Đề kiểm tra học kỳ II môn Sinh học Lớp 9 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án và thang điểm)

1.Nhóm sinh vật nào sau đây toàn là động vật ưa ẩm: 

   A.  thằn lằn, lạc đà, ốc sên.                                                B.  ếch, lạc đà, giun đất.                                                                                            

   C.  ốc sên, ếch, giun đất.                                                   D.  lạc đà, thằn lằn, kì nhông.

2.Vì sao con lai F1 có ưu thế lai cao nhưng không dùng để làm giống? 

    A.  Vì đời con tỉ lệ dị hợp giảm, xuất hiện đồng hợp lặn có hại.

    B.  Vì nó mang gen lặn có hại, các gen trội không thể lấn át được.

    C.  Vì đời con nó mang một số tính trạng xấu của bố hoặc mẹ.

    D.  Vì các con sinh ra giá thành cao nên làm giống rất tốn kém.

doc 3 trang minhlee 09/03/2023 3140
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Sinh học Lớp 9 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án và thang điểm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_sinh_hoc_lop_9_nam_hoc_2017_2018_t.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II môn Sinh học Lớp 9 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án và thang điểm)

  1. PHÒNG GD&ĐT TP LONG XUYÊN ĐỀ THI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS MẠC ĐĨNH CHI MÔN: SINH KHỐI 9 Năm học: 2017 – 2018 A/Ma trận: (ĐỀ CHÍNH THỨC) BIẾT HIỂU VẬN DỤNG THẤP VẬN DỤNG CAO CHỦ ĐỀ TN TL TN TL TN TL TN TL Chương -Hiểu VI: Ứng phương dụng DTH pháp tạo (1,5 đ) ưu thế lai -Hiểu các khâu kỷ thuật gen -Hiểu nguyên nhân hiện tượng ưu thế lai Chương I: -Biết được -Nêu đặc SV và MT ảnh hưởng điểm mối (2,5 đ) của độ ẩm quan hệ lên đời khác loài sống sinh vật Chương -Giải bài -Giải bài II: HST tập HST tập HST (2,5đ) qua chuổi thức ăn Chương -Biết được -Hiểu ngộ -Hiểu -Vận dụng III: Con tác động độc thức được vai kiến thức người DS con người ăn do trò con nêu được và MT qua các thuốc bảo người ô nhiễm (2,5đ) thời kỳ vệ TV trong việc do SV gây phát triển bảo vệ bệnh xã hội bảo vệ và cải tạo môi trường tự nhiên Chương -Hiểu IV: Bảo vệ được sử MT dụng hợp (1 đ) lí tài nguyên thiên nhiên Tổng điểm 3 điểm 4 điểm 3 điểm B/Đề kiểm tra:
  2. PHÒNG GD-ĐT TP LONG XUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNGTHCS MẠC ĐĨNH CHI Năm học: 2017- 2018 Môn: Sinh - KHỐI 9 ĐÁP ÁN I/Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Mỗi câu đúng (0,5 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 C A D B D A C B II/Phần tự luận: Câu Đáp án Điểm -Mỗi chuổi thức ăn Mỗi hươu hổ chuổi 1,5 đ Câu 1 Cây gổ sâu cầy vi khuẩn chuột rắn 2 SV -Mắc xích chung: chuột, cầy, hổ. 0,5đ) Tài nguyên thiên nhiên không phải là vô tận 0,25 đ chúng ta cần sử dụng hợp lí và tiết kiệm, 0,25 đ Câu 2 đáp ứng nhu cầu sử dụng tài nguyên của xã hội hiện tại, 0,25 đ đảm bảo duy trì lâu dài các nguồn tài nguyên cho các thế hệ mai sau. 0,25 đ Quan hệ Đặc điểm Cộng sinh Sự hợp tác cùng có lợi giữa các loài SV 0,25 đ Hội sinh Sự hợp tác giữa 2 loài SV, trong đó 1 bên có lợi còn bên kia không có lợi cũng không có hại 0,5 đ Cạnh tranh Các SV khác loài tranh giành nhau thức ăn, nơi ở và điều kiện Câu 3 sống khác của môi trường. Các loài kiềm hảm sự phát triển lẫn nhau 0,5 đ Ký sinh nữa ký sinh SV sống nhờ trên cơ thể sinh vật khác, lấy chất dinh dưỡng, máu từ các SV đó Sinh vật ăn sinh vật khác Gồm ĐV ăn thịt con mồi, ĐV ăn TV và TV bắt sâu bọ 0,5 đ 0,25 đ Vì là môi trường sống của con người, 0,5 đ Câu 4 môi trường tự nhiên suy giảm 0,25đ làm suy giảm cuộc sống của con người. 0,25đ TTCM Duyệt BGH GVBM Trương Thị Hoàng Dung Trương Thị Hoàng Dung Nguyễn Thanh Tân Nguyễn Văn Tiền