Đề kiểm tra học kỳ II môn Tin học Lớp 11 - Mã đề 485 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Lương Văn Cù

Câu 1. Hãy chọn thứ tự hợp lí nhất khi thực hiện các thao tác đọc dữ liệu từ tệp:

A. Mở tệp => Đọc dữ liệu từ tệp => Gán tên tệp với biến tệp => Đóng tệp.

B. Gán tên tệp với biến tệp => Đọc dữ liệu từ tệp => Mở tệp => Đóng tệp.

C. Mở tệp => Gán tên tệp với biến tệp => Đọc dữ liệu từ tệp => Đóng tệp .

D. Gán tên tệp với biến tệp => Mở tệp => Đọc dữ liệu từ tệp => Đóng tệp .

Câu 2. Trong các kiểu khai báo sau, hãy chỉ ra kiểu khai báo hợp lệ?

A. Var arr[10] array of integer;                                  B. Var arr[1..10]: integer; 

C. Var arr: array[1..10] of integer;                             D. Var arr: array[1.10] of integer;

doc 4 trang minhlee 16/03/2023 960
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Tin học Lớp 11 - Mã đề 485 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Lương Văn Cù", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_tin_hoc_lop_11_ma_de_485_nam_hoc_2.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II môn Tin học Lớp 11 - Mã đề 485 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Lương Văn Cù

  1. TRƯỜNG THPT LƯƠNG VĂN CÙ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019-2020 TỔ LÝ – TIN – CÔNG NGHỆ MÔN TIN HỌC - LỚP 11 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có 4 trang) (không kể thời gian phát đề) Mã số đề: 485 Họ và tên thí sinh: Lớp 11A . Giám Giám Giám thị 1 Giám thị 2 Nhận xét Điểm khảo 1 khảo 2 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 TL Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 TL A. TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Câu 1. Hãy chọn thứ tự hợp lí nhất khi thực hiện các thao tác đọc dữ liệu từ tệp: A. Mở tệp => Đọc dữ liệu từ tệp => Gán tên tệp với biến tệp => Đóng tệp. B. Gán tên tệp với biến tệp => Đọc dữ liệu từ tệp => Mở tệp => Đóng tệp. C. Mở tệp => Gán tên tệp với biến tệp => Đọc dữ liệu từ tệp => Đóng tệp . D. Gán tên tệp với biến tệp => Mở tệp => Đọc dữ liệu từ tệp => Đóng tệp . Câu 2. Trong các kiểu khai báo sau, hãy chỉ ra kiểu khai báo hợp lệ? A. Var arr[10] array of integer; B. Var arr[1 10]: integer; C. Var arr: array[1 10] of integer; D. Var arr: array[1.10] of integer; Câu 3. Trong NNLT Pascal, mở tệp để đọc dữ liệu ta phải sử dụng thủ tục A. Reset( ); B. Rewrite( ); C. Reset( ); D. Rewrite( ); Câu 4. Cho đoạn chương trình sau , khi cho a = 0 thị đoạn chương trình trên sẽ in ra màn hình giá trị x = ? A. x là không xác định B. x=1 C. x=0; D. x= -1 Câu 5. Vị trí của con trỏ tệp sau lời gọi thủ tục Reset A. Nằm ở cuối tệp. B. Nằm ở đầu tệp. C. Nằm ngẫu nhiên ở bất kỳ vị trí nào. D. Nằm ở giữa tệp. Trang 1/4 – Mã đề 485
  2. Câu 16. Hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây khi nói về vòng lặp while-do? A. Khi xác định được trước số lần lặp vẫn có thể dùng cấu trúc lặp while-do. B. Câu lệnh sau do bao giờ cũng được thực hiện ít nhất một lần. C. Điều kiện có thể là biểu thức kiểu nguyên hoặc kiểu kí tự. D. Biểu thức điều kiện được tính và kiểm tra, nếu điều kiện cho giá trị sai thì câu lệnh sau do được thực hiện. Câu 17. Trong cấu trúc lặp while-do, vòng lặp được thoát khỏi khi nào? A. Không thể thoát khỏi vòng lặp. B. Điều kiện cho giá trị sai. C. Điều kiện cho giá trị đúng. D. Câu lệnh được thực hiện. Câu 18. Sự khác nhau cơ bản về mặt lưu trữ trong bộ nhớ giữa kiểu dữ liệu tệp và các kiểu dữ liệu khác là: A. Kiểu tệp lưu trữ trong bộ nhớ ngoài (trên đĩa) còn các kiểu khác lưu ở bộ nhớ RAM. B. Kiểu tệp lưu trữ trong bộ nhớ ROM còn các kiểu khác lưu ở bộ nhớ RAM. C. Không khác nhau. D. Kiểu tệp lưu trữ trong bộ nhớ RAM, các kiểu khác lưu trong bộ nhớ ngoài. Câu 19. Nếu hàm eof( ) cho giá trị bằng true thì con trỏ tệp nằm ở vị trí A. Cuối dòng. B. Đầu tệp. C. Cuối tệp. D. Đầu dòng. Câu 20. Cho đoạn chương trình sau: for i:=1 to 20 do If i mod 2 = 0 then write(i); Số lần thực hiện của câu lệnh write(i) là? A. 9 B. 10 C. 1 D. 5 Câu 21. Muốn dùng biến X lưu giá trị nhỏ nhất trong các giá trị của hai biến A, B không thể dùng cấu trúc rẽ nhánh nào trong các cấu trúc sau: A. X := B; if A < B then X := A; B. if A < B then X := A; C. if A <= B then X := A else X := B; D. if A < B then X := A else X := B; Câu 22. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, để đổi giá trị hai phần tử mảng một chiều A tại hai vị trí i và j , ta viết mã lệnh như sau: A. B. C. D. Câu 23. Đoạn chương trình sau làm gì? S:=0; For i:=1 to n do S:=S+a[i]; A. Đếm số phần tử của mảng a B. In ra mảng a C. Nhập mảng a D. Tính tổng các phần tử của mảng a Câu 24. f là biến tệp văn bản, đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì? A. Ghi vào tệp in.txt các chữ cái in hoa từ A đến Z. B. Ghi vào tệp in.txt các số từ 1 đến 26; C. Đưa ra màn hình các chữ cái in hoa trong bộ mã ASSCII; D. Đưa ra màn hình các số từ 1 đến 26; Trang 3/4 – Mã đề 485