Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 12 - Mã đề 102 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Ung Văn Khiêm
Câu 40. Một người chạy trong thời gian 1 giờ, vận tốc v(km/h) phụ thuộc thời gian t(h) có đồ thị là một phần của đường parabol với đỉnh I(½: 8) và trục đối xứng song song với trục tung như hình bên dưới. Tính quãng đường s người đó chạy được trong khoảng thời gian 45 phút, kể từ khi bắt đầu chạy.
A. 5,3(km) B. 4,5(km) C. 4,0 (km) D. 2,3(km)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 12 - Mã đề 102 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Ung Văn Khiêm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_12_ma_de_102_nam_hoc_2017.doc
[TOAN 12] Dapan.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 12 - Mã đề 102 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Ung Văn Khiêm
- TRƯỜNG THPT UNG VĂN KHIÊM KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2018 – 2019 TỔ TOÁN-TIN Môn: Toán - Lớp 12 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) (Đề gồm có 06 trang) Mã đề 102 Họ và tên: SBD: x 2 t Câu 1. Đường thẳng d : y 1 2t (t R) . z 5t A. Véctơ chỉ phương của d là u ( 1;2;0) . B. Véctơ chỉ phương của d là u (2;1;0). C. Véctơ chỉ phương của d là u (2;1; 5). D. Véctơ chỉ phương của d là u ( 1;2; 5) . Câu 2. Tính thể tích V của khối tròn xoay sinh ra do hình phẳng giới hạn bởi các đường x y sin ; y 0; x 0; x quay xung quanh trục Ox. 2 2 4 2 A. V . B. V . C. V . D. V . 3 2 3 2 x 2 y 1 z 2 Câu 3. Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d : ? 1 1 2 A. N(2; 1;2). B. M( 2; 2;1). C. P(1;1;2). D. Q( 2;1; 2). Câu 4. Số phức liên hợp của số phức z = -1 + 2i là số phức: A. z 2 i B. z 1 2i C. z 1 2i . D. z 2 i Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x 5)2 (y 1)2 (z 2)2 9. Tìm bán kính R của mặt cầu (S). A. R 6. B. R 3 . C. R 18 . D. R 9 . Câu 6. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng P : 2x 3y z 1 0 có một vectơ pháp tuyến là: A. n 1;3;2 . B. n 3;1; 1 . C. n 2;3;1 . D. n 1;2;3 . 2 3i Câu 7. Cho số phức z , phần ảo của số phức z là: 1 i 1 5 1 5 A. i . B. i . C. . D. . 2 2 2 2 Câu 8. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) 7x . A. 7xdx 7x 1 C B. 7xdx 7x ln 7 C 7x 7x 1 C. 7xdx C D. 7xdx C ln 7 x 1 Câu 9. Họ nguyên hàm của hàm số f x ex x là: 1 1 1 A. ex x2 C B. ex x2C 2 x 1 2 C. ex 1 C D. ex x2 C Trang 1/6 - Mã đề thi 102
- t5 A. t 4dt B. t 4dt C. dt D. t 4.cos xdt 5 Câu 23. Cho hai mặt phẳng. P : 3x 3y z 1 0; Q : m 1 x y m 2 z 3 0 Xác định m để hai mặt phẳng (P) và (Q) vuông góc với nhau. 1 1 3 A. .m B. . m 2 C. . mD. . m 2 2 2 Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2;2;1) . Tính độ dài đoạn thẳng OA. A. OA 5 B. OA 3 C. OA 9 D. OA 5 Câu 25. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm I 1;1;1) và A 1;2;3) . Phương trình của mặt cầu có tâm I và đi qua điểm A là A. x 1 2 y 1 2 z 1 2 5 B. x 1 2 y 1 2 z 1 2 29 C. x 1 2 y 1 2 z 1 2 5 D. x 1 2 y 1 2 z 1 2 25 Câu 26. Cho số phức z thỏa mãn: (3 2i)z (2 i)2 4 i. Hiệu phần thực và phần ảo của số phức z là: A. 6 B. 1 C. 0 D. 4 π 2 2 u x Câu 27. Tính tích phân I x cos 2xdx bằng cách đặt . Mệnh đề nào dưới đây 0 dv cos 2xdx đúng? 1 π 1 π A. I x2 sin 2x π xsin 2xdx . B. I x2 sin 2x π 2 xsin 2xdx . 0 0 2 0 2 0 1 π 1 π C. I x2 sin 2x π 2 xsin 2xdx . D. I x2 sin 2x π xsin 2xdx . 0 0 2 0 2 0 Câu 28. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x2 x 3 và y 2x 1 là: 3 1 1 2 A. B. C. D. 2 6 6 3 Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x 2y 2z 1 0 . Khoảng cách từ gốc tọa độ O đến mặt phẳng (P) là 1 4 1 A. B. 3 C. D. 3 3 3 Câu 30. Biết F x là một nguyên hàm của hàm số f x 2x 1 và F 1 3 . Tính F 0 . A. F(0) 0 B. F(0) 5 C. F(0) 1 D. F(0) 3 Câu 31. Tìm các số thực a và b thỏa mãn 2a b i i 1 2i ( với i là đơn vị ảo ). A. a 0, b 1 B. a 1, b 2 1 C. a 0,b 2 D. a = ,b 1 2 Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt x 1 y 2 z 3 phẳng đi qua điểm M (3; 1;1) và vuông góc với đường thẳng : ? 3 2 1 A. 3x 2 y z 8 0 B. 3x 2 y z 12 0 C. x 2 y 3z 3 0 D. 3x 2y z 12 0 1 1 1 Câu 33. Cho f x dx 2 và g x dx 5 , khi đó f x 2g x dx bằng 0 0 0 Trang 3/6 - Mã đề thi 102
- A. 5,3(km) B. 4,5(km) C. 4,0 (km) D. 2,3(km) Câu 41. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2 y2 z2 2x 4y 2z 1 0 và mặt phẳng P : x 2y 2z 3 0 . Mặt phẳng (Q) song song (P), đồng thời (Q) cắt (S) theo hình tròn có diện tích lớn nhất. Phương trình mặt phẳng (Q) là: A. Q : x 2y 2z 7 0 B. Q : x 2y 2z 0 C. Q : x 2y 2z 1 0 D. Q : x 2y 2z 1 0 Câu 42. Trong mặt phẳng phức Oxy , các số phức z thỏa z 5i 3 . Nếu số phức z có môđun nhỏ nhất thì phần ảo bằng bao nhiêu ? A. 4. B. 0 C. 3. D. 2. 1 xdx Câu 43. Cho 2 a bln 2 c ln 3 với a, b, c là các số hữu tỷ. Giá trị của 3a + b + c bằng 0 x 2 A. 2 B. 1 C. 2 D. 1 Câu 44. Cho số phức z a bi (trong đó a , b là các số thực thỏa mãn 3z 4 5i z 17 11i . Tính a.b . A. a.b 6 . B. a.b 3. C. a.b 3. D. a.b 6 . Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M (1; 2;3) . Gọi I là hình chiếu vuông góc của M trên trục Ox. Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu tâm I, bán kính IM ? A. (x 1)2 y2 z2 13 B. (x 1)2 y2 z2 13 C. (x 1)2 y2 z2 13 D. (x 1)2 (y 2)2 (z 3)2 13 1 3 Câu 46. Cho hàm số f x liên tục trên R và có f x dx 2; f x dx 6 . Tính 0 0 1 I f 2x 1 dx . 1 2 3 A. I . B. I 4 . C. I . D. I 6 . 3 2 2 2 2 Câu 47. Cho f x dx 2 và g x dx 1. Tính I x 2 f x 3g x dx . 1 1 1 7 17 5 11 A. I . B. I . C. I . D. I . 2 2 2 2 4 a a Câu 48. Cho tích phân I x ln(2x 1)dx ln 3 c , trong đó a, b, c là các số nguyên dương và 0 b b là phân số tối giản. Tính S = a + b + c. A. S = 68 B. S = 60 C. S = 70 D. S = 72. Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A a;0;0 ,B 0;b;0 ,C 0;0;c với 1 2 3 a,b,c 0. Biết rằng mặt phẳng ABC đi qua điểm M ; ; và tiếp xúc với mặt cầu 7 7 7 2 2 2 72 1 1 1 S : x 1 y 2 z 3 . Tính 2 2 2 7 a b c 7 1 A. 14 B. 7 C. D. 2 7 Trang 5/6 - Mã đề thi 102