Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 8 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án và thang điểm)
Bài 3 : (2,0 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình :
Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bình 15km/h . Lúc về người đó đi với vận tốc 12 km/h nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 10 phút .Tính độ dài quãng đường AB.
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 8 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án và thang điểm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_8_nam_hoc_2017_2018_truon.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 8 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án và thang điểm)
- PHÒNG GD&ĐT TP LONG XUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS MẠC ĐĨNH CHI Năm học : 2017 – 2018 Môn : TOÁN - KHỐI 8 Thời gian : 90 phút (không kể thời gian phát đề) *MA TRẬN THIẾT KẾ ĐỀ: Mức độ số câu hỏi Tổng số Nhận biết Thông Vận câu hiểu dụng TN TL TN TL TN TL TN TL 1.Phương trình bậc nhất một ẩn; Phương trình tích; 2 1 1 3 4 3 Phương trình chứa ẩn ở mẫu 2.Giải bài toán bằng cách lập pt 1 1 1 1 3.Bất phương trình bậc nhất một ẩn 1 1 1 1 4.PT chứa dẩu giá trị tuyệt đối 1 1 1 1 5.Định lý Ta Lét –t/c đường phân giác của tam giác . 2 2 6.Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác 2 1 3 3 3 Tổng 7 4 1 9 12 9 *ĐỀ BÀI
- Câu 10. Nếu tam giác ABC đồng dạng với tam giác A’B’C’ theo tỉ số đồng dạng k thì tỉ số diện tích của chúng bằng 1 A. k 2 B. C. k D. 2k k Câu 11. Nếu ABC DEF thì : AB BC AC AB BC AC A. B. EF DF DE DE DF EF AB BC AC AB BC AC C. D. DF DE EF DE EF DF DE EF Câu 12. DEF và MNP có . Để DEF MNP cần có thêm điều kiện gì? MN NP A. Dµ Mµ B. Eµ Mµ C. Eµ Nµ D. Fµ Pµ B. PHẦN TỰ LUẬN : (7 điểm) Bài 1 : ( 1,5 điểm) Giải các phương trình sau : a) 3x 4 5 x 2 6 b) x 3 x x(x 3) c) 2x x 8 Bài 2 : ( 1,0 điểm) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số : 2x 3 5 Bài 3 : (2,0 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình : Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bình 15km/h . Lúc về người đó đi với vận tốc 12 km/h nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 10 phút .Tính độ dài quãng đường AB. Bài 4 : (0,5 điểm) Bóng của một cột điện trên mặt đất có độ dài 4,5m. Cùng thời điểm đó, một thanh sắt cao 2,1m cắm vuông góc với mặt đất có bóng dài 0,6m. Tính chiều cao của cột điện. Bài 5 : (2 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A với AB = 9cm, AC =12cm. Trên cạnh BC lấy điểm M sao cho CM = 4cm. Qua M kẻ đường thẳng vuông góc với BC, cắt AC tại N. a) Chứng minh ABC MNC b) Chứng minh : AB.MC = MN.AC c) Tính diện tích tam giác MNC. HẾT
- sau và biểu diễn tập 2x > 5+3 0,25 nghiệm trên trục số : 2x > 8 0,25 2x 3 5 x > 4. Vậy: S = {x│x > 4} 0,25 / / / / / / /( 0,25 0 4 Bài 3 :(2,0 điểm) Giải bài toán sau bằng cách Gọi x (km) là độ dài quãng đường AB, x > 0 0,25 lập phương trình : x Một người đi xe Thời gian đi từ A đến B là : (giờ) 0,25 đạp từ A đến B với vận 15 tốc trung bình 15km/h . x Thời gian từ B về A là : (giờ) 0,25 Lúc về người đó đi với 12 vận tốc 12 km/h nên thời 1 0,25 gian về nhiều hơn thời Vì thời gian về nhiều hơn thời gian đi 10 phút ( giờ) gian đi là 10 phút . Tính 6 độ dài quãng đường AB. x x 1 nên ta có phương trình : – = 0,25 12 15 6 x x 1 Giải phương trình : – = 12 15 6 5x – 4x = 10 0,25 x = 10 (thỏa mãn điều kiện) 0,25 Vậy quãng đường AB dài 10 km. 0,25 Bài 4 : (0,5 điểm) Giả sử các tia nắng tạo với cột điện, thanh sắt và bóng của chúng Bóng của một cột điện µ 0 µ 0 trên mặt đất có độ dài tạo thành ABC ( A 90 ), DEF ( D 90 ). 4,5m. Cùng thời điểm Vào cùng thời điểm thì BC // EF nên: đó, một thanh sắt cao 2,1m cắm vuông góc với mặt đất có bóng dài ABC DEF (g-g) B 0,6m. Tính chiều cao của 0,25 cột điện. E 2,1 A 4,5 C D 0,6 F AB AC AB 4,5 DE DF 2,1 0,6 2,1.4,5 0,25 AB 15,75(m) 0,6 Vậy chiều cao của cột điện là 15,75m Bài 5 : (2 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A với AB = A 0,25 9cm, AC =12cm. Trên cạnh BC lấy điểm M sao cho CM = 4cm. Qua M N kẻ đường thẳng vuông B C góc với BC, cắt AC tại M N. / / / / / / /