Đề kiểm tra học kỳ II môn Vật lý Lớp 9 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án và thang điểm)

1. Dòng điện xoay chiều không  có tác dụng nào sau đây? 

           A. Tác dụng nhiệt.                                   B. Tác dụng hóa học.                   

           C. Tác dụng từ.                                        D. Tác dụng quang.

2. Để làm giảm hao phí trên đường dây truyền tải điện, trong thực tế người ta thường dùng cách nào?

           A. Giảm điện trở của dây dẫn.                 B. Giảm công suất của nguồn điện.   

           C. Tăng tiết diện của dây dẫn.                  D. Tăng hiệu điện thế hai đầu dây dẫn điện. 

doc 4 trang minhlee 09/03/2023 3020
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Vật lý Lớp 9 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án và thang điểm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_vat_ly_lop_9_nam_hoc_2017_2018_tru.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II môn Vật lý Lớp 9 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án và thang điểm)

  1. TRƯỜNG THCS MẠC ĐĨNH CHI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Tổ: LÍ – HÓA – CÔNG NGHỆ Môn: VẬT LÍ - KHỐI: 9 Ngày soạn đề: 09 / 04 / 2018 Tuần: 33 , Tiết theo PPCT: 65 I/ Mục đích của đề kiểm tra: a. Phạm vi kiến thức: Từ tiết 37 tiết 64 theo PPCT b. Nội dung kiến thức: Chương II, III c. Mục đích: - Đối với HS: Nắm vững kiến thức kĩ năng cần thiết. - Đối với GV: + Phân loại được HS (Giỏi, khá, TB, yếu, kém) + Biết được kiến thức nào học sinh chưa nắm vững. II/ Hình thức đề kiểm tra: Tự luận 40% và trắc nghiệm 60% III/Thiết lập ma trận đề kiểm tra a.Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung PPCT Nội dung Tổng số Lí thuyết Tỉ lệ thực dạy Trọng số tiết LT VD LT VD (cấp độ (cấp độ (cấp độ (cấp độ 1,2) 3,4) 1,2) 3,4) ĐIỆN TỪ HỌC 6 6 4,2 1,8 15 6,43 QUANG HỌC 22 15 10,5 11,5 37,5 41,07 TỔNG CỘNG 28 21 14,7 13,3 52,5 47,5 b. Số câu hỏi và điểm số chương kiểm tra ở các cấp độ: Nội dung (chủ đề) Trọng số Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra) Điểm số Tổng số TN TL ĐIỆN TỪ HỌC 15 2,1 ≈ 2 2 1,0 (Cấp độ 1,2) QUANG HỌC 37,5 5,25 ≈ 5 4 1 4,0 (Cấp độ 1,2) ĐIỆN TỪ HỌC 6,43 0,9 ≈ 1 1 0,5 (Cấp độ 3, 4) QUANG HỌC 41,07 5,74≈ 6 5 1 4,5 (Cấp độ 3, 4) TỔNG CỘNG 100 14 12 2 10,0 điểm IV/ Đề kiểm tra:
  2. II. TỰ LUẬN: ( 4 đ) Bài 1 (2 đ) : Mắt của một người chỉ có thể nhìn rõ các vật cách mắt một khoảng tối đa là 150cm. Hỏi: a. Mắt người ấy bị tật gì? (0,5 đ) b. Để khắc phục người ấy phải dùng thấu kính gì? (0,5 đ) Có tiêu cự là bao nhiêu? (0, 5 đ) Giải thích? (0,5 đ) Bài 2: ( 2 đ) Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 12cm sao cho điểm A nằm trên trục chính và cách thấu kính một khoảng 18cm. a. Vẽ ảnh A’B’ của vật sáng AB qua thấu kính theo đúng tỉ lệ. (1 đ) b. Vận dụng kiến thức hình học tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và chiều cao của vật sáng AB, biết rằng ảnh cao 6cm. (1 đ)