Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 11 - Mã đề 134 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Ung Văn Khiêm
Câu 17. Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Gọi H và K lần lượt là trung điểm của SD và AD. Số đo của góc (HK, AB) bằng.
A. 60⁰ B. 90⁰ C. 30⁰ D. 45⁰
A. 60⁰ B. 90⁰ C. 30⁰ D. 45⁰
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 11 - Mã đề 134 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Ung Văn Khiêm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_11_ma_de_134_nam_hoc_2018.doc
DE THI HKII 2019 - Đáp án..doc
Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 11 - Mã đề 134 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Ung Văn Khiêm
- SỞ GD & ĐT AN GIANG ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ II Trường THPT Ung Văn Khiêm MÔN TOÁN - KHỐI 11 Năm học: 2018 - 2019 Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề 134 Họ và tên: Số báo danh : I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6.0 ĐIỂM). 3n 2 5n 2 Câu 1. lim bằng bao nhiêu? x 2.3n 3.5n 1 1 1 1 9 A. B. C. D. . 3 2 3 2 Câu 2. Tìm hệ thức liên hệ giữa các số thực dương a,b để lim n2 an 3 n2 bn 3. n A. a b 3. B. a b 3. C. a b 6. D. a b 6. x2 5x 4 Câu 3. lim bằng. x 4 x 4 A. . B. 0. C. 3. D. 3. Câu 4. Tìm lim 4x 4x2 2x bằng. x 1 A. 0. B. 1. C. . D. + . 4 x 7 3 khi x > 2 Câu 5. Cho hàm số f (x) x 2 . Khẳng định nào sau đây là Đúng? 3x - 2 khi x 2 1 A. lim f (x) 6 . B. lim f (x) . x 2 x 2 6 C. Hàm số liên tục tại x 2 . D. Hàm số không liên tục tại x 2 . 5x3 7x 6 Câu 6. lim bằng. x 0 2x3 3x2 2 5 A. 0 . B. . C. . D. 3 . 2 x2 4 khi x 2 Câu 7. Tìm các giá trị thực của a để hàm số f (x) x 2 liên tục trên ¡ . a + 2 khi x = 2 A. a 0. B. a 2. C. a ¡ D. a 2. 1 1 1 1 Câu 8. Giá trị 7 là. 2 4 8 16 A. 8. B. . C. 7. D. 6. 1 1 Câu 9. Cho hàm số f (x) x3 x2 6x 5 . Để f (x) 0 thì x có giá trị thuộc tập hợp nào dưới đây? 3 2 A. ; 3 2; . B. 3;2 . C. 2;3 . D. ; 43; . MÃ ĐỀ 134 Trang 1
- Câu 21. Hoành độ tiếp điểm của tiếp tuyến song song với đường thẳng y 9x 10 của đồ thị hàm số y 2x3 6x2 9x bằng. A. x0 0 B. x0 0, x0 2 C. x0 2 D. x0 2 Câu 22. Gäi (C) lµ ®å thÞ cña hµm sè y x4 x. TiÕp tuyÕn cña (C) vu«ng gãc víi ®êng th¼ng (d): x 5y 1 0 tại tiếp điểm có hoành độ x0 là. A. x0 1 B. x0 1, x0 1 C. x0 4 D. x0 1 Câu 23. Cho tứ diện đều ABCD (Tứ diện có tất cả các cạnh bằng nhau). Số đo góc giữa hai đường thẳng AD và BC bằng. A. 300 B. 450 C. 600 D. 900 Câu 24. Cho hình chóp S.ABC có SA (ABC) và đáy ABC là tam giác cân ở A. Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên (SBC). Khẳng định nào sau đây Đúng? A. H SB B. H trùng với trọng tâm tam giác SBC C. H SC D. H SI (I là trung điểm của BC) II. PHẦN TỰ LUẬN: (4.0 ĐIỂM). Bài 1: (1.0 điểm) Tính đạo hàm của các hàm số sau: a. y 7x5 4x ; b. f (x) x.cos5x Bài 2: (0.5 điểm) Cho đường cong (C): y x3 . Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong (C) tại điểm M(2; -8). x 3 Bài 3: (0.5 điểm) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y tại điểm có tung độ bằng 2. x 2 Bài 4: (2.0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh a. Gọi O AC BD , SB = a 2 và SB (ABCD). a. Tính góc giữa SD và (ABCD). b. Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SAC). Hết Mà ĐỀ 134 Trang 3