Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 10 - Mã đề A - Năm học 2018-2019 - Sở GD&ĐT An Giang (Có đáp án)

Câu 15. Tổng 𝑆 = 𝑥1 + 𝑥2 và tích 𝑃 = 𝑥1. 𝑥2 vớ i 𝑥1; 𝑥2 là hai nghiêṃ của phương trình bâc̣
hai 𝑎𝑥2 + 𝑏𝑥 + 𝑐 = 0 là
A. 𝑆 = 1; 𝑃 = -4. B. 𝑆 = 2; 𝑃 = -4. 

C. 𝑆 = 1; 𝑃 = -3. 
Câu 16. Các hê ̣số của 𝑎; 𝑏; 𝑐 là
D. 𝑆 = 2; 𝑃 = -3.

A. 𝑎 = 1; 𝑏 = 2; 𝑐 = -3. B. 𝑎 = 1; 𝑏 = 1; 𝑐 = -4.
C. 𝑎 = 1; 𝑏 = 2; 𝑐 = 3. D. 𝑎 = 1; 𝑏 = -2; 𝑐 = -3. 
 

pdf 2 trang minhlee 16/03/2023 220
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 10 - Mã đề A - Năm học 2018-2019 - Sở GD&ĐT An Giang (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_10_ma_de_a_nam_hoc_2018_2.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 10 - Mã đề A - Năm học 2018-2019 - Sở GD&ĐT An Giang (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II LỚP 10 AN GIANG Môn : TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC Năm học 2018-2019 (Đề thi gồm 02 trang) Thời gian làm bài 120 phút, không kể thời gian phát đề I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Học sinh ghi mã đề vào giấy làm bài. Chọn chữ cái in hoa theo yêu cầu câu hỏi, rồi trình bày vào giấy thi theo hướng dẫn sau. VD: Câu 1 chọn đáp án B và câu 2 chọn đáp án A là : 1 – B ; 2 – A. MÃ ĐỀ A Câu 1. Phương trình 2 + + = 0 ( ≠ 0) có nghiêṃ khi A. 2 − 4 > 0. B. 2 − 4 > 0. C. 2 − 4 ≥ 0. D. 2 − 4 ≥ 0. Câu 2. Bất phương trình 2 + 2 − 1 2,5. D. ≤ −1; ≥ 2,5. Câu 4. Tam giác có = 600; = 450; = 5. Cạnh có đô ̣dài là 5 3 5 2 5 6 5 6 A. . B. . C. . D. . 2 3 3 2 Câu 5. Trong măṭ phẳng tọa đô,̣ cho = (3; 4); = (4; −3) kết luâṇ nào sau đây là SAI. A. . = 0. B. ⊥ . C. | |. | | = | . |. D. | . | = 0. = 2 + 2푡 Câu 6. Cho đương thẳng ( ): , phương trình tổng quát của đương thẳng là ̀ = 3 + 푡 ̀ A. 2 − 4 + 8 = 0. B. − 2 − 4 = 0. C. 2 + − 7 = 0. D. + 2 − 8 = 0. Câu 7. Tìm khẳng điṇ h đúng trong các khẳng điṇ h sau (với mọi giá trị của ) 1 A. 2 2 ≥ 2. B. 3 ≥ 2. C. 1 ≥ . D. ≥ − . Câu 8. Tổng hai nghiêṃ của phương trình 2 − 3 = 0 bằng A. −3. B. 3. C. 0. D. 2 3. Câu 9. Tìm đẳng thứ c SAI trong các đẳng thứ c sau 1 A. 1 + tan2 훼 = , 훼 ≠ . B. sin2 2훼 + cos2 2훼 = 1. cos 훼 2 2 tan 훼 C. cos 4훼 = cos2 2훼 − sin2 2훼 D. tan 2훼 = , 훼 ≠ . 1−tan 2 훼 4 Câu 10. Cho đường tròn tâm ngoại tiếp tam giác đều . Góc nào sau đây bằng 1200. A. , . B. , . C. , . D. , . −4 7− Câu 11. Khoảng cách tư điểm (−4; 5) đến đương thẳng : = là ̀ ̀ 3 4 A. 1,2. B. 1,0. C. 7,6. D. 8,2. Câu 12. Phương trình đường thẳng ( ) đi qua điểm (1; −2) cắt hai trục tọa đô ̣hai đoaṇ có đô ̣dài bằng nhau là A. − − 3 = 0; + 2 + 3 = 0. B. + + 1 = 0; − 2 − 6 = 0. C. + + 1 = 0; + 2 + 3 = 0. D. − − 3 = 0; + + 1 = 0. Đề kiểm tra hoc̣ kỳ II môn Toá n lớ p 10, mã đề A, trang 1