Đề kiểm tra học kỳ II môn Tiếng Anh Lớp 7 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án và thang điểm)
I. A. Listen to the tape twice then circle T(true) or F(false) 1m)
True False
1. Nga ate rice and vegetables. T F
2. She had milk, too. T F
3. Hoa had noodles and some fruit. T F
4. She had water, too. T F
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Tiếng Anh Lớp 7 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án và thang điểm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_tieng_anh_lop_7_nam_hoc_2017_2018.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II môn Tiếng Anh Lớp 7 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án và thang điểm)
- PHÒNG GD&ĐT LONG XUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017-2018 Trường: THCS Mạc Đĩnh Chi Môn: Anh văn Lớp: 7 Ngày soạn đề: 10 / 04 / 2018 Tuần: 35 PPCT: 105 I. Mục đích kiểm tra 1. Về kiến thức: 2. Về kỹ năng: 3. Về tình cảm, thái độ, tư tưởng: II. Hình thức kiểm tra: Tự luận và trắc nghiệm khách quan III. Ma trận đề kiểm tra: I. LISTENING : (2ms) A. True / False statements: 4 câu T/F ( 3b + 1 h) x 0,25 = 1m B. Choose the best option: 4 câu TN ( 3b + 1 h) x 0,25 = 1m II. PRONUNCIATION: (1m) A. sound : 2 câu TN ( 2b ) x 0,25 = 0,5 m B. stress : 2 câu TN (2b ) x 0,25 = 0,5 m III. LANGUAGE FOCUS: Multiple choice (8 câu TN / 2ms) ( 4b, 3h, 1vd ) 1. Simple past tense (1) 2. Connective ( because ) (1) 3. Vocabulary (1) 4. Preposition (1) 5. So/too/either/neither (1) 6. Word form (1) 7. Verb form (1) 8. Speech (1) IV. READING COMPREHENSION: (3ms) A. Gap –filling : 4 câu TN (2b, 2h ) x 0,25 = 1m B. Answer the questions : 4 câu TL x 0,5 = 2ms - 1 câu hỏi Y /N ( 1b) - 1 câu hỏi Or question ( 1 h) - 2 câu hỏi Wh- questions ( 1 b, 1h) V. WRITING: (2ms) A. Transformation : 4 câu TL ( h , vd ) x 0,25 = 1m 1. suggestion 2. too so 3. ought to should 4. adjective adverb B. Sentences building : 2 câu TL (h, vd) x 0,5 = 1m 1. Simple future tense 2. Near future tense
- 8. Would you like to have dinner at my house tonight ? - ___. A. No, it isn’t. B. No, I am not. C. I’d love to. D. No, I don’t. IV.Reading comprehension: A. Choose the right option to complete the following passage (1m) TV in Viet Nam In 1960s, most people (0) in Viet Nam ___(1) a TV set. The people with TVs were popular. (2) ___ the evening, the neighbors would gather around the TV. They would stay until the TV programs finished. Viet Nam is ___ (3) now. More families have a TV set and life is more comfortable. But many ___ (4) don’t spend much time together any more. 1. A. didn’t have B. don’t have C. doesn’t have D. won’t have 2. A. At B. On C. In D. From 3. A. differ B. different C. difference D. differently 4. A. players B. owners C. workers D. neighbors B. Read the passage. Then answer the questions : Video games Millions of young people play video games. Some play them at home, others play them in arcades. The inventors of the games become very rich. Some of the inventors are as young as 14 or 15. These games are good fun, but players must be careful. They should not spend much time on these games because they can become tired or dizzy. Sometimes, players spend too much time on their own because they like to play video games so much. Answer the questions: ( 2ms ) 1. Where do young people often play video games? ___ 2. Do the inventors of the games become very rich ? ___ 3. Are these video games good fun or bad fun? ___ 4. Why shouldn’t young people spend much time on these games? ___ V Write: A Finish each of the following sentences in such a way that it means exactly the same as the sentence printed before it: (1m) 1. What about going to the movie ? - Let’s ___. 2. I can drive a car and she can,too. - I ___. 3. You ought to do your test carefully. - You ___ . 4. She is a quick runner. - She runs ___. B. Use these sets of suggested words to write a complete sentence (1m) 1. He / have / a lot of homework / do / tonight. - ___ 2. I / going / listen / the radio. - ___ The end
- Ngày tháng năm 2018 Ngày15 tháng 4 năm 2018 Ngày 10/4/2018 Xác nhận của P.HT Duyệt của Tổ trưởng Người ra đề kiểm tra Lâm Thị Hồng Mai Nguyễn Trung Hiếu Thống nhất GVBM 1. Cao Thị Thùy 2. Bùi Thị Kim Vân 3. Nguyễn Trung Hiếu