câu 1: Hệ nội tiết điều hòa cơ thể bằng cách tiết ra các chất dịch. Cơ chế điều hòa cơ thể bằng cách tiết các chất dịch để điều hòa gọi là cơ chế gì? A. Cơ chế thể dịch B. Cơ chế thần kinh C. Cơ chế hòa tan D. Cơ chế thẩm thấu Câu 2: Tổng kết lại. Điều khiển điều hòa cơ thể bằng mấy cơ chế? A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 3: Hệ thần kinh điều khiển, điều hòa cơ thể. Cơ chế điều khiển điều hòa cơ thể bằng hệ thần kinh gọi là cơ chế gì? A. Cơ chế thần kinh B. Cơ chế thể dịch C. Cơ chế hòa tan D. Cơ chế thẩm thấu I. Đặc điểm hệ nội tiết Câu 4: Hệ nội tiết điều hòa cơ thể thông qua con đường nào? A. Đường thể dịch B. Đường thần kinh C. Đường máu D. Đường thần kinh, máu, thể dịch. Câu 5: Hệ nội tiết tác động đến cơ thể như thế nào? A. Chậm, trong thời gian ngắn, diện hẹp (cơ quan xác định) B. Nhanh, kéo dài, diện rộng C. Nhanh, trong thời gian ngắn, diện hẹp D. Chậm, kéo dài, diện rộng Câu 6: : Nhờ đâu mà hệ nội tiết điều hòa được các quá trình sinh lý của cơ thể? A. Nhờ Hoocmon tiết ra từ tuyến nội tiết B. Nhờ Gluxit trong thành phần dinh dưỡng thức ăn C. Nhờ Emzim tiết ra từ các tuyến D. Nhờ Lipit trong thành phần dinh dưỡng thức ăn Phần II – Phân biệt tuyến nội tiết với tuyến ngoại tiết Câu 7: Tuyến nội tiết có đặc điểm gì? A. Tế bào tiết bên ngoài ống dẫn chất tiết B. Tế bào tiết bên trong ống dẫn chất tiết C. Ống dẫn chất tiết đổ chất tiết bên ngoài cơ quan tác động D. Ống dẫn chất tiết đổ chất tiết bên trong cơ quan tác động Câu 8: : Tuyến ngoại tiết có đặc điểm gì? A. Tế bào tiết bên trong ống dẫn chất tiết B. Tế bào tiết bên ngoài ống dẫn chất tiết C. Ống dẫn chất tiết đổ chất tiết bên trong cơ quan tác động D. Ống dẫn chất tiết đổ chất tiết bên ngoài cơ quan tác động Câu 9: Chất tiết từ tuyến nội tiết để điều hòa cơ thể là chất nào? A. Emzim B. Lipit C. Gluxit D. Hoocmon Câu 10: Có những tuyến vừa là nội tiết, vừa là ngoại tiết thì gọi là tuyến gì? A. Tuyến pha B. Vẫn là tuyến ngoại tiết C. Tuyến nội – ngoại tiết D. Vẫn là tuyến nội tiết Trang 1/2 - Mã đề thi 573