Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 11 - Mã đề 131 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Ung Văn Khiêm
Câu 19. Cho tứ diện đều ABCD (Tứ diện có tất cả các cạnh bằng nhau). Số đo góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng.
A. 30⁰ B. 45⁰ C. 60⁰ D. 90⁰
A. 30⁰ B. 45⁰ C. 60⁰ D. 90⁰
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 11 - Mã đề 131 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Ung Văn Khiêm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_11_ma_de_131_nam_hoc_2018.doc
DE THI HKII 2019 - Đáp án..doc
Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 11 - Mã đề 131 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Ung Văn Khiêm
- SỞ GD & ĐT AN GIANG ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ II Trường THPT Ung Văn Khiêm MÔN TOÁN - KHỐI 11 Năm học: 2018 - 2019 Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề 131 Họ và tên: Số báo danh : I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6.0 ĐIỂM). 2n 1 3n 11 Câu 1. lbằngim bao nhiêu? 4.3n 2n 3 4 1 11 1 1 A. B. C. D. . 4 4 4 8 Câu 2. Tìm hệ thức liên hệ giữa các số thực dương a,b để lim n2 an 2 n2 bn 2. n A. a b 2. B. a b 2. C. a b 4. D. a b 4. x2 3x 2 Câu 3. lim bằng. x 2 x 2 A. . B. 0. C. 1. D. 1. 3x3 2x 2 Câu 4. lim bằng. x 0 2x3 2x2 1 3 A. 0 . B. . C. . D. 2 . 2 x2 1 khi x 1 Câu 5. Tìm các giá trị thực của a để hàm số f (x) x 1 liên tục trên ¡ . 2a khi x 1 A. a 0. B. a 1. C. a ¡ D. a 1. 1 1 1 1 Câu 6. Tìm tổng 4 là. 2 4 8 16 A. 7. B. . C. 6. D. 5. Câu 7. Tìm lim x x2 x bằng. x 1 2 A. 0. B. . C. . D. + . 2 9 x 7 3 khi x > 2 Câu 8. Cho hàm số f (x) x 2 . Khẳng định nào sau đây là sai? 2x + 2 khi x 2 1 A. lim f (x) 6 . B. lim f (x) . x 2 x 2 6 C. Hàm số liên tục tại x 2 . D. Hàm số không liên tục tại x 2 . Câu 9. Cho hàm số sè y 4x3 4x. Để y 0 thì x nhận các giá trị nào sau đây? 3 3 1 1 - 3; 3 ; 3 3; ; ; ; A. B. C. D. 3 3 3 3 MÃ ĐỀ 131. Trang 1
- Câu 22. Cho hình chóp S.ABC có SA (ABC) và AC BC. Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) là góc nào sau đây? A. Góc S· CA B. Góc S· CB C. Góc S¶IA (I là trung điểm BC) D. Góc S· BA. Câu 23. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên bằng 2a, tâm của đáy là O. Tìm câu sai trong các câu sau: A. S.ABCD là hình chóp đềuB. (SAC) (SBD) a 3 C. SO là đường cao của hình chóp. D. Đường cao của mặt bên vẽ từ S bằng . 2 Câu 24. Cho hình chóp S.ABC có SA (ABC) và AB BC. Chọn đáp án Đúng? A. Tam giác SBC đều. B. Có 3 mặt bên là 3 tam giác vuông. C. Tam giác SBC vuông tại C. D. BC (SAC). II. PHẦN TỰ LUẬN: (4.0 ĐIỂM). Bài 1: (1.0 điểm) Tính đạo hàm của các hàm số sau: a. y 9x4 3x ; b. f (x) x.sin 3x Bài 2: (0.5 điểm) Cho đường cong (C): y x3 . Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong (C) tại điểm M(-2; -8). x 1 Bài 3: (0.5 điểm) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y tại điểm có tung độ bằng 2. x 1 Bài 4: (2.0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh a. Gọi O AC BD , SA = a 2 và SA (ABCD). a. Tính góc giữa SC và (ABCD). b. Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBD). Hết MÃ ĐỀ 131. Trang 3