Đề kiểm tra học kỳ II môn Tin học Lớp 10 - Mã đề 325 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Lương Văn Cù

Câu 1. Hãy chọn lệnh thực hiện việc chèn cột?
A. Insert/ Column… B. Table/ Select/ Column...
C. Table/ Delete/ Column… D. Table/ Insert/ Column...
Câu 2. Giả sử đã có cụm từ “Tin học 10”, để thay đổi kiểu chữ cho cụm từ này, trƣớc tiên ta
thực hiện thao tác nào dƣới đây?
A. Dùng phím tắt Ctrl+I. B. Chọn từ cuối cùng.
C. Chọn toàn bộ cụm từ đó. D. Đƣa con trỏ văn bản đến cụm từ đó 
pdf 4 trang minhlee 16/03/2023 620
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Tin học Lớp 10 - Mã đề 325 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Lương Văn Cù", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_tin_hoc_lop_10_ma_de_325_nam_hoc_2.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II môn Tin học Lớp 10 - Mã đề 325 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Lương Văn Cù

  1. TRƢỜNG THPT LƢƠNG VĂN CÙ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019-2020 TỔ LÝ - TIN - CÔNG NGHỆ MÔN TIN HỌC - LỚP 10 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề) Mã số đề: 325 Họ và tên thí sinh: Lớp 10A . Giám Giám Giám thị 1 Giám thị 2 Nhận xét Điểm khảo 1 khảo 2 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 TL Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 TL A. TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Câu 1. Hãy chọn lệnh thực hiện việc chèn cột? A. Insert/ Column B. Table/ Select/ Column C. Table/ Delete/ Column D. Table/ Insert/ Column Câu 2. Giả sử đã có cụm từ “Tin học 10”, để thay đổi kiểu chữ cho cụm từ này, trƣớc tiên ta thực hiện thao tác nào dƣới đây? A. Dùng phím tắt Ctrl+I. B. Chọn từ cuối cùng. C. Chọn toàn bộ cụm từ đó. D. Đƣa con trỏ văn bản đến cụm từ đó. Câu 3. Để thiết đặt chỉ số dƣới (vị trí thấp hơn so với đƣờng kẻ) của một ký tự đã chọn ta thực hiện lệnh Format Font và chọn ô? VD: H2O A. Subscript. B. Font. C. Superscript. D. Font style. Câu 4. Hãy chọn câu đúng nhất. Unicode là bộ mã? A. bộ mã chứa cả các kí tự tƣợng hình. B. bộ mã 32 bit. C. tiêu chuẩn Việt Nam. D. bộ mã chuẩn quốc tế. Câu 5. Trong các cách sắp xếp trình tự công việc dưới đây, trình tự nào là thƣờng thực hiện khi soạn thảo văn bản trên máy tính? A. Gõ văn bản – trình bày – in ấn - chỉnh sửa. B. Gõ văn bản - chỉnh sửa – trình bày – in ấn. C. Chỉnh sửa – trình bày – gõ văn bản – in ấn. D. Gõ văn bản – trình bày - chỉnh sửa – in ấn. Câu 6. Muốn huỷ bỏ một thao tác vừa thực hiện, chẳng hạn xoá nhầm một ký tự, ta A. Chọn lệnh Edit/Redo. B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Y. C. Nháy chuột vào nút . D. Nhấn phím Backspace. Câu 7. Khi mở một tệp văn bản có tên là “thi.doc” trong MS Word và thay đổi nội dung, rồi dùng chức năng Save as để ghi với tên mới, tệp văn bản “thi.doc” sẽ: A. Không thay đổi B. Thay đổi nội dung C. Có tên mới D. Bị thay đổi tên Câu 8. Trong MS Word, các lệnh Cut, Copy, Paste nằm trong bảng chọn nào? A. View. B. Edit. C. File. D. Insert. Kiểm tra HKII - Tin học 10 Trang 1 Đề 325
  2. C. Thanh công cụ định dạng (Formating). D. Thanh công cụ Tables and Borders. Câu 18. Để lƣu lại văn bản ở vị trí mới hoặc tên mới ta thực hiện lệnh? A. File/Save As B. File/Save. C. File/New. D. File/Open Câu 19. Trong các phát biểu về mạng máy tính sau, phát biểu nào ĐÚNG? A. Mạng máy tính là các máy tính đƣợc kết nối với nhau. B. Mạng máy tính bao gồm: các máy tính, thiết bị mạng đảm bảo việc kết nối, phần mềm cho phép thực hiện việc giao tiếp giữa các máy. C. Mạng máy tính gồm: các máy tính, cáp mạng, vỉ mạng. D. Mạng máy tính gồm: các máy tính, dây mạng, vỉ mạng, hub. Câu 20. Hãy xác định tên của thành phần bên dƣới? A. Thanh tiêu đề. B. Thanh bảng chọn. C. Thanh công cụ định dạng. D. Thanh công cụ chuẩn. Câu 21. Để tạo bảng có kích thƣớc (5x4) ta thực hiện: A. Lệnh Insert/ Table và gõ 4 vào ô .Columns, gõ 5 vào ô . Rows, nhấn nút OK. B. Lệnh Table/ Insert/ Table và gõ 4 vào ô .Columns, gõ 5 vào ô . Rows, nhấn nút OK. C. Lệnh Table/ Select/ Table và gõ 4 vào ô .Columns, gõ 5 vào ô . Rows, nhấn nút OK. D. Lệnh Table/ Insert/ Table và gõ 5 vào ô .Columns, gõ 4 vào ô . Rows, nhấn nút OK. Câu 22. Để thay đổi kích thƣớc của hàng ta thực hiện A. Kéo thả chuột khi con trỏ chuột có dạng B. Ta gõ nhiều ký tự trên 1 hàng. C. Khi con trỏ chuột có dạng thì kéo thả chuột. D. Ta gõ nhiều dòng vào hàng đó. Câu 23. Hãy chọn lệnh thực hiện việc xóa hàng? A. Table/ Select/Cell. B. Table/ Select/ Row. C. Table/ Delete/ Row. D. Table/ Insert/ Row. Câu 24. Trong MS Word, để lƣu tập tin văn bản, mục nào sau đây là nơi để chọn thƣ mục chứa tập tin trong cửa sổ Save As? A. B. C. Chỉ việc nhấn D. Câu 25. Hãy chọn lệnh thực hiện việc chọn bảng? A. Insert/ Table. B. Table/ Insert/ Table. C. Table/ Delete/ Table. D. Table/ Select/ Table. Câu 26. Hãy chọn lệnh thực hiện việc chọn ô? A. Table/ Select/Cell. B. Table/ Select/ Row. C. Table/ Delete/ Cell. D. Table/ Insert/ Cell. Câu 27. Hãy chọn lệnh thực hiện việc xóa ô? A. Table/ Select/Cell. B. Table/ Delete/ Row. C. Table/ Delete/ Cell. D. Table/ Delete/ Column. Câu 28. Hãy chọn tên thiết bị thích hợp điền vào chỗ trống ( ) trong phát biểu sau đây: Cáp đƣợc nối vào máy tính qua A. bộ tập trung. B. giắc cắm. C. bộ khuếch đại. D. bộ định tuyến. Kiểm tra HKII - Tin học 10 Trang 3 Đề 325